Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an theo Tuan Lop 2 Giao an Tuan 27 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.08 KB, 18 trang )

TUẦN 27
Thứ hai ngày … tháng … năm 20…
Tập đọc
Tiết 79 + 80: ƠN TẬP GIỮA KÌ 2 (Tiết 1- 2)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm
rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các
câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào? (BT2, BT3); biết đáp lời cảm ơn trong
tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 -> 26.
- HS: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ:
3.Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng.
+MT: Giúp HS Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng.
+Cách tiến hành:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài
vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tùy theo số lượng và chất lượng HS
của lớp được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ
được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của


tuần này.
 Hoạt động 2: On luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi: Khi nào?
+MT: Giúp HS ôn luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi: Khi nào?
+Cách tiến hành: .Bài 2Bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì?
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung
gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực?

Hoạt động của học sinh
Báo cáo sĩ số
- HS đọc và trả lời câu hỏi

- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.

Hoạt động lớp, cá nhân.
- Bài tập yêu cầu chúng ta: Tìm bộ
phận của mỗi câu dưới đây trả lời
cho câu hỏi: “Khi nào?”
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi
về thời gian.
- Suy nghĩ và trả lời: khi hè về.
- Đặt câu hỏi cho phần được in
đậm.



- Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi
nào?”
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
- Bài 3Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
- Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
- Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian
hay địa điểm?
- Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn
của người khác
+MT: Giúp HS Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn
của người khác
+Cách tiến hành: .Bài tập yêu cầu các em đáp
lại lời cảm ơn của người khác.
- Sau đó gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn dò

- Bộ phận này dùng để chỉ thời
gian.
- Câu hỏi: Khi nào dịng sơng trở
thành một đường trăng lung linh
dát vàng?

- Một số HS trình bày, cả lớp theo
dõi và nhận xét. Đáp án
b) Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?/ Ve
nhởn nhơ ca hát khi nào?
Hoạt động lớp, cá nhân.
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy
nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng
tình huống, 1 HS nói lời cảm ơn, 1
HS đáp lại lời cảm ơn.
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi
về thời gian.
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng
mực.

Toán
Tiết 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: bài dạy.
- HS: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1.Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm

bài ra giấy nháp các bài tập sau.
*Tính chu vi hình tam giác có độ dài
các cạnh lần lượt là:
a)4cm; 7cm; 9cm.


b)12cm, 8 cm, 17cm.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1.
- Nêu phép nhân 1 2 và yêu cầu HS
chuyển phép nhân thành tổng tương
ứng.
- Vậy 1  2 bằng mấy?
- Tiến hành tương tự với các phép tính
1  3 và 1  4.
- Yêu cầu HS nhận xét về kết quả của
các phép nhân 1 với một số.
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính
2  1; 3  1; 4  1.
- Hỏi: Khi ta thực hiện phép nhân một
số nào đó với 1 thì kết quả của phép
nhân có gì đặc biệt.
b) Giới thiệu phép chia cho 1.
- Nêu phép tính 1  2 = 2
- Yêu cầu HS dựa vào phép tính nhân
trên lập hai phép tính tương ứng.
- Vậy từ 1  2 = 2 ta có được phép chia
2: 1 =2.
- Tiến hành tương tự với các phép chia
3: 1 = 3; 4: 1 = 4.

- Yêu cầu HS nhận xét về thương của
các phép chia có số chia là 1.
- Nêu kết luận: Số nào chia cho 1 cũng
bằng chính số đó.
c)Thực hành:
* Bài 1: - Gọi HS đọc, nêu yêu cầu của
đề
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu phép
tính và kết quả của các phép tính.
* Bài 2:- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét.
* Nếu cũn thời gian làm tiếp bài 3
4.Củng cố: Nhắc lại các kết luận của
bài.
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.

- Nhiều HS thực hiện: 1  2 = 1 + 1 = 2.
- 1 2 = 2
- Thực hiện yêu cầu của GV.
Đáp án:
1  3 = 1 + 1+ 1 = 3. Vậy 1  3 = 3
1  4 = 1 +1 +1 +1 = 4. Vậy 1  4 = 4
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số
đó.
- 2 1 = 2; 3  1 = 3; 4  1= 4.
- Khi ta thực hiện phép nhân một số với 1
thì kết quả bằng chính số đó.

- Nghe
- Nêu 2 phép chia: 2: 1 = 2
2: 2 = 1.
- Nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Thương bằng số bị chia.
- Nhắc lại lời kết luận.
- HS làm miệng.
VD: 1  2 =2
1 x 3 =3
2 1 = 2
3 x 1 =3
2: 1 = 2
3: 1 = 3

1x5=5
5x1=5
5: 1 = 5

- Đọc: Số?
- Thực hiện làm bài vào vở.
  2 =2
5  = 5
: 1 = 3
  1 =2
5:  = 5
 1 = 4


Đạo đức

Tiết 27: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (Tiết 2)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.
*KNS: KN giao tiếp lich sự khi đến nhà người khác.
KN thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.
KN tư duy, đánh giá hành vi lịc sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến
nàh người khác.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: bài dạy, tranh minh họa
- HS: xem bài trước
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
- Hát
2. KT bài cũ:
3. Bài mới
a) Họat động 1: thế nào là lịch sự khi đến
nhà người khác?
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu thảo - Chia nhóm, phân cơng nhóm trưởng,
luận tìm các việc nên làm và khơng nên làm thư kí và tiến hành thảo luận theo yêu
khi đến nhà người khác
cầu
- Gọi đai diện các nhóm trình bày kết quả
- Một nhóm trình bày các nhóm khác
- GV dặn HS ghi nhớ các việc nên làm và
theo dõi để nhận xét và bổ sung, nếu
khơng nên khi đến chơi nhà người khác để
thấy nhóm bạn còn thiếu

cư xử cho lịch sự
b) Họat động 2: xử lí tình huống
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS làm
Nhận phiếu và làm bài cá nhân
bài trong phiếu
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mìnhư
- Một vài HS đọc bài làm, cả lớp theo
- Đưa ra kết luận về bài làm của HS và đáp
dõi và nhận xét
án đúng của phiếu
- Theo dõi và sửa chữa nếu bài mình
sai
- Thực hành ở nhà và chuẩn bị bài sau.
4. Củng cố- Dặn dị:
Thể dục
Tiết 53: ƠN TẬP BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. Mục đích- u cầu:
-Ơn tập bài tập RLTTCB.u cầu thực hiện động tác tương đối chính xác .
II. Đồ dùng dạy học:
- Địa điểm: Sân trường . 1 còi , sân chơi .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Mở đầu: (5’)
Đội Hình


GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
Khởi động

Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS
Nhận xét
II. Cơ bản: { 24’}
a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông.
*Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang.

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
b.Đi chuyển gót 2 tay chống hơng .
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi .
Nhận xét
c.Đi nhanh chuyển sang chạy

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
III. Kết thúc: (6’)
Đi đều….bước
Đứng lại….đứng

Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn các bài tập RLTTCB

Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

Thứ ba ngày … tháng … năm ….
Toán
Tiết 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết khơng có phép chia cho 0.
II.Đồ dùng dạy học.
- GV: đồ dùng dạy học
- HS: vở bài tập
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
- Hát vui


2. KT bài cũ:
3. Bài mới.
* gtb: - GV ghi tựa bài bãng lớp.
* Giảng bài.

1) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
- Dựa vào ý nghĩa của phép nhân.
GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành
tổng các số hạng bằng nhau.
+ 0 cơ lấy 2 lần thì ta phải làm sao?
- GV viết lên bảng 0 × 2 = 2 + 0 = 0
Ta cơng nhận
2×0=0
- GV Y/c HS nhận xét bằng lời.
Vài em nhắc lại.
Tương tự GV ghi bảng và hỏi.
+ 0 lấy 3 lần thì ta lảm như thế nào?
GV ghi bảng.
0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0.
- GV cho HS nêu bằng lời.
- GV cho HS nhận xét để có:
- Vài em nhắc lại.
2) Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu:
GV ghi bảng và nói.
0: 2 = 0 vì 0 × 2 = 0
(thương nhân số chia bằng số bị chia).
- Tương tự Y/c HS làm
+ Vậy số 0 chia cho số nào khác 0 thì ntn?
- Cho vài em nhắc lại bài học.
- GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số
chia phải khác 0.
* GV nêu chú ý: “ không thể chia cho 0”.
* Thực hành.
- Bài 1: Tính nhẩm.

2 em lên bảng – lớp làm bảng con.

- HS tính và nêu kết quả
- HS lặp lại tựa bài.

- 0 × 2 = 0 + 0 = 0.
Vậy 2 × 0 = 0.
0 × 2 = 0.
- Hai nhân không bằng không, không
nhân hai bằng không.
- Ta lấy 3 số 0 cộng lại
0×3=0+0+0=0
Vậy 0 × 3 = 0
3×0=0
- HS nêu.
Ba nhân không bằng không, không
nhân ba cũng bằng không.
- HS nhận xét.
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
0: 3 = 0 vì 0 × 3= 0.
(thương nhân số chia bằng số bị chia).
0: 5 = 0 vì 0 × 5 = 0.
(thương nhân số chia bằng số bị chia).
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng
bằng 0.
- Nhiều HS nhắc lại.

- Bài 1/ 133.
0×4=0

0×9=0
4×0=0
9×0=0
- Bài 2: Tính nhẩm.
- Bài 2/ 133.
0: 4 = 0
0: 2 = 0
0: 3 = 0.
- Bài 3: HS tính nhẩm để điền số thích hợp - Bài 3.
Số ?
vào ơ trống.
0×5=0
3×0=0
2 em lên bảng – HS dưới làm bài vào vở 0: 5 = 0
- Bài 4.

0: 3 = 0


Gọi HS nêu Y/ c BT – 2 em lên bảng – lớp
làm vào vở BT.

- HS nêu Y/c bài tập.
2: 2 × 0 = 1 × 0.
=0
5×5×0=1×0
=0
0: 3 × 3 = 0 × 3
= 0.


3. Củng cố- Dặn dị.
Chính tả
Tiết 53: ƠN TẬP GIỮA HK2 (Tiết 3)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát
âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời
được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc).
- Nắm được một số từ ngữ về 4 mùa (BT2); biết đặt đấu chấm vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn ngắn (BT3)
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu viết lên từng bài tập.
- Trang phục cho HS chơi trò mở rộng vốn từ.
III. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
- Báo cáo sĩ số
2.KT bài cũ:
KT đọc khoảng 7, 8 em.
- HS lên bóc thăm và đọc đoạn bài bác
GV nhận xét ghi điểm.
thăm và trả lời câu hỏi trong bài đọc.
3. Bài mới.
* GV gt và ghi tựa bài bảng lớp.
* GV HD trò chơi mở rộng vốn từ.
Bài tập 1.
- GV chuẩn bị trang phục cho HS.
- 4 HS đội mũ 4 mùa (Xuân, hạ, thu,
+ GV mời 4 HS mang tên 4 mùa đứng
đông)

trước lớp. Số HS đội mũ và mang chữ tự
- 12 HS đội mũ từ tháng 1 đến tháng 12.
tìm đến chỗ thích hợp.
- 4 HS đội mũ các loài hoa: mai (đào),
+ Từng mùa giới thiệu
phượng, cúc, mận.
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn những
- 7 HS đội mũ các li quả: Vú sữa,
CN và các nhóm phản ứng nhanh tham gia qt, xồi, vải, bưởi, na, dưa hấu.
trị chơi sơi nổi, biết góp phầnlàm cho trị
- 4 HS mang chữ: ấm áp, nóng bức, mát
chơi trở nên vui và thú vị.
mẻ, giá lạnh.
Bài tập 2 (Viết).
- 2 HS làm bài trên bảng quay. Cả lớp
- Ngắt đoạn trích thành 5 câu.
làm vào vở BT.
- Gọi 1 em dọc Y/c của bài và đọc đoạn
- Cả lớp và GV nhận xét làm bài trên
trích..
bảng quay và chốt lại ý đúng
4. Củng cố – dặn dò.


Tự nhiên - xã hội
Tiết 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?
I. Mục đích- u cầu:
- Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.
- Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: tranh minh hoạ SGK
- HS: làm theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
- Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các cây mà em biết?
- Nêu nơi sống của cây.
- Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên
mặt nước.
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
a) Hoạt động 1: Làm việc SGK
- Yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK - Hình 1: Đàn chim đang bay trên bầu
và miêu tả lại bức tranh đó.
trời.
- GV treo tranh phóng to để HS quan sát rõ - Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ,
hơn.
1 chú voi con đi bên mẹ trơng dễ
thương..
- Hình 3: Một chú dê bị lạc đàn, đang
ngơ ngác…
- Hình 4: Những chú vịt thảnh thơi đang
bơi trên mặt hồ.
- Hình 5: Dưới biển có bao nhiêu là
tôm, cua, cá…
b) Hoạt động 2: Triển lãm tranh ảnh.

* Bước 1: Hoạt động theo nhóm
- Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm - Tập trung tranh ảnh, phân công người
của các thành viên trong tổ để dán và trang dán, người trang trí.
trí vào một tờ giấy to, ghi tên và nơi sống
của con vật.
* Bước 2: Trình bày sản phẩm.
- Các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm - Các nhóm khác nhận xét những điểm
mình lên bảng.
tốt và chưa tốt của nhóm bạn.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu các nhóm đọc to các con vật mà - Sản phẩm cuỉa các nhóm được giữ lại.
nhóm đã sưu tầm được theo 3 nhóm. Trên - HS đọc
mặt đất, dưới nước, bay trên không.
* GV hỏi: Vậy động vật thường sống ở - Sống trên mặt đát, dưới nước và bay
đâu?
trên không.


4. Củng cố- Dặn dị:
- Hơm nay TNXH các em học bài gì?
+ Em hãy cho cơ biết lồi vật sống ở những
đâu? Cho VD?.

- Gọi vài HS nhắc lại.
- Loài vật sống ở đâu?
- Loài vật sống ở khắp nơi trên mặt đát,
dưới nước và bay lượn trên không.
VD:
+ Trên mặt đất: chó, ngựa, khỉ, sói,
- Chơi trị chơi: Thi hát về loài vật.

cáo…
+ Mỗi tổ cử 2 bạn lên tham gia thi hát về + Dưới nước: cá, tơm, cua…
lồi vật.
+ Trên khơng: đại bàng, diều hâu…
+ Bạn cịn lại ci cùng là người thắng
cuộc.
- Tham gia hát lần lượt từng người và
- Về xem lại bài.
loại bỏ dần những người không nhớ bài
- Chuẩn bị bài sau
hát bằng cách đếm từ 1 -> 10.
Kể chuyện
Tiết 27: ÔN TẬP GIỮA HK2(Tiết 4)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát
âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời
được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc).
a. Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu? (BT2, BT3); biết đáp lời xin lỗi
trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
II. Đồ dùng dạy học.
b. GV: Phiếu ghi tên các bài tập.
c. HS: VBT.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
- Báo cáo sĩ số
2.KT bài cũ:
3. Bài mới.
a) Kiểm ta tập đọc và HTL (như tiết 1).

b) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “
Ở đâu? ” (Bài miệng)
d. Gọi 1 em đọc thành tiếng Y/c BT –
-1 em đọc thành tiếng Y/c BT – lớp theo
lớp theo dõi.
dõi.
e. GV nhận xét bài làm của HS trên
-2 Em lên bảng làm bài
bảng – chốt lại lời giải đúng.
– gạch dưới bộ phận câu trả lời cho
Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở
câu hỏi ở đâu? Cả lớp làm nhẩm vào
đâu?
giấy nháp.
+ Hai bên bờ sông.
+ Trên những cành cây.
c) Đặt câu cho bộ phận câu được in đậm. -2 em lên bảng – lớp làm vào VBT.
f. GV nêu Y/c –
Cả lớp và GV nhận xét làm bài trên
+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
bảng – chốt ý đúng.
Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực?
-HS1: Xin lỗi bạn/ mình trót làm bẩn
+ Ở đâu hoa khoe sắc thắm?
quần áo của bạn.


Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu.
d) Đáp lời của em. (miệng)
g. Gọi 1 HS đọc Y/c BT.

h. GV nói: Cần đáp lại lời xin lỗi trong
các trường hợp trên với thái độ thế nào?
(Cần đáp với lời lịch sự, nhẹ nhàng,
khơng chê trách nặng lời vì người gây lỗi,
làm phiền em đã biết lỗi của mình và xin
lỗi em rồi) – gọi HS thực hành từ đơi ở
tình huống a.
4. Củng cố – dặn dị.

HS2 đáp: Thơi khơng sao, mình sẽ
giặt ngay/ lần sau bạn đừng chạy qua
vũng nước khi có người đi bên cạnh.
-Thơi cũng khơng sao ạ! Bây giờ chị
hiểu em là được/ lần sau chị đừng trách
vội nhé.
-Tình huống c.
Dạ khơng có chi/ Dạ khơng sao đâu
bác ạ/ khơng sao đâu lần sau có gì
bác cứ gọi/

Thứ tư ngày … tháng … năm …
Tập đọc
Tiết 81: ÔN TẬP GIỮA HK2 (Tiết 5)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc
độ khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các câu hỏi về nội
dung của từng đoạn đọc).
- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2); viết được một đoạn văn ngắn về một
lồi chim hoặc gia cầm (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:

GV: Phiếu ghi các bài tập
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
- Báo cáo sĩ số
2.KT bài cũ:
-KT dụng cụ môn học của học sinh.
-Nhận xét.
3.B mới.
- Giới thiệu: Hơm nay chúng ta ôn tiết 4
* Hướng dẫn ôn tập.
a . Kiểm tra đọc, học thuộc lịng.
b. Trị chơi mở rơng vốn từ về chim chóc.
- 7, 8 em lên bóc thăm (như tiết 1)
- HS nêu yêu cầu bài tập 1
- GV nói thêm các lồi gia cầm gà, vịt, ngan, - 1 Học sinh nêu yêu cầu.
ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim .
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện trị chơi
mở rơng vốn từ.
- Chia lớp thành 4 nhóm(Mỗi nhóm tự chọn - Nhóm trưởng yêu cầu bạn trong
cho mình một lồi chim hay gia cầm.
nhóm trả lời câu hỏi: VD: Vàng ươn,
-Con vịt long màu gì?
óng như tơ lúc nhỏ, trắng, đen, đốm
trắng khi trưởng thành
- Mỏ vịt màu gì?
- Vàng
+ Chân vịt như thế nào?

- Chân có màng để bơi


+ Con vịt đi như thế nào?
+ Con vịt cho con người cái gì?
- u cầu nhóm trưởng viết nhanh vào giấy
và dán lên bảng?

- Đi lạch bà lạch bạch
- Thịt và trứng
- Nhóm 1
Con vịt
+ Lơng trắng, đen, đốm .
+ Mỏ vàng – đi lạch bà lạch bạch.
+ Chân có màng
+ Cho thịt - trứng

Tương tự các nhóm hỏi đáp nhanh dần về các
con vật mình chọn, thư ký ghi những con vật
dán lên bảng.
c. Viết đoạn ngắn khoảng 3, 4 câu về loài
chim hoặc gia cầm.
- Yêu cầu học sinh tìm lồi chim hoặc gia
- Cả lớp tìm loài chim để phát biểu ý
cầm mà em biết để viết.
kiến.
- GV yêu cầu học sinh nêu miệng.
- GV nhận xét sửa sai
- Gv chấm điểm 1 số vở.
4. Cũng cố – dặn dò:

Mĩ thuật (GV chuyên dạy)
Toán
Tiết 133:LUYỆN TẬP
I. Mục đích- yêu cầu:
- Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: bài dạy.
- HS: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài – ghi tựa bài.
* Hướng dẫn thực hành
Bài tập 1: HS tính nhẩm và nêu kết quả

Hoạt động của học sinh

- Bài 1
1 x 1 = 1 ; 1: 1 = 1
1 x 2 = 2 ; 2: 1 = 2
1 x 3 = 3 ; 3: 1 = 3
1 x 4 = 4 ; 4: 1 = 4
1 x 5 = 5 ; 5: 1 = 5
……………… ; ……………..
1 x 10 = 10 ; 10: 1 = 10



Bài tập 2:
a) 0 + 3 = 3
- HS tính nhẩm (theo cột)
3+0=3
a) HS phân biệt 2 dạng:
0x3=0
+ Cộng có số hạng 0
3x0=0
+ Nhân có thừa số 0
c) 4: 1 = 4
b) HS phân biệt 2 dạng
0: 2 = 0
+ Phép cộng số hạng 1
0: 1 = 0
+ Phép nhân có thừa số 1.
1: 1 = 0
c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có
số bị chia là 0.

b) 5 + 1 = 6
1+5=6
1x5=5
5x1=5

Bài tập 3: HS tìm kết quả tính trong ơ chữ
nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ơ trịn.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tập viết

Tiết 27: ƠN TẬP GIỮA HK2 (Tiết 6)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm
rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các
câu hỏi về nội dung của từng đoạn đọc).
- Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2); kể ngắn được về con vật mình
biết (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
- HS: vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài – ghi tựa bài lên bảng
- HS nhắc lại
* Hướng dẫn ôn tập:
1/ Kiểm tra học thuộc lòng: Từng HS lên bốc - 2- 3 em HS đọc khổ, cả bài
thăm chọn bài học thuộc lòng.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Trò chơi mở rộng vốn từ về muôn thú - HS nêu cách chơi - cả lớp đọc thầm.
(miệng)
- GV nêu HS nêu yêu cầu cách chơi
- GV chia lớp 2 nhóm A -B tổ chức cách - HS tham gia trò chơi
chơi như sau.
+ đại diện nhóm A nói tên con vật (con hổ):
các thành viên trong nhóm B phải xướng lên



những từ ngữ chỉ hạot dộng hay đặc điểm
của con vật đó (VD: vồ mồi rất nhanh, hung
dữ, khoẻ mạnh, được gọi là " chúa rừng
xanh"…) GV ghi lại lên bảng những ý kiến
đúng.
+ (đổi lại): đại diện của nhóm B nói tên con
vật, các thành viên nhóm A phải xướng lên
những từ ngữ chỉ hoạt động hay đặc điểm
của con vật đó.
- Hai nhóm phải nói được về 5, 7 con vật. - Một số HS nói tên con vật các em
GV ghi ý kiến HS lên bảng cho 2, 3 HS đọc chọn kể.
lại.
3. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết - HS nối tiếp nhau kể.
(miệng)
- GV nhắc HS: có thể kể một câu chuyện cổ
tích mà em được nghe, được đọc về một con
vật; cũng có thể kể một vài nét về hình dáng,
hoạt động của con vật mà em biết. Tình cảm
của em đối với con vật.
- GV và lớp bình chọn người kể tự nhiên và
hấp dẫn.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
Thể dục
Bài: 54 TRỊ CHƠI: “TUNG VỊNG TRÚNG ĐÍCH”
I. Mục đích- u cầu:
-Làm quen với trị chơi Tung vịng vào đích.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham
gia được vào trò chơi .

II. Đồ dùng dạy học:
- Địa điểm: Sân trường . 1 còi , sân chơi .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Mở đầu: (5’)
Đội Hình
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
* * * * * * * * *
học
* * * * * * * * *
Khởi động
GV
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường….bước
Thơi
Ơn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS
Nhận xét
GV
II. Cơ bản: { 24’}
* * * * * * * * *
a.Trị chơi: Tung vịng vào đích .
* * * * * * * * *


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi .
Nhận xét
III. Kết thúc: (6’)

Đi đều….bước
Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp
Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà tập tung vịng vào đích

Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

Thứ năm ngày … tháng … năm 20…
Tốn
Tiết 134: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích- u cầu:
- Thuộc lịng bảng nhân, chia đã học.
- Biết tìm thừa số, tìm số bị chia.
- Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài tốn có phép chia (trong bảng nhân 4)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: phiếu bài tập
HS: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
- Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

* Giới thiệu bài- ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: Tính nhẩm (theo cột)
Bài 1/135
2 x 3 = 6 ; 3 x 4 = 12 ….
6: 2 = 3 ; 12: 3 = 4 …
6: 3 = 2 ; 12: 4 = 3 ….
Bài 2:
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. Khi làm a) 30 x 3 = 90 ….
bài chỉ cần ghi kết quả của phép tính, khơng
20 x 4 = 80 ….
cần viết tất cả các bước nhẫm như mẫu.
40 x 2 = 80 ….
b) 60: 2 = 30 ….
80: = 40 ……
90: 3 = 30…..
Bài 3:
Bài 3 a)
a) Yêu cầu HS nhắc lại tìm thừa số chưa biết. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy
tích chia thừa số kia.
x x 3 = 15
; 4 x x = 28


x = 15: 3
x = 28: 4
x=5
x=7
b) Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương
nhân với số chia.
Bài 4: HS đọc yêu cầu và chọn phép tính.
y: 2 = 2
; y: 5 = 15
1 em lên bảng - lớp làm vào vở
y=2x2
y = 15 x 5
y =4
y = 75
Bài 5: Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu bài tập HS - 1 em đọc yêu cầu bài toán
lên ghép
Giải
Số tờ báo của mỗi tổ là
24: 4 = 6 (tờ)
ĐS: 6 tờ
- HS đọc xếp 4 hình tam giác thành
hình vng.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài - chuẩn bị bài sau "
Luyện từ và câu
Tiết 27: ÔN TẬP GIỮA HK2 (Tiết 7)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc
độ khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các câu hỏi về nội
dung của từng đoạn đọc).
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào? (BT2, BT3); biết đáp lời khẳng
định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
II. Đồ dùng dạy học:

- GV: bài dạy
- HS: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
- Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài – ghi tựa bài
* Hướng dẫn ôn tập
a/ Kiểm tra tập đọc (như tiết 1)
b/ Tìm bộ phận câu hỏi trả lời câu hỏi " như
thế nào? " (miệng)
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT 1
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - 2 em lên bảng - lớp làm nháp.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi " Như thế nào?"
* Đỏ rực; * nhởn nhơ.
c/ đặt câu cho bộ phận câu được in đậm
(viết)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
* Chim đậu như thế nào trên cành cây?
* Bông cúc sung sướng như thế nào?
d/ Nói đáp lời của em (miệng)
- GV gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.

- GV nói: bài tập yêu cầu các em đáp lời
khẳng định, phủ định.
- Cho HS thảo luận từng đôi ở tình huống a)
- Cho HS thực hành đối đáp các tình huống
cịn lại.
4. Củng cố - dặn dị:

- 1 em nêu yêu cầu
- 2 em lên bảng - cả lớp làn vào vở bài
tập.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập và nêu 3
tình huống trong bài.
- HS thảo luận từng đơi.

Chính tả
Tiết 54: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2
(Đọc hiểu – Đọc thành tiếng)
(Trường ra đề)
Thủ cơng:
Tiết 27: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (tiết1)
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
2. Kỹ năng: Học sinh làm được đồng hồ đeo tay.
3. GD h/s có ý thức học tập, thích làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đồng hồ mẫu bằng giấy, quy trình gấp.
- HS: Giấy, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1. Ổn định tổ chức: (1’)
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:(1-2’)
- KT sự chuẩn bị của h/s.- Nhận xét.
3. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
- Nhắc lại.
b. HD quan sát nhận xét:- GT bài mẫu
- YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu.
- Quan sát và nêu nhận xét.
? Đồng hồ được làm bằng gì.
- Làm bằng giấy.
? Hãy nêu các bộ phận của đồng hồ.
- Mặt đồng hồ, dây đeo, dây
Ngồi giấy thủ cơng ra ta cịn có thể sử dụng các vật cài.
liệu khác như: lá chuối, lá dừa để làm đồng hồ chơi.
c. HD mẫu:
* Bước 1: Cắt các nan giấy.
- Cắt một nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô để
làm mặt đồng hồ.
- Cắt và dán nối thành một nan giấy khác màu dài 30 - Quan sát.


ô, rộng gần 3 ô, cắt vát hai bên của hai đầu nan để
làm dây đồng hồ.
- Cắt1 nan dài 8ô,rộng1ôđể làm đai cài dây đồng hồ.
* Bước 2: Làm mặt đồng hồ.
- Gấp một đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ô.
Gấp cuốn tiếp cho đến hết nan giấy được mặt đồng

hồ.
* Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.
- Gài một đầu dây đeo đồng hồ vào khe giữa của các
nếp. Gấp nan này đè lên nếp gấp của mặt đồng hồ rồi
luồn đầu nan qua khe khác ở phía trên khe vừa cài.
Kéo đầu nan cho mép khít chặt để giữ mặt đồng hồ
và dây đeo. Dán nối hai đầu của nan giấy dài 8 ô,
rộng 1 ô làm đai để gài dây đeo đồng hồ.
* Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- HD lấy 4 diểm chính để ghi 12, 3, 6, 9 và chấm các
diểm chỉ giờ khác.
- Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
d. Cho h/s thực hành trên giấy nháp.
- YC h/s nhắc lại quy trình làm đồng hồ
- YC thực hành làm đồng hồ.
- Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng.
4. Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nêu lại các bước cắt, dán đồng hồ đeo tay?
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành làm đồng
hồ đeo tay.
- Nhận xét tiết học.

- Quan sát, lắng nghe.

- Nhắc lại các bước gấp.
- Thực hành làm đồng hồ.
- Thực hiện qua 4 bước.
Bước1 Cắt các nan giấy,
bước 2 làm mặt đồng hồ,
bước 3 gài dây đeo đồng hồ,

bước 4 vẽ số và kim lên mặt
đồng hồ.

Thứ sáu ngày … tháng … năm 20…
Toán
Tiết 135: KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
(Trường ra đề)
Âm nhạc
(Gv chuyên dạy)
Tập làm văn
Tiết 27: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2
(Chính tả – Tập làm văn)
(Trường ra đề)
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN 27
I.Mục tiêu:
- Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần
- Phương hướng tuần sau


- Sinh hoạt văn nghệ
II/ Chuẩn bị:
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Hoạt động 1: Hát 2 bài.
- Hoạt động 2: + Tổng kết các hoạt động trong

tuần .
Đại diện các tổ báo cáo điểm
+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong thi đua trong tuần
tuần
Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của
-HS nghe
các tổ
- Chuyên cần: ..............................................
........................................................................
........................................................................
- Xếp hàng, đồng phục:... .............................
.......................................................................
.......................................................................
- Học tập: Học bài, làm bài,chữ viết: ……..
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
- Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau
-HS nghe và ghi nhớ
……………………………………................
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
-Hoạt động 4
- Sinh hoạt văn nghệ
Kí duyệt
…………………………………………

…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….



×