Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE CUONG ON THI HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.57 KB, 3 trang )

HỌ VÀ TÊN:..........................................................................LỚP: 6….
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 HỌC KỲ II
I.
SỐ HỌC
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
3 4
−3 5
5 −7
− 21 −14
+
+
:
:
a.
b.
c.
d.
5 15
5 7
6 12
24
8
4 −8
3 −7
5 −7
− 15 8
:
+

.
e.


f.
g.
h.
5 15
5 4
12
6
16
− 25
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
2 1  4 5 7
2 3  3 2
1
 .
 :
 :    3
2
a) 3 3  9 6  12
b) 5 5  5 3 
5
7

4
 :3
12 
36
c) 
13 
1
1 11


 15  6  :11  2 :1
18 
27
8 40
e) 

5 1 7

 2   :1 
6  5 12
d) 
 15 
4 2
  0,8  2  : 3
15  3
g) (-3,2). 64 

Bài 3 : Tính nhanh:
3  4
3  4
7
4
7 4 7 7
7
15   3  8   7  4   3
.  . 5
13  b)  9
11 
9

9
a) 13  7
c) 9 11 9 11
1
7
3
3
3
3
1 .10. .0, 75


 ... 
35
40.43
d) 50% . 3
e) 1.4 4.7 7.10
Bài 4 : Tính nhanh :
4
2 4
5
3
5
5
3 5
5
3
5
− 1 +3
− 1 +2

− 2 +3
− 2 +3
a. 6
b. 6
c. 7
d. 7
5
3 5
7
4 7
9
4 9
11
7 11
− 3 5 −3 3 − 3 6
1 4 1 6 4
. +
. +
.
. + . −
e.
f.
5 7 5 7 5 7
3 5 3 5 3
4 −3 −3 15 5
5 7 5 9 5 3
.
+
. +
. + . − .

g.
h.
19 7
7 19 7
9 13 9 13 9 13
Bài 5 : Tìm x, biết:
2 1
3
2
 :x 
8 : x  10  8
5
a) 3 3
b) 3
c) x + 30% x = - 1,3
 4
 2
1
3
3 x  16  13, 25
 2 5 x  50  : 3 51
2x  1 ( 4) 2

4
d) 3
e) 
g)
Bài 6 : Tìm x biết :
4
2

3
1
−5
2
5 −2
+ x=
− x=
−x=
a.
b.
c.
d. x − =
5
3
4
3
6
3
9 3
¿
1 2
7
3
1 1
3 1
1
1
3 −3
− x=
x+ =

− x=
x+ =
e.
f.
g.
h.
2 3
12
4
5 6
8 6
4
2
4 10
¿
3
Bài 7 : Một bể nước hình chữ nhật có chiều cao 1,6 m, chiều rộng bằng 4 chiều cao, chiều dài bằng 150%
chiều rộng. Tính thể tích của bể.
1
Bài 8 : Một ô tô đã đi 120 km trong ba giờ . Giờ thứ nhất xe đi được 3 quãng đường. Giớ thứ hai xe đi được
40% quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu kilômét?
Bài 9 : Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh
20
của khối . Số học sinh lớp 6B bằng 21 số học sinh lớp 6A, còn lại là học sinh lớp 6C . Tính số học sinh mỗi lớp.

(

)

(


)

(

)

(

)


3
2
Bài 10 : Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 5 số mét vải. Ngày thứ hai bán 7
số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán .
3
1
Bài 11 : Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 8 cuốn sách, ngày thứ hai đọc 3 cuốn sách,
ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
5
Bài 12 : Một người mang đi bán một số trứng. Sau khi bán 8 số trứng thì cịn lại 21 quả . Tính số trứng mang đi
bán.
3
Bài 13 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó . Hỏi
10
trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng ?
5
Bài 14 ; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm

tổng số ; số học sinh khá chiếm
8
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .
3
1
Bài 15 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình bằng 25%
6
số học sinh cả lớp , cịn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 16 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối .
3
Số học sinh lớp 6C chiếm
số học sinh của khối , cịn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.
10
II.
HÌNH HỌC
0 
0

Bài 17 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Xác định hai tia Oy, Oz sao cho xOy 30 ; xOz 60 .
a) Hãy chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tính góc tOy .
0 
0

Bài 18 : Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OH, vẽ hai tia OI và OK sao cho HOI 35 ; HOK 80 .
a)Tính góc IOK?
b) Gọi OJ là tia đối của tia OI, tính số đo góc kề bù với góc IOK
0 

0

Bài 19 : Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OA. Vẽ hai tia OB, OC sao cho AOB 30 ; AOC 140 .


a) Tính BOC ?

b) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc BOC . Tính AOD ?
0

Bài 20 : Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’ . Biết xOy 110 , gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính góc x’Ot .
0

0

Bài 21 : Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xOt 60 ; yOx 120 .
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox,Oy khơng? Vì sao?


b) So sánh tOy và xOt .

c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? Vì sao?
Bài 22 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 600 , xÔz = 1200 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b. Tính z ?
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz khơng ? vì sao ?
d. Gọi Ot là tia phân giác của z . Tính xƠt ?
Bài 23 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b. Tính t ?

c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? vì sao ?
d. Gọi Oz là tia phân giác của t . Tính xƠz ?
Bài 24 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 500 , mÔt = 1000 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? Tính nÔt ?


b. Tia On có là tia phân giác của góc mOt khơng ? vì sao ?
c. Gọi Oy là tia phân giác của mƠn . Tính t ?
Bài 25 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 700 , yÔt = 1400 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b. Tính xƠt ?
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt khơng ? vì sao ?
d. Gọi Om là tia phân giác của x . Tính mƠt ?
III.
ĐỀ THI THỬ
I.
Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3 ( 1 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xƠz , biết xƠz = 600 . Tính xƠy ? ( 0,5 điểm )
II.
Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
3 4
5 −7
4
2
4
− 3 5 −3 3 − 3 6
− 1 +3

+
:
. +
. +
.
a.
b.
c. 6
d.
5 15
6 12
5
3
5
5 7 5 7 5 7
3
Câu 2 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó . Hỏi
10
trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng ? ( 1,5 điểm )
Câu 3 : Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 600 , xÔz = 1200 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
( 0,5 điểm )
b. Tính z ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz khơng ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Ot là tia phân giác của z . Tính xƠt ? ( 0,5 điểm )
2 2 2
+ −
3 5 9
Câu 4 : Tính : A =

( 1 điểm )
4 4 4
+ −
3 5 9

(

)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×