BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MƠN TỐN
LỚP: 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Số câu và
số điểm
TN
TL
Số tự nhiên và Số câu
phép tính với các
số tự nhiên. Phân Số điểm
số và các phép
tính với phân số. Câu số
Mức 2
TN
Mức 3
Mức 4
TL TN
TL
3
1
1
3đ
1đ
1đ
9
8
1,2,3
T
N
Tổng
TL TN
TL
3
2
3
2
1,2,3
8,9
Số câu
Đại lượng và đo
đại lượng với các Số điểm
đơn vị đo đã học.
Câu số
1
1
2
1đ
1đ
2
4
5
4,6
Yếu tố hình học: Số câu
hai đường thẳng
vng góc, hai Số điểm
đường thẳng song
song; hình thoi,
diện tích hình Câu số
thoi.
1
1
1
1
1đ
1đ
1
1
6
7
5
7
Giải bài tốn về Số câu
tìm hai số khi
biết tổng (hiệu) Số điểm
và tỉ số của hai
Câu số
số đó.
Tổng
1
1
1đ
1
10
10
Số câu
3
2
1
1
2
1
6
4
Số điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN CUỐI KỲ II – LỚP 4
NĂM HỌC 2017-2018
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh đúng các chữ cái. Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
C
D
B
C
D
A
Điểm
1
1
1
1
1
1
1
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
2 5 12
4
7
2
3 : 5 : 12 = 3 4 7
10
= 7
Câu 9: (1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5điểm.
97148 x 84
97148
84
388592
777184
101598: 287
101598 287
1549
354
1148
000
8160432
Câu 10 :(1 điểm)
Ta có sơ đồ :
Hùng :
Hoa :
45 quyển
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
0,25 điểm
2 + 3 = 5 ( phần)
Số vở của Hùng là:
0,25 điểm
45 : 5 x 2 = 18 ( quyển)
Số vở của Hoa là:
0,25 điểm
45 – 18 = 27 ( quyển)
Đáp số: Hùng: 18 quyển vở
0,25 điểm
Hoa: 27 quyển vở
( Lưu ý học sinh có cách giải ngắn gọn hơn đều được điểm tối đa)
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH CHIỀNG SUNG 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mơn: Tốn - Lớp 4
Họ và tên học sinh:..................................................................................
Lớp:.........................................................................................................
(Học sinh làm trực tiếp trên đề)
Họ tên người coi...............................................Chữ kí:...........................................
Họ tên người chấm ..........................................Chữ kí:...........................................
Điểm
..........................
Lời nhận xét của người chấm thi
......................................................................................................
......................................................................................................
ĐỀ BÀI
* Khoanh trịn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm M1)Trung bình cộng của các số: 234; 102; 78 và 62 là:
A. 119.
B. 190
C. 109
D. 19
4
Câu 2: (1 điểm M1)Phân số 9 bằng phân số nào dưới đây?
8
A. 27
16
B. 27
12
C. 27
12
D. 18
Câu 3: (1 điểm M1)Kết quả của phép nhân 237 42 là :
A.1312
B. 1422
C. 8944
D.9954
Câu 4: (1điểm M2) 5 tấn 75 kg = ......kg ?Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 575
B. 5075
C. 5750
D. 75
Câu 5: (1điểm M 3) Hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23 cm có diện
tích là:
A. 690 cm2
B. 69 dm2
C. 690 cm2
D. 69 cm2
Câu 6: (1điểm M2) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là
bao nhiêu?
A. 50000 cm
B. 5 000000 cm
C. 500 000cm
D. 5 000 cm
1
Câu 7: (1điểm M 3) 5 m2 = .............. dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 200
Câu 8: Tính: (1 điểm M3)
C. 2000
D. 100
4
7
2
3 : 5 : 12 =
.......................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm M2)
a) 97148 x 84
b) 101598 : 287
Câu 10: (1 điểm M4) Giải bài tốn:
Hùng và Hoa có 45 quyển vở. Số vở của Hùng bằng
Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
2
số vở của Hoa.
3