Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.45 KB, 3 trang )

Toán lớp 9

ĐỀ THAM KHAO KIEM TRA 45 PHUT
CHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
MƠN TỐN LỚP 9 THCS
Năm học: 2018 - 2019.
Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 123

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4,0 điểm

(Chọn đáp án đúng nhất trong 4 đáp án của câu đó.

CÂU

1. Đồ thị hàm số

(a).A). =.2

1

ca

= az2 đi qua điểm 4(2; —1) thì hệ số a lA

(C).Cc). -==2

.

1



2. Gọi z¡;z+¿ lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 — 3z — 4 =0. Tính giá trị của

biêu thức P =

(A). P=—5
~

(DĐ).D). =3

1

(B). -4.

CÂU

Ví dụ: 1A;2Œ,...)

2112

#1

+2

1

—~.
3

(B). P=~I.




1

(0). P=5.

(D). P=-3

`

CAU

3. Hàm số y = —ng

CAU

4. Gọi ă(z;) với z > 0 là tọa độ giao điểm của đồ thị hàm sơ Parabol (?P) :

~

có đồ thị nào dưới đây.

2?

2

với đường thăng đ:

11


(Bì). ;

`

(C). 1

(B) v2>

(D). -v⁄2.

6. Nghiệm của phương trình —4z2 + 3z + 7 = 0 là

(G). s= {5h

(B). s={-th7

-3 4 ¥37
(D). s=_ |{et

ThS.

(D). 5

(C). 2V⁄2.

(A). s={-1-th7

CÂU


= x.

5. Tích các nghiệm của phương trình —V⁄2z2 -+- 8z + 2 = 0 là

(A). —4/2.
CÂU



= 3z — 3" Khi đó ø + y bang

(A). 0
CÂU

`

|

7. Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn z.

Ngô

Thuận

Dủ

2


Toán lớp 9


CAU

(B). 0ˆ—-4z+7=0.

(C). -2z(z+3)+1=
0.

8. Cho phuong trinh 2? + 2ma+m?—2m+3

trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

(A). m<
CÂU

—4.

(B). m>

3
2

(D).z4-1=

=0. Tim giá trị của tham số m để phương

(C). m<

cw] bo


(A). zỶ—2z?+1=0.

(D). m>-1.

9. Biết tổng hai nghiệm của phương trình bằng ð và tích hai nghiệm của phương trình

bằng 4. Phương trình bậc hai cần lập là.

(A). a? —4¢+5=0.
CÂU

(B).z/—-ðz+4=0_

(C). z?-4z+3=0.

(D). zi—-5z+4=0.

10. Ham số y = az2(a # 0). Nhận xét nào sau đây đúng.

(A). Nếu ø< 0 thì hàm số đồng biến khi z < 0 và nghịch biến khi z > 0.
(B). Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi z < 0 và nghịch bién khi z > 0.
(C). Néu a > 0 thi ham số đồng biến khi z > 0 và nghịch biến khi + > 0.
(D). Nếu ø< 0 thì hàm số đồng biến khi z < 0 và nghịch biến khi z < 0.
CẤU

11. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm trái dấu.

(A). 11z?—12z+4=0.

(B). —2u?+9u—11=0


CÂU 12. Hàm số (P) :

(A). M(-1;—4).
CÂU

(B). y = —2?.

(C).

= —34Ỷ.

14. Cho hàm sé y = f(x) = —22?. Tinh giá trị của hàm số tại
(B). 18.

(D). J(2: 1).

(C). 6.

(D). y =
= —3.
(D). 18.

15. Cho phương trình z7 + ðz + 4m — 2 = 0 với tham số thực rn. Tìm giá trị của tham

số thực rw để phương trình đã cho có nghiệm.

ThS.


(C). A(5; —100).

13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên dưới.

(A). —6.
CÂU

(D). —z?—2z+20 =0.

= —4z? đi nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm sé (P).

(B). N(—5:—9).

(A). y= sr

CÂU

(C). 92— 7t =0.

Ngô

Thuận

Dủ


Toán lớp 9

33
<2

= 16

(A). m
CÂU
(A).

33
B).
m>
—22
(B). m > —F

17
D).
m<—
(D). m<7

16. Phuong trinh (x — 1)(x* — 3x? — 1) = 0 c6 bao nhiéu nghiém.

2.

(B).

CÂU

17
om<——
(C). ms 7G

4.


(C).

5.

(D).

1.

17. Cho hàm sé (P) : y = 32? va dudng thang d: y = 2x — 4m +1. Tim gia tri cha m để

đường thẳng d tiếp xúc với (P).
(A). m =3.
~

CAU

(B). m=

^

(C).

6

mm = —2.

1

1


(D). m=

3

>

18. Cho phuong trinh 11x? — 2x + s= 0. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình là

2
|
A), -2 và
(À). =1 Y * 33)
CAU

1

21
Bì). -Ý và —.,
(B): 1ị và 33
>

2.
8
€@. Sw 2.
(C). Và 1]
`




19. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số

(A). M(—8:4).

(B). M(4:8).

1

= x.

2.8
D). —-^Š
và 2.
(D).
— vay
`

sao cho tung độ bằng —8.

(C). M(—4;—8).

(D). M(4;—4).

CÂU 20. Bài toán: Hai số tự nhiên khác 0, số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 32 đơn vị. Tích hai

số đó bằng 768. Phương trình của bài tốn trên là

(A). z?—32z—768=0_

(B). z?+32z+768=0


(C). z2+32z—T76§=0

(D). z2—32z-+768 = 0

PHAN B. TU LUẬN 6,0 điểm
BÀI 1. (1,ð điểm) Giải các phương trình sau

a. (2v+1)(—3e? +2r+11) =0.

b. xt +522 -6=0.

€.

20

+

4erl —
2-2

4.

BÀI 2. (1,0 điểm) Cho hàm số Parabol (P) : y = 2x? va duéng thang d: y = 7x + 9.

a. Vẽ đồ thị hàm số (P).
b. Tim toa độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng đ (nếu có).

BÀI 3. (2,0 điểm,) Cho phương trình z2 + 2(2m — 3)# + 4m2 + 9m = 0 với z là ẩn.
a. Giải phương trình với m = —2.


b. Tìm giá trị của tham số rn để phương trình có hai nghiệm phân biệt #¡; x2 thoa man 717+? = 12.

BÀI 4. (7,0 điểm) Một nơng trại hình chữ nhật có chu vi bằng 2170(m). Nếu chiều dài giảm

di 10(m) và chiều rộng tăng lên thêm 2ã(m) thì diện tích nơng trại là 2625002). Tính chiều dài

và chiều rộng của nơng trại hình chữ nhật đó.

BAL 5. (0,5 diém) Cho hai số thực dương z;

biểu thức P = z2 — 12 + ðã. Khi đó giá trị của z và

HET

ThS.

Ngơ

Thn

Du

thỏa mãn # + 4g = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của

bằng bao nhiêu?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×