TIẾT 3
BÀI 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
GV: Nguyễn Thị Thu Thủy
3. Mã hóa thơng tin trong máy tính
1010111110011
Để máy tính có thể xử lý được, thơng tin cần phải
Mã hóa
1111010011001
biến đổi thơng
thànhtindãy
bit.
Cách
biến
đổi
như vậy gọi là
là
1011010010110
mã hóa thơng
gì?tin.
1010110011001
1101111010111
01101001
Thơng tin gốc
Thơng tin mã hóa
3. Mã hóa thơng tin trong máy tính
Để mã hóa thơng tin dạng văn bản ta cần mã hóa ký
tự.
Bộ mã ASCII: sử dụng 8 bit để mã hóa -> mã hóa
được 28 =Văn
256bản
ký sử
tự.
dụng những
Bộ mã Unicode
sử dụng 16 bit để mã hía -> mã hóa
ký hiệu nào?
được 216= 65536 ký tự.
5. Biểu diễn thơng tin trong máy tính
a. Thơng tin loại số:
* Hệ đếm:
Trong cuộc sống:
Con người
Hệ thập phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Trong
tin học
dùng hệ
đếmhệ
thường
dùng
nào?
đếm
nào? Trong Tin học:
Hệ nhị phân: 0, 1.
Hệ hexa (cơ số 16):
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.
* Biểu diễn số trong hệ đếm:
• Hệ thập phân: Mọi số N có thể biểu diễn dưới dạng:
n
n-1
N = an 10 + an-1 10 + …+ a1 10 + a0 10
-1
1
-m
+ a-1 10 +…+ a-m 10 , 0 ai 9
VÝ dô:
2 6 5 = 2 10 + 6
2
10
1
+ 5
100
0
* Biểu diễn số trong hệ đếm:
• Hệ nhị phân: Mọi số N có thể biểu diễn dưới dạng:
n
n-1
N = an 2 + an-1 2 + …+ a1 2 + a0 2
-1
1
0
-m
+ a-1 2 +…+ a-m 2 , ai = 0, 1
VÝ dô:
10012 = 1 23 + 0 22 + 0 21 + 1 20 = 910
* Biểu diễn số trong hệ đếm:
• Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương tự
n
n-1
N = an 16 + an-1 16 + …+ a1 16 + a016
-1
1
0
-m
+ a-1 16 +…+ a-m 16 , 0 ai 15
Với quy ước:
A = 10,
B = 11,
C = 12,
D = 13,
E = 14,
F = 15.
Ví dụ:
2
1
0
2AD16 = 2 16 + 10 16 + 13 16 = 68510
* Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2, 16:
7
6
1
2
3
2
1
2
1
0
1
2
0
7(10) = 1 1 1 (2)
45
32
16
2
16
13
0
0
2
45(10) = 2 D (16)
* Chuyển đổi giữa các hệ đếm
• Đổi hệ cơ số 2 sang cơ số 16:
1 1 1 1 1 12 = 0 0 1 1 1 1 1 12 = 3F16
• Đổi cơ số 16 sang cơ số 2:
4D16= 0100 11012
* Biểu diễn số trong máy tính
- Biểu diễn số nguyên:
0 là dấu dương
1 là dấu âm
Bit
7(10) = 111(2)
0 0 0 0 0
1 1 1
1 byte
Trong ®ã:
+ Một byte có 8 bit, mỗi bit là 0 hoặc 1, bit cao nhất thể
hiện dấu (bit dấu)
+ Có thể dùng 1 byte, 4 byte,... để biểu diễn số nguyên
- Biểu diễn số thực:
Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động:
Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105
M x 10K
Trong đó:
+ M: Là phần định trị (0,1 M < 1)
+ K: Là phần bậc (K 0)
Biểu diễn số thực trong một số máy tính:
Ví dụ:
0,00 7 = 0.7 x 10-2
Dấu phần
định trị
4 byte
0 1 0 00 0 1 0 0.
Dấu
phần bậc
Đoạn Bit biểu
diễn giá trị
phần bËc
.
0 0 0 00 1 1 1
C¸c bit dïng
cho gi¸ trị
phần định trị.
b. Thông tin loại phi số
* Biểu diễn văn bản:
-
Mã hóa ký tự và thường sử dụng bộ mã ASCII
hoặc Unicode.
Ví dụ:
Ký tự
A
Mã ASCII
thập phân
Mã ASCII
nhị phân
65
01000001
01000001
Xâu ký tự “TIN”:
Ký tự
Mã ASCII
thập phân
Mã ASCII
nhị phân
T
84
01010100
I
73
01001001
N
78
01001110
01010100 01001001 01001110
Bảng mã hóa ký tự ASCII
* Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh,... cũng được
mã hóa thành các dãy bit.
Ngun lý mã hóa nhị phân
Thơng tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản,
hình ảnh, âm thanh... Khi đưa vào máy tính, chúng đều
được biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là
mã nhị phân của thơng tin mà nó biểu diễn.