Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 1 Tu va cau tao cua tu tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.57 KB, 17 trang )

Ngữ văn 6

Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
I, Từ là gì?
1, Ví dụ:
Thần/ dạy /dân/ cách/ trồng trọt,/ chăn nuôi /và/ cách/ ăn ở.
(Con Rồng cháu Tiên)

Tiếng
Thần,dạy,dân,cách,trồng,
trọt,chăn, nuôi,và,cách,ăn,ở
->12 tiếng

Từ
Thần/dạy/dân/cách/trồng
trọt/chăn nuôi/và/cách/ăn ở
-> 9 từ


-Tiếng (âm tiết, hình vị) là đơn vị ngôn ngữ
nhỏ nhất có nghĩa để cấu tạo từ.
- Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt
câu được cấu tạo từ một hoặc nhiều tiếng.
Lưu y: Tiếng Việt là ngôn ngữ không biến
hình nên từ không bị biến đổi trong sử dụng.
Khác với ngôn ngữ biến hình (Tiếng Anh,
Pháp, Nga…), từ bị biến đổi theo thời của


động từ, theo ngôi, theo giống.
VD: Play- plays-played


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
I, Từ là gì?
1, Ví dụ:
2,Ghi nhớ: SGK/13.
- Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
- Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
I, Từ là gì?
II, Từ đơn và từ phức.
1, Ví dụ:
Từ đấy, nớc ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và
có tục ngày Tết làm bánh chng, bánh giầy.
(Bánh chng, bánh giầy)
Từ /đấy,/ nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn nuôi/
và /có/ tục/ ngày/ Tết/ làm/ bánh chng,/ bánh giầy.
(Bánh chng, bánh giầy)


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
I, Từ là gì?
II, Từ đơn và từ phức.

1, Ví dô:
Căn cứ vào số lượng tiếng trong từ, từ Tiếng Việt
được chia làm 2 loại chính:
-Từ đơn: là từ chỉ có một tiếng →Ranh giới từ và
tiếng trùng nhau.
-Từ phức: là từ có từ 2 tiếng trở lên.


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
II, Từ đơn và từ phức.
1, Ví dụ:
Từ /đấy,/ nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn nuôi/ và /có/ tục/
ngày/ Tết/ làm/ bánh chng,/ bánh giầy.
(Bánh chng, bánh giầy)

Kiểu cấu tạo từ
Từ đơn

Ví dụ
Từ, đấy, nớc, ta, chăm, nghề,và,
có, tục, ngày, Tết, làm

Từ ghép
Từ phức
Từ láy

Chăn nuôi, bánh chng,bánh giầy
Trồng trät



Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
I, Từ là gì?
II, Từ đơn, từ phức.
1,Ví dụ:
2,Ghi nhớ: SGK/14.
- Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn. Từ gồm hai hoặc
nhiều tiếng là từ phức.
- Những từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng
có quan hệ với nhau về nghĩa đợc gọi là từ ghép. Còn
những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng gọi là
từ láy.


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
-> Sơ đồ cấu tạo của từ Tiếng Việt
Từ tiếng Việt
Từ đơn

Từ phức

(Từ một tiếng)

(từ nhiều tiếng)

Từ ghép

Từ láy


(ghép nghĩa)

(láy ©m)


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

I, Từ là gì?
II, Từ đơn, từ phức.
III, Luyện tập.
Bài 1:

[…] Ngêi ViƯt Nam ta- con ch¸u vua Hïng- khi nhắc đến nguồn gốc
của mình, thờng xng là con Rồng cháu Tiên.
(Con Rồng cháu tiên)
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b, Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu văn trên?
c, Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu,
anh chị, ông bà,?


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

I, Từ là gì?
II, Từ đơn, từ phức.
III, Luyện tập.
Bài 1:


a, C¸c tõ ngn gèc, con ch¸u thc kiĨu cÊu tạo từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu văn trên: cội
nguồn, gốc gác, gốc rễ.
c, Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh
chị, ông bà:
- Bố mẹ,cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em, cha anh, cô bác, chú
thím


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
III, Luyện tập.
Bài 2: HÃy nêu qui tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân
thuộc
Qui tắc 1: nam trớc, nữ sau(tiếng chỉ nam giới đứng trớc, tiếng chỉ nữ
giới đứng sau): ông bà, bố mẹ, ba má, cậu mợ, chú thím, chú dì,anh chị.
- ông bà -->

ông



nam

nữ

Qui tắc 2: trên trớc, dới sau(tiếng chỉ ngời bậc trên đứng trớc, tiếng chỉ
ngời bậc dới đứng sau): ông cháu, cha anh, con cháu, cháu chắt.



Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
III, Luyện tập.
Bài 3: Điền những tiếng thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau?

Nêu cách chế biến bánh

(bánh) rán,nớng, nhúng,
tráng,cuốn

Nêu tên chất liệu của
bánh

(bánh) nếp, tẻ, khoai,ngô,sắn, đậu
xanh,mì,tôm, khúc

Nêu tính chất của bánh

(bánh) dẻo, phồng tôm,xốp

Nêu hình dáng của bánh

(bánh) gối, tai voi, tai lợn,gấu


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
III, Luyện tập.
Bài 4: Từ láy in đậm trong câu sau miêu tả cái gì?

Nghĩ tủi thân, công chúa út ngồi khóc thút thít.
(Nàng út làm bánh ót)
HÃy tìm những tõ l¸y cã cïng t¸c dơng Êy?
- Tõ l¸y thót thít miêu tả tiếng khóc.
- Những từ láy miêu tả tiÕng khãc: nøc në, nghĐn
ngµo, ti tØ, rng røc, nØ non, n·o nïng…


Bài 1: Tiết 3
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
III, Luyện tập.
Bài 5.

Tả tiếng cời
Khanh khách,khúc khích,
ha hả, hô hố, sằng sặc

Tả tiếng nói
Khàn khàn, lè nhè,
Thỏ thẻ, léo nhéo

Tả dáng điệu
Lom khom,
lả lớt,nghênh ngang,.


Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:Đơn vị cấu tạo từ của Tiếng Việt là gì?
A. Tiếng; B.Từ ;
C. Ngữ ;

D. Câu.
Câu 2: Từ phức gồm bao nhiêu tiếng?
A.Một;
B. Hai;
C. Nhiều hơn hai ;
D. Hai hoặc nhiều hơn hai.
Câu 3:Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây,cách nào đúng?
A.Từ ghép và từ láy;
B. Từ phức và từ ghép;
C. Từ phức và từ láy;
D.Từ phức và từ đơn.


* Hớng dẫn học bài ở nhà
ã
ã
ã
ã

Học thuộc ghi nhớ.
Nắm vững sơ đồ cấu tạo của từ tiếng Việt
Hoàn thiện các bài tập vào vở Bài tập Ngữ văn.
Soạn Tập làm văn: Giao tiếp, văn bản và ph
ơng thức biểu đạt vào Vở Soạn Ngữ văn.



×