SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN
(Đề thi có 05 trang)
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
QUỐC GIA 2018
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.............................................................................
Số báo danh:..................................................................................
Mã đề thi 132
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; độ lớn điện tích
nguyên tố e = 1,6.10 -19C; khối lượng của electron là m e = 9,1.10-31kg; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023mol-1;
MeV
2
1u = 931,5 c .
Câu 1: Khi nói về dao động điều hịa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 4cos( 4 t + 6 ) (x, tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu
kì của dao động là
A. 1s.
B. 0,5 s.
C. 0,25 s.
D. 2s.
-5
Câu 3: Một điện tích điểm có điện tích 10 C đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường
200 V/m sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn là
3
A. 10 N .
3
B. 2.10 N .
7
C. 0,5.10 N .
7
D. 2.10 N .
Câu 4: Hai dao động điều hịa có phương trình dao động lần lượt là x1=3cos(2πt)(cm) và x2=4cos(2πt+ 2 )
(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 7cm
B. 5 cm.
C. 1cm.
D. 3,5cm.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóng của
sóng đó là
A. 4m.
B. 0,25cm.
C. 4cm.
D. 0,25m.
Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 . Mắc nguồn điện với điện trở ngoài
4Ω Cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A.
B. 2,5 A.
C.10 A .
D. 4 A.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos(2πt – πx) (cm), với t tính băng s.
Chu kì của sóng này bằng:
A. 1s
B. 0,5s
C. 2s.
D. 2πs.
Câu 8: Ở Phịng thí nghiệm, một học sinh dùng vơn kế đo điện áp xoay chiều có giá trị là 220V. Điện áp
cực đại của điện áp đó là
A.100 √ 2 V
B. 100 V
C. 220 V
D. 220 √ 2 V.
Câu 9: Nếu trong khoảng thời gian t có điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cùa vật dẫn thì
cường độ dịng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
I
t
q
I
q
t .
I
( q ) 2
t .
A.
.
B. I q.t .
C.
D.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cost (với U0 không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi = 0 trong mạch có cộng hưởng
điện. Cơng suất tiêu thụ của mạch đó là
U2
A. 2 R
U 02
B. 2 R
u2
C. 2 R
u2
D. R
1
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H.
Cảm kháng của cuộn cảm đó là
A. 100
B. 200
C.50
D. 150
Câu 12: Vật thật cao 4 cm, đặt vng góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với
vật. Ảnh cao 2 cm. số phóng đại ảnh bằng
A.2.
B. -2.
1
C. 2 .
D.
1
2.
0, 4
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ
10
điện có điện dung C = 4 pF . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2.10-6s.
B. 10-6s.
C. 1,510-6s.
D. 4.10-6s.
Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
Câu 15: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.
Câu 17: Mắt cận thị khi không điều tiết có
A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.
B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.
C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.
D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.
Câu 18: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này
A. khơng bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số,
D. khơng bị tán sắc
Câu 19: Pin quang điện có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn..
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.
Câu 21: Cơng thốt của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 - 19J. Biết h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,3 m
B. 0,35 m
C. 0,6625 m
D. 0,38 m
Câu 22: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một
khoảng
A. giữa f và 2f.
B. bằng f.
C. nhỏ hơn hoặc bằng f.
D. lớn hơn f.
Câu 23 Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 24: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
–8
Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = –3.10–8 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB =
30 cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = 9.109 Nm2/C2. Cường
độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là
A. 2568 V/m.
B. 4567,5 V/m.
C. 4193 V/m.
D. 2168,5 V/m.
Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó.
Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị
A. 0,135 J.
B. 2,7 J.
C. 0,27 J.
D. 1,35 J.
Câu 27: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ khơng khí tới mặt chất lỏng với
0
góc tới 30 . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là
1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng
A. 15,35’
B. 15’35”
C. 0,26”
D. 0,26’
Câu 28: Ở bề mặt của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo
u 2 cos 40 t mm ; u1 2 cos 40 t mm .
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là 1
Tốc độ truyền
sống trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
Câu 29: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm
sẽ sơi sau thời gian là 30 phút. Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay
đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song
thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là
A. 30 phút.
B. 100 phút.
C. 20 phút.
D. 24 phút.
Câu 30: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng
nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70 m có mức
cường độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2 và tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s
và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng khơng gian giới hạn bởi hai mặt
cầu tâm S qua A và B là
A. 181 mJ.
B. 181 µJ.
C. 207 mJ.
D. 207 µJ.
Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc
động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dịng điện có giá trị hiệu dụng 50A và
trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm
pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện.
A. 331 V
B. 345 V
C. 231 V
D. 565 V
u U 2 cos(t ) V
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t 1, t2 và t3 là thời điểm mà
giá trị hiêu dụng UL, UC và UR đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. t1 = t3 > t2
B. t1 = t2 > t3
C. t1 = t2 < t3
D. t1 = t3 < t2
Câu 33: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox
vng góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hịa
quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua
thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi
điểm sáng A dao động có giá trị gần với
A. 35,7 cm.
B. 25 cm.
C. 31,6 cm.
D. 41,2 cm.
2
Câu 34: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR 2 L . Đặt vào hai đầu đoạn
u U 0 cos t V
mạch một điện áp xoay chiều
với ω thay đổi được. Điểu chỉnh ω để điện áp giữa hai bản
tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số
cơng suất của đoạn mạch đó là
5
2
5
3
A. 31
B. 29
C. 29
D. 19
Câu 35: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng.
Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe là a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D =
1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 5,83 %
B. 0,96 %
C. 1,60 %
D. 7,63 %
Câu 36: Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ cao 35786km so với mặt đất. Coi
Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6378km. Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh
thì thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông qua vệ tinh xấp xỉ bằng
A. 0,14s.
B. 0,28s.
C. 0,24s.
D. 0,12s.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng 1 500 nm, 2 600 nm. Bề rộng trường
giao thoa trên màn 15mm. Số vân sáng trên màn có màu cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung
tâm) là
A. 5
B. 3
C. 7
D. 9
En
13,6
(eV )
n2
, nguyên tử
Câu 38: Cho một ngun tử Hiđrơ có mức năng lượng thứ n tn theo cơng thức
đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Tìm tỉ số
giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra.
A. 33,4
B. 2,3.10-3
C. 18,2
D. 5,5.10-2
9
Câu 39: Hạt prơtơn p có động năng K = 5,48MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì thấy tạo thành
1
6
3
Li
một hạt nhân
và một hạt X bay ra với động năng bằng K2 = 4MeV theo hướng vng góc với hướng
chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo
2
đơn vị u gần bằng số khối của nó). Cho 1u 931,5MeV / c .
0,824.106 m / s
8, 24.106 m / s
10, 7.106 m / s
1, 07.106 m / s
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của
4 3
R
3
mạch khi
A. 0,71.
B. 0,59.
D. 0,5.
…..HẾT…..
C. 0,87.
MÔ TẢ CẤU TRÚC ĐỀ THI – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
II. ĐÁP ÁN:
Câu
1
ĐA
A
Câu
11
ĐA
A
Câu
21
ĐA
A
Câu
31
ĐA
B
2
B
12
D
22
C
32
A
3
B
13
A
23
C
33
C
4
B
14
C
24
D
34
B
5
C
15
A
25
D
35
D
6
A
16
D
26
C
36
B
7
A
17
D
27
B
37
A
8
D
18
D
28
A
38
C
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Độ lớn của vận tốc không tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ
Đáp án D
Câu 2:
2
T 0,5s
Chu kì dao động của vật
Đáp án B
Câu 3:
B
Câu 4 :
Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha
Đáp án B
Câu 5:
v
4cm
f
Bước sóng của sóng
Đáp án C
Câu 6: A
Câu 7:
2
T 1s
Chu kì của sóng
Đáp án A
Câu 8:
A A12 A 22 5cm
Von kế cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp, vậy giá trị cực đại sẽ là
Đáp án D
Câu 9: C
Câu 10:
U2
P
R
Công suất tiêu thụ của mạch sẽ là
Đáp án ?
Câu 11:
Z L 100
Cảm kháng của cuộn dây L
Đáp án A
U 0 220 2V
9
C
19
C
29
C
39
C
10
B
20
D
30
B
40
B
Câu 12:
Đáp án D
Câu 13 :
Chu kì dao động riêng của mạch
Đáp án A
Câu 14 :
T 2 LC 2
0, 4 10 12
.10 2.10 6 s
4
c
30m
f
Bước sóng của sóng điện từ
Đáp án C
Câu 15 :
Thứ tự bước sóng giảm dần là tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại và tia X
Đáp án A
Câu 16 :
Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
Đáp án B
Câu 17 : D
Câu 18 :
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Đáp án D
Câu 19:
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
Đáp án C
Câu 20 :
Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng của ánh sáng ấy càng nhỏ
Đáp án D
Câu 21 :
Giới hạn quang điện của kim loại
hc 6, 625.10 34.3.108
0
0,3m
A
6, 625.10 19
Đáp án A
Câu 22 :
Đáp án C
Câu 23 :
Phóng xạ là một phản ứng tỏa năng lượng
Đáp án C
Câu 24:
Đồng vị hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
Đáp án D
Câu 25 :
Câu 26 :
Phương trình lực căng dây của con lắc
T
3 2 cos 0
T mg 3cos 2 cos 0 max
4 cos 0 0,5
Tmin
cos 0
Cơ năng của con lắc
E mgl 1 cos 0 0, 27J
Đáp án C
Câu 27 :
sin i n sin r
sin rcam 0,377
sin rcham 0,372
rcam 22,117 0
0
rcham 21,858 suy ra góc cần tìm là 15’35’.
Câu 28 :
Với hai nguồn ngược pha, số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
1 AB
1 AB
1 20
1 20
k
k
5,5 k 4,5
2
2
2 4
2 4
Vậy có 10 điểm dao động cực đại trên S1S2
Đáp án A
Câu 29 :C
Câu 30 :
+ Công suất của nguồn
P
P
L M 10 log
10 4
2
2
I0 4rM
I0 4rM
+ Năng lượng được giới hạn trong các mặt cầu
E Pt 10 4 I 0 4rM2 t
Với t là thời gian sóng truyền đến mặt cầu đang xét
SA SB
E E B E A 10 4 I0 4rM2
v
v
Thay các giá trị vào biểu thức
120 20
4
E 104.10 12 4.702
1,81.10 J
340 340
Đáp án B
Câu 31 :
+ Hiệu suất của động cơ
P
8500
400 3
H ch 0,85
U dc
V
P
U dc Icosdc
3
Áp dụng định lý cos trong tam giác, ta có
2
400 3
400 3
U 125
cos 300 345V
2.125.
3
3
2
Đáp án B
Câu 32:
Ta thấy rằng khi thay đổi C (tăng C thì Z C lại giảm) thì UL và UR cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng
ZC ZL t1 t 3
R 2 Z2L
ZC
ZL t 2 t1 t 3
ZL
+ Đề UC cực đại thì
Đáp án A
Câu 33: C
+ Từ đồ thị ta thấy vật A và ảnh A’ dao động cùng pha nhau, A’ luôn gấp đôi vật A thấu hội tụ cho ảnh
ảo.
d'
k
2 d ' 92d 60 cm.
Công thức thấu kính
d
+ Khoảng cách theo phương trục của thấu kính d 60 30 30 cm.
+ Hai dao động cùng pha
x max A 20 10 10 cm.
2
2
Khoảng cách giữa AA’ là AA ' d x max 31, 6 cm.
Câu 34 :
+ Khi ω thay đổi để điện áp trên tụ điện đạt cực đại, ta có kết quả
1
tan .tan RL 2
1
2
tan 2,5 cos
29
1 tan 2
tan RL U L 1
UR 5
Đáp án B
Câu 35:
D
ai
i
a
D
Ta có bước sóng
0,16
Δ Δi ΔD Δa
0, 05 0, 03
10
0, 07625 7, 625%
8
i
D
a
1, 6
1, 2
10
Sai số tỉ đối (tương đối)
Câu 36 :
+ Q trình truyền sóng từ A đến B thông qua vệ tinh C
+ Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì
thời gian lớn nhất sóng truyền từ A đến B là
2
2
2d 2 R h R
t
0, 28s
c
c
Đáp án C
Câu 37:
+ Xét tỉ số
i1 1 k 2 5
1.500.10 9
i12 6i1 6
3mm
i 2 2 k1 6
1.10 3
Xét tỉ số
L 15
5
i12 3
nếu trường giao thoa là đối xứng thì số vân cùng màu với vân trung tâm là 6, khơng đối xứng
thì sẽ ít hơn là 5 vân
Đáp án C
Câu 38:
2
+ Trạng thái kích thích thứ nhất ứng với n 2 bán kính quỹ đạo r n tăng lên 9 lần n 6
+ Bước sóng hồn ngoại dài nhất ứng với sự chuyển từ mức 6 về mức 5, bước sóng nhìn thấy ngắn nhất ứng
với sự chuyển từ mức 6 về mức 2
1 1
max 22 62
18, 2
1 1
min
5 2 62
Chú ý rằng các bức xạ nhìn thấy thuộc dãy Ban me
Đáp án C
Câu 39:
+ Bảo
động lượng cho phản ứng hạt nhân
toàn
p p p X p Li p 2Li p 2X p2p
2
Kết hợp với p 2mK , ta thu được
m K m p K p 4.4 1.5, 48
K Li X X
3,58MeV
m Li
6
Vận tốc của Li
2K Li
2.3,58.106.1, 6.10 19
v
10, 7.106
27
m Li
6.1, 67.10
m/s
Đáp án C
Câu 40:
Đáp án D
cos R 4
+ Từ đồ thị ta có
2
4
2
ZL ZC 16.
2
2
4 2 Z L ZC
4
4
3
R
cos
0,5
2
3
4
16
3
Hệ số công suất của mạch khi