Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.76 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
LỚP 12C1
Đề số 002

ĐỀ ÔN TẬP THI THPTQG NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………….……Số báo danh:………………
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 42: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 43: Hợp chất oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Al2O3
B. Cr2O3
C. Fe2O3
D. CrO3
Câu 44: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.


D. etylamin.
Câu 45: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 46: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 47: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. polietilen.
B. amilopectin.
C. poli(vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.
Câu 48: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 49: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, etylaxetat, Gly-Ala. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường axit là
A. 1.
B. 3
C. 4.
D. 2.
Câu 50: Cho các polime: polietilen, tinh bột, poli(metyl metacrylat), xenlulozơ, polibutađien, nilon-7,

nilon-6, nilon-6,6. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 51: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất trong dãy đều có khả năng phản ứng với
dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 52: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 53: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin.
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 54: Trong các chất sau đây: heroin, nicotin, mophin, cafein. Số chất gây nghiện nhưng không thuộc
loại chất ma túy là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 55: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 56: Nguyên liệu được dùng để sản xuất gang trong công nghiệp hiện nay là
A. Quặng hematit đỏ (Fe2O3).
B. Quặng manhetit (Fe3O4).
C. Quặng pirit (FeS2)
D. Quặng boxit (Al2O3.2H2O).
Câu 57: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 58: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 59: Cho 27 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 43,2.
C. 32,4.
D. 21,6.
Câu 60: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 8,1.
C. 5,4.
D. 2,7.
Câu 61: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 75%. Để sản
xuất 4,6 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 8,850 tấn.
B. 6,075 tấn.
C. 12,150 tấn.
D. 10,800 tấn.
Câu 62: Cho 2,74 gam Ba vào 150 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,470 gam.
B. 4,965 gam.
C. 6,620 gam.
D. 3,495 gam.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Tính khử của các kim loại kiềm giảm dần từ liti đến xesi.
C. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
Câu 64: Dữ kiện thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
B. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom.
Câu 65: Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Trong dung dịch, H2NCH2COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
D. Các aminoaxit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống hầu hết là   aminoaxit.

Câu 66: Cho 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2 vào 20 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,06.
B. 0,08.
C. 0,02.
D. 0,04.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X, thu được 4 mol CO 2. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi
trường axit cho các sản phẩm hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH2-CH=CH2. B. CH3-COOCH=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH2. D. HCOO-CH=CH2.
Câu 68: Phân đạm có vai trị rất quan trọng đối với cây trồng và thực vật nói chung, trong các loại phân
đạm hiện nay đang được sử dụng thì Urê là loại phân đạm tốt nhất. Cơng thức hóa học của Urê là
A. (NH2)2CO
B. NH4NO3
C. KNO3
D. Ca(H2PO4)2
Câu 69: Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trường khơng khí?
A. Do hoạt động của núi lửa, cháy rừng, bão cát.
B. Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt.
C. Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
D. Do sự gia tăng nhiều ion kim loại nặng trong các nguồn nước.
Câu 70: Cho 11,25 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 20,375 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 8.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.



B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo là trieste của etilen glicol với các axit béo.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(c) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(d) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(e) Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 73: Hịa tan hồn tồn 3,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 3,8 gam X phản ứng hồn tồn với khí Cl 2 dư, thu được 13,385 gam muối.
Khối lượng Cr trong 3,8 gam X là
A. 1,04 gam.
B. 1,56 gam.
C. 2,60 gam.
D. 2,08 gam.
Câu 74: Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,5M vào 20 ml dung dịch gồm AlCl3 1,5M và HCl 1M, lượng
kết tủa thu được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 120.
B. 240.
C. 200.
D. 320.
Câu 75: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,5M và

NaHCO3 0,3M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,232 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,896 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m1 gam chất béo (triglixerit) X cần vừa đủ 4,075 mol O 2, thu được 2,85 mol
CO2 và 2,75 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m1 gam X trong dung dịch KOH, đun nóng, thu được
dung dịch chứa m2 gam muối. Giá trị của m2 là
A. 36,72.
B. 40,70.
C. 45,90.
D. 48,30.
Câu 77: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam ancol
Y (khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 8,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.
Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của m1
và m2 lần lượt là
A. 9,5 và 4,6.
B. 10,7 và 3,8
C. 8,7 và 3,8
D. 12,5 và 4,6
Câu 78: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản
ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam.
B. 17,0 gam.
C. 19,5 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 79: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào
dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư.
Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z. Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:
A. Fe2O3, Al2O3.
B. Fe2O3, CuO, Ag.
C. Fe2O3, CuO.
D. Fe2O3, CuO, Ag2O.
Câu 80: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,
trong phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,25 mol Y, thu được tổng
khối lượng CO2 và H2O bằng 119,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ
qua 1 lít dung dịch Ca(OH)2 2M (hấp thụ hoàn toàn) tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 320.
B. 80.
C. 160.
D. 240.
----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×