BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Khoa Năng Lượng – Bộ môn Kĩ thuật Điện
--------
Báo cáo thực hành
Giáo viên hướng dẫn: TS. Phạm Đức Đại
Sinh viên thực hiện:
1. Lê Thanh Quý
MSV: 165112
2. Trần Tuấn Hùng
MSV: 1651122400
3. Ngơ Đình Nhiên
MSV: 165112
4. Ngọc Thanh Hưng
MSV: 165112
5. Trần Thị Thu Phương MSV: 1651122482
6. Lý Đình Tuấn
MSV: 165112
7. Bùi Văn Sĩ
MSV: 165112
8. Lê Quyết Thắng
MSV: 165112
9. Phạm Quang Minh
MSV: 165112
10. Đỗ Như Quân
MSV:
HÀ NỘI, tháng 5 năm 2019
MỤC LỤC
I. THÍ NGHIỆM PLC...........................................................................1
Bài 1......................................................................................................................................1
Bài 2......................................................................................................................................2
Bài 3: Đảo chiều động cơ 3 pha không đồng bộ................................................................3
II. CÁC MẠCH CHUYỂN ĐỔI CÔNG SUẤT...................................4
1. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ............................................................................................4
1.1 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Diode..................................................................................4
1.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Thyristor...........................................................................6
1.3 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với tải R-L...............................................................................8
2. Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ.............................................................................10
2.1 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Diode..........................................................10
2.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Thyristor.................................................................12
2.3 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L........................................................16
2.4 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode.....................................19
2.5 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải R-L.........23
3. Mạch chỉnh lưu 6 xung..................................................................................................26
3.1 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Diode...............................................................................26
3.2 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Thyristor.........................................................................28
3.3 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng tải R-L.............................................................................31
III. THÍ NGHIỆM TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN......................................34
1. Điều khiển truyền động điện một chiều.......................................................................34
2. Biến tần...........................................................................................................................39
2.1 Bộ cấp nguồn 3 pha..............................................................................................................39
2.2 So sánh các tần số xung nhịp khác nhau............................................................................40
I. THÍ NGHIỆM PLC
Bài 1
1
Bài 2
Nhận xét
-
Khi Nhấn I0.0 thì Q0.2 và Q0.0 sáng và đồng thời bộ timer khởi động, mạch đang
hoạt động hình sao.
-
Sau 5s khóa liên động Q0.1 ngắt và Q0.1 sáng, mạch chuyển sang hoạt động hình tam
giác.
-
Khi nhấn I0.2 hệ thống ngắt.
-
Khi khởi động bằng phương pháp Star-Delta Connection thì dịng khởi động giảm 3
lần, momen giảm 3 lần so với khởi động hình tam giác.
2
-
Chú ý: Do momen giảm 3 lần nên nếu momen khởi động nhỏ hơn momen cản thì sẽ
khơng khởi động được hệ thống.
Bài 3: Đảo chiều động cơ 3 pha không đồng bộ
Ký Hiệu:
Đầu vào
I0.0 : KT
Đầu ra
Q0.0 : Động cơ thuận (T)
3
I0.1 : Stop
I0.2 : KN
I0.3 : RN
II.
Q0.1 : Động cơ ngịch (N)
CÁC MẠCH CHUYỂN ĐỔI CÔNG SUẤT
1. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
1.1 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Diode
U 2=
U1
π
với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
250
2.00
1.75
U /V
300
I/A
P /W
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Diode
300
250
1.50
200
150
100
1.25
1.00
0.75
200
150
100
0.50
50
0
-50
0.25
0.00
-0.25
50
0
-50
-0.50
-100
-150
-200
-0.75
-1.00
-1.25
-100
-150
-200
-1.50
-250
-300
-1.75
-2.00
-250
-300
4
0
90
180
270
360
450
540
630
720
t/°
U /V
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
I/A
Điện áp vào 90V
450
540
630
720
t/°
Điện áp ra 41V
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.37A
450
Dòng ra 0.21 A
5
540
630
720
t/°
P /W
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
Công suất vào 21W
450
540
Công suất ra 22W
1.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Thyristor
U2 =
U1
(1+cos α)
2π
với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Thyristor
6
630
720
t/°
2.00
U /V
I/A
Phase angle =30
1.75
300
250
1.50
200
1.25
1.00
150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00
0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00
-150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00
-300
0
90
180
270
360
Điện áp vào 90V
Điên áp ra 38V
450
540
630
720
t/°
630
720
t/°
Dòng điện vào 0.38A
Dòng điện ra 0.19A
2.00
1.75
U /V
I/A
Phase angle =70
300
250
1.50
1.25
1.00
0.75
200
150
100
0.50
0.25
0.00
-0.25
50
0
-50
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-100
-150
-200
-1.50
-1.75
-2.00
-250
-300
0
90
180
270
360
Điện áp vào 90V
Điện áp ra 28V
450
540
Dòng điện vào 0.32A
Dòng điện ra 0.13A
7
2.00
U /V
I/A
Phase angle =130
1.75
300
250
1.50
1.25
1.00
0.75
200
150
100
0.50
0.25
0.00
-0.25
50
0
-50
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-100
-150
-200
-1.50
-1.75
-2.00
-250
-300
0
90
180
270
Điện áp vào 91V
Điện áp ra 7V
360
450
540
Dòng điện vào 0.14A
Dòng điện ra 0.02A
Nhận xét
- Với Phase angle càng lớn thì dịng điện, điện áp đầu ra càng giảm.
1.3 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với tải R-L
U2 =
U 1 cos ∝+ cos θ
.(
)
2
2π
−1
Trong đó θ = tan (
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng tải R-L
8
ωL
)
R
630
720
t/°
2.00
U /V
I/A
Phase angle =120
1.75
300
250
1.50
200
1.25
1.00
150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00
0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00
-150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00
-300
0
90
180
270
Điện áp vào 92V
Điện áp ra 8V
360
450
540
630
720
t/°
630
720
t/°
Dòng điện vào 0.12A
Dòng điện ra 0.04A
2.00
1.75
U /V
I/A
Phase angle =90
300
250
1.50
1.25
1.00
0.75
200
150
100
0.50
0.25
0.00
-0.25
50
0
-50
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-100
-150
-200
-1.50
-1.75
-2.00
-250
-300
0
90
180
270
Điện áp vào 92V
Điện áp ra 18V
360
450
540
Dòng điện vào 0.20A
Dòng điện ra 0.08A
9
2.00
U /V
I/A
Phase angle =60
1.75
300
250
1.50
1.25
1.00
0.75
200
150
100
0.50
0.25
0.00
-0.25
50
0
-50
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-100
-150
-200
-1.50
-1.75
-2.00
-250
-300
0
90
180
270
360
450
540
Điện áp vào 91V
Dòng điện vào 0.26A
Điện áp ra 28V
Dòng điện ra 0.13A
Nhận xét
- Với Phase angle càng lớn thì dịng điện, điện áp đầu ra càng giảm.
2. Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ
2.1 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Diode
2.U 1
với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
π
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Diode
U2 =
10
630
720
t/°
U /V
I/A
2.00
1.75
300
250
1.50
200
1.25
1.00
150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00
0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00
-150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
U /V
-2.00
-300
0
90
180
270
360
450
540
630
720
t/°
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
Điện áp vào 88V
450
Điện áp ra 81V
11
540
630
720
t/°
I/A
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.48A
450
540
Dòng ra 0.43 A
2.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Thyristor
U2 =
2. U 1
.cos α
π
với U1 là biên độ của nguồn xoay chiều
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Thyristor
12
630
720
t/°
Phase angle =30
U /V
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
I/A
Điện áp vào 89V
450
540
630
540
630
720
t/°
Điện áp ra 76V
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.47A
450
Dòng ra 0.41 A
13
720
t/°
U /V
Phase angle = 90
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
I/A
Điện áp vào 90V
450
540
630
720
t/°
540
630
720
t/°
Điện áp ra 40V
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.34A
450
Dòng ra 0.21 A
14
U /V
Phase angle = 120
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
I/A
Điện áp vào 91V
450
540
630
720
t/°
Điện áp ra 19V
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.21A
Nhận xét
-
450
540
Dòng ra 0.1 A
Với Phase angle càng lớn thì dịng điện, điện áp đầu ra càng giảm.
15
630
720
t/°
2.3 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L
U1
[Cos α + Cos(α+u)]
π
Trong đó u = cos−1 ¿ ¿) – α
U2 =
với U1 là biên độ của nguồn xoay chiều
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L
U /V
Phase angle = 120
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
Điện áp vào 91V
450
Điện áp ra 15V
16
540
630
720
t/°
I/A
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.13A
450
540
630
720
t/°
540
630
720
t/°
Dòng ra 0.07 A
U /V
Phase angle = 90
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
Điện áp vào 90V
450
Điện áp ra 35V
17
I/A
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.23A
450
540
630
720
t/°
Dòng ra 0.16 A
U /V
Phase angle = 45
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
Điện áp vào 90V
450
Điện áp ra 32V
18
540
630
720
t/°
I/A
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.25A
450
540
Dòng ra 0.15 A
2.4 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode
U 2= 0,9.U1rms.
1+ cos ∝
2
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode
19
630
720
t/°
U /V
Phase angle = 30
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
I/A
Điện áp vào 89V
450
540
630
720
t/°
540
630
720
t/°
Điện áp ra 76V
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.47A
450
Dòng ra 0.40 A
20
U /V
Phase angle = 90
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
I/A
Điện áp vào 90V
450
540
630
720
t/°
540
630
720
t/°
Điện áp ra 40V
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.34A
450
Dòng ra 0.21 A
21
U /V
Phase angle = 120
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
I/A
Điện áp vào 90V
450
540
630
720
t/°
540
630
720
t/°
Điện áp ra 19V
2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0
90
180
270
360
Dòng vào 0.21A
450
Dòng ra 0.11 A
22
2.5 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải R-L
U 2= 0,9.U1rms.
1+ cos ∝
2
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải
R-L
U /V
Phase angle = 120
300
250
200
150
100
50
0
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0
90
180
270
360
Điện áp vào 91V
450
Điện áp ra 20V
23
540
630
720
t/°