Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dai so 10 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.07 KB, 6 trang )

ĐÈ ƠN HKI

Năm học : 2017 — 2018

Mơn thi:

TỐN

Khối 12

Thời gian: 90 phút

(không kể thời gian phát đê)
Câu 1: Đồ thị hàm số

v=

=

x? —

A.

¿X—

3

có bao nhiêu đường tiệm cận ?

3
B. 0


C. 2
Cầu 2: Hàm sô nào sau đây đông biên trên từng khoảng xác định của nó
A.

*

y=

2x+]

B.

x-2

=42-x-x

2—#
42x?

3x42

có tâm đối xứng là :

2x+]

A. (+: 3
C,

1


x-]

y=

D. y=-5x

Câu 3: Đồ thị hàm số y = -“—“2

~

D.

B.

2

[- x2)

D.

'[s:2]
2

2

Khơng có tâm đối xứng

Câu 4: Cho ham sé y =2 — có đồ thị (C). Chọn câu khẳng dinh SAL
Xx




A. Tập xác định 2= ®\ {1}

B. Đạo hàm ye

Xx

+


<0, Vx #1

C. Đồng biến trên (_œ;I)(,¿+œ) — ÐD. Tâm đối xứng /(I; I)
Câu 5: Cho hàm số y=xÌ`—3x?+2_ (C). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C)

VỚI trục tung có phương trình:
A. y=2
B. y=0

C. x+y=2

D. x-2y=0

Cau 6: Cho duong cong (H): y= x12 . Ménh dé nao sau day la DUNG ?
A.
B.
C.
D.


(H) có tiếp tuyên song song \VỚI “true tung
(H) có tiếp tuyên song song với trục hoành
Khong ton tại tiếp tuyên của (H) có hệ số góc âm
Khơng tơn tại tiếp tuyến của (H) có hệ SỐ gĨC dương
Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khăng định ĐÚNG ?
x

- 0



-2

+

3



+00

0

+

+00
Yl
A.

x


Hàm sơ có 2 cực trỊ

C. Hàm số khơng có cực trị

a oN


B.

Ham so co Ì cực trị

D. Hàm số không xác định tại x = 3


Câu 8: Cho ham sé y= f(x) có bảng biến thiên sau :
*

TT
- «0

2

0

rh

+00

ON


Z”

Với giá trị nào của m thì phương trình ƒ(x) = m có 3 nghiệm phân biệt
A.
Œ.

lm<1 hoặc m>5

B.
D.

lm<1 hoặc m>5

Câu 9: Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau :
x

y

|-œ

-]

/

_
+O


"

|

|

p+

_

ƒ

va

NG

l

0

lu

0 N

-]

Với giá trị nào của m thì phương trình ƒ(x)—1=m
A.
C.


m>l
m>-1

B.
D.

hoac m=-2

yo

y
A.

7

y=

2x-]

- 0

1

B.

x+3

2

=


7

y=

4x—6

C.

x—2

hoac m=-2

+00

+00

Ny,

“”

có đúng 2 nghiệm

m<-l
m>-1

Cau 10: Bảng biên thiên sau là của hàm sô nào ?
x






oo
7

y=


3-x
2—x

Câu 11: Đường thắng A :y=-—x+& cắt đồ thị (C) của hàm số y=
khi và chỉ khi:
A. k=0

B.

k=1

C. Voimoi

Câu 12: Trên đồ thị (C) của hàm số y= —
A. 3

B. 4

ke R

D.

Xx

7

y=

x+5
x2

` tại hai điểm phân biệt


D. Với mọi k 40

có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
C.

6

D. 2

Câu 13: Cho hàm số y = sự +2x? — mx — 10. Xác định m để hàm số đồng biến trên [0;+ s)

A. m>0

B. m<0

C. Khơng có 7

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(D Hàm số y= xÌ+3x?+3x+1 khơng có cực trị

D. Đáp số khác
ý


(ID Ham s6 y=x° +3x? +3x+1 co diém uốn là 7(—1,0)

(II) Đồ thị hàm số y=Š*— : có dạng như hình vẽ
(IV)

Ham sé yoo



có lim

X2

Sơ các phát biêu ĐỨNG là:

A.

B. 2

—^=3

Xm?
C. 3


D.

4

2

Câu 15: Cho ham sé y= na
(1). Tiếp tuyến với đô thị hàm số (1) và song song với
x+
đường thăng 3x+ „—2=0 có phương trình :
A.

y=-3x+5

B.

€C. y=-3x+5;y=-3x-3

y=-3x-3

D. y=-3x-3; y=-3x-19

Câu 16: Cho hàm số y=—Š—È**ÈỶ có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bắt kỳ


2

`

2


z

X—

trên đồ thị (C) đến các đường tiệm cận của nó băng bao nhiêu 9.

=2

B. 22

.

C. +2

p. 222

Cau 17: Ham so y= f(x) nao co do thi như hình vẽ sau :
Ay
|

ot

A.


y=f()




—1

3
=

B.

=
y=ƒ/Œ)

=

x—

xD

1

exe
À



C. y=/@)=

x

D. y= f(x)=

x+l

x-2

x+l
x+2

Câu 18: Hàm số y= /(x) nào có đồ thị như hình vẽ sau :
+

“|

A. y= f(x) = -x(x43)
+4
B.

y= f(x) =-x(x—-3)
+4

C. y= f(x)=x(x-3)
+4

pS




D. y= f(x) =x(x+3)
+4





Ly

>

X

Câu 19: Đồ thị hàm số y= x” —4x4+1
x+1

có hai điểm cực trị thuộc đường thăng d:y=ax+b. Khi

do tich ab bang
A. -6
B. -8
Œ. -2
Cau 20: Ham sé y =x‘ —2m’x? +5 dat cuc dai tai x = - 2 khi :
A, m=2, m=-2
B. m=2
C. m=-2

D.

2

D. Khong
co gia tri m


Câu 21: Hàm số y= ¬


toan

th tc

bang 2 khi a+b bang:
A. 0
B. |

đạt cực đại tại x = 1 va gia tri cực đại tại điểm đó

Œ. 2

D. 3

Câu 22: Cho phương trình x++x4—x? =”. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phan
biệt.

A.2
B.2
CC. -2
D.-2
Câu 23: Bất phương trình 4/x+1—A/4—x >m có nghiệm khi :
A.

m > —A|5


B.

m>—V5

C.

m<^l5

D. m< 5

Cau 24: Cho ham s6 y=x'—2mx? +2. Xac dinh m dé dé thi ham số có ba điểm cực trị lập

thành một tam giác vuông cân.
A. m=0
B. m=1
Câu 25: Cho hàm số y= x`—3x?+2

C. m=0
v m=1
D. Đáp
sô khác
(1). Điểm M thuộc đường thắng (Z): y= 3x—2 và có tổng

khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đô thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là:

A.

B.


u[ 332)
35.5

m
B.

C.

m=n

Câu 27: Khang dinh nao sau day SAT ?

5

5

35.5

Câu 26: Cho (4/2 —1)" < (v2 —1)". Khi đó
A.

D.

u{ 2-2)

u{-2:2)

A. (V2-1) > (v2-1)


B. (1-22)

C.

D.

(V3-1)

> (3-1)

Cau 28: Cho a> 0,a# 1. Tim ménh dé DUNG

5

5

men

D.

m>n

w[-š:-2]

2J54I

`

2018


< 1-22

2017



trong cac ménh dé sau:

A. Tap gia tri cua ham so y = a* la tap R
B. Tập giá trị của hàm số y = log, x là tập R

C. Tập xác định của hàm số y = a* là khoảng (0; +œ)

D. Tập xác định của hàm số y = log, x là R

Câu 29: Tập xác định của hàm số y=(2— xỳ? là:
A. D=R\{2}
B. D=(2;+0)
C. D=(-~;2)

D. D=(-«;2]

Câu 30: Phương trình log,(x—3)+ log,(x—1)= 3 có nghiệm là:
Á.

x=Il

B.

x=9


C.

x=7

Cau 31: Bat phuong trinh log, lx -x-3] <2-log,5
A. x €(—00;-2]U[L +00)

2

C. xe[-L2]
Câu 32:

D.

có nghiệm là:

B. xe|-2:1|

D. xe(-œ;-I|L2[P;+e)

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x”—2lnx
2

A. 8 +2 và
e

x=5

B. e—2 và Ï


C. 1 va0

trên ke ˆ:| lần lượt là:

D. Dap sé khac


Câu 33: Cho ham s6 y= f(x)= x In(4x — x’), #*(2) của hàm số băng bao nhiêu ?
A. 2

B.

2In2

Á.

B.

x=0

Câu 34: Nghiệm của phương trình: 3
x=2

Œ.

In2

D.4


C.

x=2, x=0

D. Vơ nghiệm

-(2" +9).3" +9.2* =0 là:

Cau 35: Mot khach hàng co 100 000 000 đông gửi ngân hàng ki han 3 thang (1 quý) với lãi
suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó khơng rút lãi trong. tất cả các
quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu
gửi ngân hàng?

A. 12 quý
B. 24 quý
C. 36 q
D. Khơng thể có
Câu 36: Phép đối xứng qua mặt phăng (7) biến đường thăng Z thành chính nó khi và chỉ khi :
Á. đsong song với (?)

B. đZ năm trên (7)

C. đL(P)

D. Znăm trên (P) hoặc đ L (P)

Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phăng đối xứng ?

A. Một


B. Hai

C. Ba

D. Bốn

Cau 38: Cho hinh chop S.ABCD co day ABCD là hình vng, SA vng góc với mặt phăng
đáy. Khi đó tâm mặt câu ngoại tiêp hình chóp là điệm nào ?
A.

Đỉnh 5

B. Tam hinh vudng ABCD

C. Diém A

D. Trung diém cua SC.

Cau 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khăng định ĐÚNG:

A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đêu;

B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;

D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;

Câu 40: Cắt mặt nón trịn xoay bởi một mặt phăng song song với trục của mặt nón ta được

phân giao là:

A. mot parabol

B. mot elip

C. mot hypebol

Câu 41: Khang dinh nao dưới đây là khăng dinh SAI ?
A.
B.
C.
D.
Cau

Quay đường trịn xung quanh một dây cung của nó ln tạo
Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó khơng thể
Quay hình vng xung quanh cạnh của nó ln sinh ra hình
Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một
42: Hinh chop SABC cé SB = SC = BC = CA = a. Hai mat

sóc với (SBC). Thể tích hình chóp là :

A, #312

B. 234

C. 433

D. một đường trịn
ra một hình cầu
tạo ra hình nón

trụ có z.,„/ băng nhau.
hình nón
(ABC) va (ASC) cung vng

D. a°V3

Câu 43: Một hình nón có chiều cao băng a và thiết điện qua trục là tam giác vng. Diện tích

xung quanh của hình nón là :

A. nN

B. xa2V/2

Câu 44: Cho hình chóp $.ABC, có 4

C. 2na?V2

D. 27a’

vng góc mặt phăng (47): tam giác 12?Œ vuông

tai B. Biét 3A = 2a; 1P = a;BƠ = a\3. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A.

2a^l2

B.


an2

Œ. 2a

D. a


Cau 45: Cho hình chóp S5.ABCD có đáy ABCTD) là hình vng canh a. Mat bén SAB là tam
giác đều năm trong mặt phăng vng góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a'v3

B, 2x3
2

C. 213
4

D. 2⁄3
6

Câu 46: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.AˆB°C' là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện
tích tam giác A°BC băng 8. Thể tích khói lăng trụ là :

A. 263

B. 4/3

C. 8/3


D. 1643

A. a'v3

B, 2x3

C. 3113

D. 2⁄3

Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của
A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một
góc 60°. Thể tích lăng trụ là :
2

4

6

Câu 48: Hinh chop S.4ZC có tam giác 45C vuông tại 4, 48= .4C=za, ï là trung điểm của
SC, hình chiếu vng góc của Š lên mặt phăng (4ZC) là trung điểm H cla ĐC, mặt phẳng
(5⁄4) tạo với đáy 1 góc bằng 60'. Khoảng cách từ điểm 7 đến mặt phăng (Š⁄48)theo a là:
A.

avs
2

p, 243
4


Cau 49: Mot hinh tru c6 truce OO’ = 2/7,

c. #3

p. #3

8

ABCD

16

là hình vng có cạnh bang 8 co dinh nam

trên hai đường trịn đáy sao cho tâm của hình vng trùng với trung điểm của OO’. Thé tich cua

hình trụ băng bao nhiêu ?

A. 50x

B. 25x47

C. 16x47

D. 25xzV14

Câu 50: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1đ”. Bao bì được thiết kế
bởi một trong hai mơ hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vng hoặc dạng hình
trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mơ hình nào sẽ tiết kiệm được


ngun vật liệu nhất? Và thiết kế mơ hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao băng bán kính đáy
B. Hình trụ và chiều cao băng đường kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bang canh day



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×