kế hoạch giảng dạy
Môn: Chớnh t
Lớp: 2A2
Tiết số: 38
Tuần: 19
Ngày 14 / 1 / 2016
BÀI: Thư trung thu
I/ Mục tiêu:
- Nghe viết, trình bày đúng 12 dịng thơ trong bài Thư Trung thu theo cách trình bày
thơ 5 chữ.
- Biết viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt : l / n ; thanh hỏi / thanh ngã.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
II/ Đồ dùng dạy - học :
1,GV: SGK, Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập chính tả 2, 3.
2, HS: SGK, vở, bút.
III/ Các hoạt động dạy - học :
T
G
5’
Nội dung dạy học
A. Bài cũ :
Hoạt động của thầy
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
PT
- Nhận xét bài viết Chuyện bốn mùa, - 2HS lên bảng viết các
chữa lỗi HS sai nhiều.
3’
Hoạt động của trị
từ sai, lớp viết vào bảng
con
Trong giờ chính tả hơm nay, cô sẽ
hướng dẫn các con nghe đọc và viết lại
bài thơ trong bài Thơ Trung thu.
20’
2) Hướng dẫn tập
chép :
a, Ghi nhớ nội
- Đọc bài thơ cần viết.
- Đọc thầm theo GV.
Bảng
dung đoạn viết :
- Gọi HS đọc lại bài thơ.
- 2 đến 3 HS đọc bài.
phụ
- Nội dung bài thơ nói điều gì ?
- Bác Hồ rất u thiếu
nhi. Bác mong thiếu nhi
T
G
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
cố gắng học hành, tuổi
nhỏ làm việc nhỏ tuỳ
theo sức của mình để
tham gia kháng chiến,
gìn giữ hồ bình, xứng
đáng là cháu Bác Hồ.
- Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng - Bác, các cháu.
hô nào ?
b, Hướng dẫn
- Những chữ nào phải viết hoa ? Vì - Các chữ đầu dịng thơ,
cách trình bày:
sao ?
chữ Bác viết hoa để tỏ
lịng tơn kính, ba chữ Hồ
Chí Minh viết hoa vì là
tên riêng của người.
c, Hướng dẫn viết - Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng - Viết các từ : ngoan
từ khó :
con.
d, Đọc – viết :
- Đọc thong thả từng cụm từ (từ 2 đến 3 - Nghe GV đọc và viết
chữ). Mỗi cụm từ đọc 3 lần.
ngỗn, gìn giữ.
bài.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
e, Soát lỗi :
- Đọc lại bài thong thả cho HS sốt lỗi. - Đổi vở, dùng bút chì
Dừng lại và phân tích các tiếng khó cho sốt lỗi, ghi tổng số lỗi,
HS soát lỗi.
g, Chấm bài :
- Thu và chấm 10 – 15 bài. Nhận xét về
nội dung, chữ viết, cách trình bày của
HS.
10’
3) Hướng dẫn làm
viết các lỗi sai ra lề vở.
PT
T
G
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
PT
bài tập chính tả :
Bài tập 1: Viết tên
+ Chữ l hay chữ n ?
Bảng
các vật :
+ Dấu hỏi hay dấu ngã ?
phụ
- Gọi HS đọc đề bài
- 2HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- lớp làm bài.
- Nhận xét chữa bài: HS đổi sách ktra.
Bài tập 2 :
2’
Bảng
Em chọn chữ nào
+ (nặng, lặng) : ... lẽ, ... nề
trong ngoặc đơn
+ (no, lo) : ... lắng, đói ...
để điển vào chỗ
+ (đổ, đỗ) : thi ...., ... rác
trống :
+ (giả, giã) : ... vờ, ... gạo
phụ
- Gọi HS đọc đề bài
- 2HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2HS lên bảng làm, lớp
- Nhận xét chữa bài.
làm bài.
C) Củng cố, dặn
- Nhận xét tiết học.
dò :
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Gió.
*Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................