Nhóm 8:
UNILEVER VIỆT NAM
DỰ ÁN MỞ
RỘNG TIÊU THỤ
DẦU GỘI CLEAR
Ở VIỆT NAM
1
NỘI DUNG
UNILEVER VIỆT NAM
KHÁI QUÁT DỰ ÁN VÀ GIỚI THIỆU CƠNG TY
01
CƠ SỞ HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG .
02
MỤC TIÊU VÀ KẾT QUẢ DỰ ÁN.
03
04
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM.
05
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU.
06
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI.
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG.
07
08
DỰ THẢO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH.
09
10
ĐÁNH GIÁ RỦI RO DỰ ÁN.
XÁC ĐỊNH MƠ HÌNH KINH DOANH VÀ GIẢI
PHÁP.
2
GIỚI THIỆU
UNILEVER
VIỆT NAM
3
Các sản phẩm chính của Unilever
Chăm sóc
cá nhân
Chăm sóc
gia đình
Thực
phẩm
4
KHÁI
QUÁT DỰ
ÁN
5
CƠ SỞ HÌNH
THÀNH Ý
TƯỞNG
6
MỤC TIÊU
VÀ KẾT
QUẢ DỰ ÁN
7
ĐẶC ĐIỂM
CỦA SẢN
PHẨM
8
+ Thương hiệu Clear (Unilever)
+ Khối lượng 170g
+ Thể tích 167ml
Giúp thẩm thấu nhanh hơn giúp đánh bay gầu
tức thì. Cấp ẩm da đầu gấp 2 lần và mang lại
cảm giác mát lạnh sảng khoái suốt ngày dài.
CLEAR mát lạnh bạc hà mới với công nghệ
sạch gầu gồm 3 tác động bao gồm phân bổ hợp
chất tấn công gàu hiệu quả kết hợp dưỡng chất
chăm sóc da đầu giúp ni dưỡng và giữ độ ẩm
cho da đầu khỏe mạnh từ bên trong
9
THỊ
TRƯỜNG
MỤC TIÊU
10
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
Địa lý
Nhân khẩu học
Tâm lý học
Lợi ích tìm kiếm
Hành vi
Trên khắp đất nước Việt Nam, từ thành thị đến nông
thôn.
- Nam, Nữ từ 7 tuổi trở lên.
- Thu nhập thấp, trung bình, cao
- Họ là những người đang tiếp xúc với xã hội cần sự tự
tin trong giao tiếp nên cần chú ý đến vẻ bề ngoài, đặc biệt
là tóc
Khơng gây ngứa, sạch da đầu, trị gàu
Hay mua dầu gội ở tiệm tạp hóa và siêu thị
11
MƠI
TRƯỜNG
BÊN NGỒI
12
+ Có vị trí
chiến lược đặc
biệt để phát
triển thương
mại.
+ Nằm trong
khu vực gió
mùa nóng ẩm
quanh năm.
MƠI TRƯỜNG TỰ
NHIÊN
+ Chính trị ổn
định.
+ Chính sách hỗ
trợ doanh
nghiệp.
+Chính sách
thuế TNDN.
+Chính sách
thuế nhập khẩu.
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
+ Tốc độ tăng
trưởng kinh tế.
+ Đồng tiền địa
phương.
+ Thị trường bán
lẻ tại Việt Nam.
+ Tỷ lệ thất
nghiêp.
+ Qũy IMF và
hiệp định EVFTA.
MÔI TRƯỜNG KINH
TẾ
+ Dân số trẻ,
năng động.
+ Văn hóa
khơng q
khắt khe như
các nước Châu
Á khác.
+ Người Việt
chú trọng đến
hàm răng và
mái tóc.
+ Thuê báo di
động: 145,8 triệu
+ Số lượng dùng
Internet: 68,17
triệu.
+ Số lượng dùng
mạng xã hội: 65
triệu
+ Cơ sở hạ tầng
được ưu tiên phát
triển.
CƠNG NGHỆ
VĂN HĨA – XÃ
HỘI
13
MÔI
TRƯỜNG
BÊN TRONG
14
So sánh quy mô trên doanh thu (triệu EURO)
Tỷ giá: 1 EURO = 1.21 USD
Công
Năm
ty
2020
Unilever
50724
P&G
58677
Quy mô của Unilever và P&G rất lớn, thể hiện qua tổng doanh thu của
2 cơng ty, P&G tuy có nhỉnh hơn chút, nhưng chúng ta hồn tồn có
thể so sánh các chỉ số của 2 công ty này để rút ra một vài kết luận về
ngành hàng mà hai công ty đang theo đuổi.
15
Bảng doanh thu, chi phí, lợi nhuận của Unilever (triệu Euro):
Năm
Thay
đổi
2018 –
2019
(%)
Thay đổi
2019 2020 (%)
2018
2019
2020
Doanh thu
50,982.00
51,980.00
50,724.00
1.96
-2.42
Chi phí
41,194.00
45,954.00
44,651.00
11.56
-2.84
Lợi nhuận
9,788.00
6,026.00
6,073.00
-38.43
0.78
Chỉ tiêu
16
Nhìn vào biểu đồ ta có thể thấy, trong năm 2019 lợi nhuận hoạt động của công ty
giảm tương đối mạnh có thể do hậu quả của đại dịch Covid-19, năm 2020 cơng ty vẫn
chưa có dấu hiệu phục hồi. Tuy nhiên, doanh thu vẫn duy trì ở mức xấp xỉ ngang bằng
17
so với năm 2018.
Cơ cấu doanh thu từng ngành hàng (%):
Năm
2018
2019
2020
Foods &
Refreshment
37
38
38
Beauty &
Personal Care
35
35
36
Home Care
19
19
19
Other
9
8
7
Chỉ tiêu
Cơ cấu doanh thu theo sản phẩm của Unilever khá ổn định thể hiện qua các năm, ngành
Foods & Refreshment và Beauty & Personal Care chiếm khoảng hơn 70% doanh thu của
công ty, ngành Home Care chiếm tầm 19%, và các ngành khác chiếm 7-8% tổng doanh thu.
18
Tỷ lệ các loại chi phí (%):
P&G
UNILEVER
Năm
2018
2019
Năm
2020
Chỉ tiêu
Tổng chi phí/
Doanh thu
80.8
Chi phí giá vốn
69.84
88.41 88.03
Chi phí bán
hàng và quản lí
doanh nghiệp
23.49
Chi phí tài chính
1.17
63.33 64.24
28.41 28.38
1.36
Chỉ tiêu
Tổng chi phí/
Doanh thu
85.33 94.24 81.69
Chi phí giá vốn
48.47 48.63 50.31
Chi phí bán hàng
và quản lí doanh 28.48 28.2 28.18
nghiệp
Chi phí tài chính
1.13
2018 2019 2020
1.17
1.36
1.13
Chi phí khác
5.5
6.9
6.25
Chi phí khác
21.88 21.81 20.38
19
Tăng trưởng lợi nhuận (%):
UNILEVER
P&G
Năm
2018-2019
2019-2020
-38.43
0.78
Năm
2018-2019
2019-2020
-60.20
233.33
20
Tỷ số thanh toán:
UNILEVER
Năm
P&G
Năm
2018 2019 2020
Chỉ tiêu
Tỷ số thanh
toán hiện
0.78
hành (Rc)
Tỷ số thanh
tốn nhanh 0.56
(Rq)
Tỷ số thanh
tốn tức thì 0.16
(Ri)
0.77
0.58
Chỉ tiêu
0.74
0.84
Tỷ số thanh
toán hiện 0.82
hành (Rc)
Tỷ số thanh
toán nhanh 0.65
(Rq)
0.58
0.68
Tỷ số thanh
tốn tức thì 0.09
(Ri)
0.11
0.49
0.78
0.56
0.19
2018 2019 2020
0.26
21
Tỷ số hoạt động:
UNILEVER
Năm
Chỉ tiêu
Vòng quay
khoản phải thu
2018
Hiệu suất sử
dụng tồn bộ tài
sản
Hiệu suất sử
dụng vốn cổ
phần
Năm
2020
2018
2019
2020
Vịng quay khoản
phải thu
14.26
13.67
16.98
Vịng quay hàng
tồn kho
14.10
13.49
12.90
Hiệu suất sử dụng
tài sản cố định
1.02
1.09
1.17
Hiệu suất sử dụng
tồn bộ tài sản
0.56
0.58
0.59
Hiệu suất sử dụng
vốn cổ phần
1.26
1.43
1.51
7.86
Vịng quay hàng
11.85
tồn kho
Hiệu suất sử
dụng tài sản cố
định
2019
P&G
2.27
7.76
12.48
2.08
10.27
11.37
1.91
0.86
0.80
0.75
4.41
3.94
3.32
Chỉ tiêu
22
Tỷ số địn bẩy tài chính:
UNILEVER
Năm
2018
P&G
2019
2020
Chỉ tiêu
Tỷ số nợ trên
tài sản
Tỷ số nợ trên
vốn cổ phần
Tỷ số nợ dài hạn
trên vốn cổ phần
Tỷ số tổng tài sản
trên vốn cổ phần
Khả năng thanh
toán lãi vay
Năm
0.79
4.07
2.36
5.13
0.78
3.85
2.26
4.91
17.90 11.86
0.73
3.27
1.92
4.43
2018
2019
2020
Tỷ số nợ trên
tài sản
0.55
0.59
0.61
Tỷ số nợ trên
vốn cổ phần
1.24
1.42
1.57
Tỷ số nợ dài hạn
trên vốn cổ phần
0.39
0.43
0.5
Tỷ số tổng tài sản
trên vốn cổ phần
2.34
2.42
2.57
Khả năng thanh
toán lãi vay
27.34
12.92
35.05
Chỉ tiêu
23
Tỷ suất sinh lời(%)
UNILEVER
Năm
P&G
Năm
2018 2019 2020
Chỉ tiêu
Tỷ suất sinh lợi
trên
19.20 11.59 11.97
doanh thu (ROS)
2018
2019
2020
Tỷ suất sinh lợi
trên
14.75
doanh thu (ROS)
5.86
18.47
Tỷ suất sinh lợi
trên
8.33
tổng tài sản (ROA)
3.45
10.85
8.34
27.95
Chỉ tiêu
Tỷ suất sinh lợi
trên
16.46
tổng tài sản (ROA)
9.3
8.98
Tỷ suất sinh lợi
trên
44.58 45.68 39.78
vốn cổ phần (ROE)
Tỷ suất sinh lợi
trên
vốn cổ phần
(ROE)
18.65
24
Tỷ số giá thị trường (triệu Euro):
Năm
Chỉ tiêu
Thu nhập mỗi cổ
phần (EPS)
2018
2019
2020
3.49
2.15
2.13
25