Tải bản đầy đủ (.docx) (161 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) chung cư tân thịnh lợi (phần thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 161 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

CHUNG CƯ CAO CẤP TÂN THỊNH LỢI

GVHD: NGUYỄN TRUNG KIÊN
SVTH: PHẠM DUY THOẠI
MSSV: 15149195

SKL006192

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6/2019


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
------Mssv: 15149195
Họ và tên sinh viên: PHẠM DUY THOẠI
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Cơng trình xây dựng
Khoa: Xây dựng
Tên đề tài: Chung cư cao cấp Tân Thịnh Lợi
Cán bộ phụ trách hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN
Ngày nộp bài: 11/06/2019

NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Các số liệu, tài liệu ban đầu
- Hồ sơ kiến trúc
- Hồ sơ khảo sát địa chất
2. Nội dung thực hiện đề tài


a. Kiến trúc
- Thể hiện các bản vẽ kiến trúc.
b. Kết cấu
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế cầu thang điển hình.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế khung trục 3,C.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế móng cọc khoan nhồi.
3. Sản phẩm

01 thuyết minh và 01 phụ lục.
… bản vẽ A1 (gồm …. bản vẽ kiến trúc và …. bản vẽ kết cấu).

Xác nhận của GVHD

Tp.HCM, Ngày …… tháng …… năm 2019
Xác nhận của Khoa

…………………………………..

…………………………………..


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHUNG CƯ CAO CẤP TÂN THỊNH LỢI

GVHD:


PGS.TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN

SVTH:

PHẠM DUY THOẠI

MSSV:

15149195

Khố:

2015

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2019


LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn đầu tiên bằng cả tấm lòng của em xin gửi đến Thầy Nguyễn Trung
Kiên, xuyên suốt quá trình làm đồ án, em được thầy hướng dẫn hết sức tận tâm và chân
thành. Không những giúp em hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học, mở rộng những vấn
đề nâng cao hết sức sâu sắc, thầy cịn là người giúp em có cái nhìn bao quát, giúp em mở
rộng suy nghĩ ra nhiều khía cạnh hay và mới mẻ, mà trước nay em chưa từng nghĩ tới.
Bằng kiến thức sâu sắc của mình, thầy đã truyền đạt nhiều kiến thức rất thiết thực mà thầy
có được từ cuộc sống, trong q trình dạy học và làm việc, mà từ đó em học hỏi được rất
nhiều điều thú vị. Trong khoảng thời gian làm đồ án với thầy Kiên là khoảng thời gian em
có rất nhiều động lực và quyết tâm để thực hiện đồ án tốt nghiệp này một cách chỉnh chu
hết mức có thể.
Xin cảm ơn những người bạn đã giúp đỡ, hỗ trợ trong quá trình làm đồ án tốt

nghiệp này. Các bạn đã động viên tinh thần, sẵn sàng góp ý, nhận xét bằng kinh nghiệm
hiện có để giúp em những lúc gặp khó khăn.
Và khơng thể qn gửi lời cám ơn đến những người thầy, người cô đã dạy em trong
khóa học vừa qua. Họ là những người đầu tiên giúp em xây dựng nên những kiến thức của
mình như ngày hôm nay. Các thầy, cô như những tấm gương phản chiếu những cuộc sống
thành công sau này để qua đó em những cố gắng vươn lên, hy vọng vào một tương lai tươi
đẹp. Cám ơn Khoa Xây dựng đã tạo điều kiện để em và các bạn có khoảng thời gian học
tập đáng nhớ.

TP.Hồ Chí Minh, Ngày 11 tháng 06 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Phạm Duy Thoại


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
------Mssv: 15149195
Họ và tên sinh viên: PHẠM DUY THOẠI
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Cơng trình xây dựng
Khoa: Xây dựng
Tên đề tài: Chung cư cao cấp Tân Thịnh Lợi
Cán bộ phụ trách hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN TRUNG KIÊN
Ngày nộp bài: 11/06/2019

NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Các số liệu, tài liệu ban đầu
- Hồ sơ kiến trúc
- Hồ sơ khảo sát địa chất
2. Nội dung thực hiện đề tài
a. Kiến trúc

- Thể hiện các bản vẽ kiến trúc.
b. Kết cấu
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế cầu thang điển hình.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế khung trục 3,C.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế móng cọc khoan nhồi.
3. Sản phẩm

01 thuyết minh và 01 phụ lục.
… bản vẽ A1 (gồm …. bản vẽ kiến trúc và …. bản vẽ kết cấu).

Xác nhận của GVHD

Tp.HCM, Ngày …… tháng …… năm 2019
Xác nhận của Khoa

…………………………………..

…………………………………..


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH........................................................................1
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG ĐỀ TÀI......................................................................................1
1.2. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC................................................................................................1
1.2.1. Quy mô dự án...........................................................................................................1

1.2.2. Phân khu chức năng.................................................................................................1
1.2.3. Hệ thống giao thông.................................................................................................2
1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CHO CƠNG TRÌNH..........................................................2
1.3.1. Hệ thống nước..........................................................................................................2
1.3.2. Hệ thống điện...........................................................................................................3
1.3.3. Phịng cháy chữa cháy............................................................................................. 3
1.3.4. Thơng gió chiếu sáng...............................................................................................3
CHƯƠNG 2. CƠ SƠ THIẾT KẾ...........................................................................................4
2.1. TIÊU CHUẨN – QUY CHUẨN ÁP DỤNG..................................................................4
2.2. NGUYÊN TẮC TÍNH TỐN KẾT CẤU......................................................................4
2.2.1. Các trạng thái giới hạn thứ nhất TTGH I.................................................................4
2.2.2. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai TTGH II..............................................................4
2.3. PHẦN MÊM, CHƯƠNG TRÌNH ÁP DỤNG...............................................................4
2.4. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU.........................................................................4
2.4.1. Lựa chọn phương án khung..................................................................................... 4
2.4.2. Lựa chọn phương án sàn..........................................................................................5
2.4.3. Lựa chọn phương án móng cọc................................................................................5
2.5. VẬT LIỆU SỬ DỤNG......................................................................................................5
2.5.1. Cốt thép....................................................................................................................5
2.5.2. Bê tơng.....................................................................................................................5
2.6. LỚP BÊ TƠNG BẢO VỆ.................................................................................................5
2.7. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC KẾT CẤU................................................................................6
2.7.1. Sơ bộ tiết diện cột.................................................................................................... 6
2.7.2. Tiết diện dầm............................................................................................................6
2.7.3. Tiết diện sàn............................................................................................................. 6
2.7.4. Tiết diện vách...........................................................................................................7
2.8. TẢI TRỌNG......................................................................................................................7
2.8.1. Tải đứng...................................................................................................................7
2.8.2. Tải ngang................................................................................................................. 9
2.9. TỔ HỢP TẢI TRỌNG...................................................................................................12

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH......................................................................14
3.1. KÍCH THƯỚC KẾT CẤU............................................................................................14
3.1.1. Tiết diện dầm sàn................................................................................................... 14
3.2. TẢI TRỌNG....................................................................................................................14
3.2.1. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn.....................................................................14
1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

3.2.2. Tĩnh tải tường xây..................................................................................................15
3.2.3. Hoạt tải...................................................................................................................16
3.2.4. Tổng hợp tải trọng..................................................................................................16
3.3. TÍNH TỐN NỘI LỰC SÀN........................................................................................17
3.3.1. Kiểm tra độ võng ngắn hạn....................................................................................19
3.3.2. Kiểm tra độ võng dài hạn.......................................................................................21
3.4. TÍNH TỐN THÉP SÀN..............................................................................................23
3.4.1. Tính thép theo phương X....................................................................................... 24
3.4.2. Tính thép theo phương Y....................................................................................... 25
3.5. KIỂM TRA KHE NỨT VÀ ĐỘ VÕNG CỦA BẢN SÀN..........................................26
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CẦU THANG............................................................................29
4.1. MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG.......................................................................29
4.2. CẤU TẠO CẦU THANG..............................................................................................29
4.3. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG.............................................................................................30
4.3.1. Tĩnh tải...................................................................................................................30
4.3.2. Hoạt tải...................................................................................................................31
4.4. MƠ HÌNH TÍNH TỐN................................................................................................31
4.4.1. Kết quả nội lực như sau......................................................................................... 31

4.4.2. Kiểm tra chuyển vị.................................................................................................32
4.4.3. Kết quả mơ hình dầm chiếu nghỉ........................................................................... 33
4.5. TÍNH TỐN CƠT THÉP..............................................................................................33
4.5.1. Cốt thép bản thang................................................................................................. 33
4.5.2. Cốt thép dầm chiếu nghỉ........................................................................................34
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ KHUNG......................................................................................35
5.1. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG CƠNG TRÌNH.....................................35
5.1.1. Kết quả phân tích động học................................................................................... 35
5.1.2. Kiểm tra gia tốc đỉnh..............................................................................................45
5.1.3. Kiểm tra lật............................................................................................................ 45
5.1.4. Kiểm tra chuyển vị đỉnh.........................................................................................46
5.2. TÍNH TỐN- THIẾT KẾ HỆ DẦM............................................................................47
5.2.1. Mặt bằng hệ dầm....................................................................................................47
5.2.2. Tính tốn cốt thép.................................................................................................. 48
5.2.3. Cấu tạo kháng chấn................................................................................................51
5.2.4. Neo và nối cốt thép................................................................................................52
5.3. TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ VÁCH........................................................................52
5.3.1. Phương pháp vùng biên chịu moment................................................................... 52
5.3.2. Kết quả tính tốn....................................................................................................55
5.4. TÍNH TỐN - THIẾT KẾ HỆ CỘT...........................................................................57
5.4.1. Cơ sở lý thuyết.......................................................................................................57
5.4.2. Quá trình tính tốn cột........................................................................................... 57
5.4.3. Kiểm tra bố trí thép cột.......................................................................................... 59
5.4.4. Kết quả tính tốn thép cột khung trục C................................................................61
2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN


CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ MĨNG........................................................................................62
6.1. SỐ LIỆU ĐẠI CHẤT.....................................................................................................62
6.2. THƠNG SỐ THIẾT KẾ................................................................................................66
6.3. SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI D800.............................................................66
6.3.1. Sức chịu tải theo vật liệu........................................................................................66
6.3.2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền........................................................... 67
6.3.3. Sức chịu tải cọc theo cường độ đất nền................................................................. 68
6.3.4. Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm SPT....................................................................69
6.3.5. Các giá trị sức chịu tải cọc D800...........................................................................71
6.4. SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC.............................................................................................72
6.5. XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN CỌC ĐƠN.................................................................................72
6.6. MẶT BẰNG CỌC..........................................................................................................73
6.7. THIẾT KẾ ĐÀI MÓNG M1.........................................................................................74
6.7.1. Nội lực móng......................................................................................................... 74
6.7.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc..................................................................................... 74
6.7.3. Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước.............................. 75
6.7.4. Kiểm tra xuyên thủng.............................................................................................77
6.7.5. Tính cốt thép cho đài móng................................................................................... 78
6.8. THIẾT KẾ ĐÀI MĨNG M2.........................................................................................79
6.8.1. Nội lực móng......................................................................................................... 79
6.8.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc..................................................................................... 79
6.8.3. Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước.............................. 79
6.8.4. Kiểm tra xun thủng.............................................................................................81
6.8.5. Tính cốt thép cho đài móng................................................................................... 82
6.9. THIẾT KẾ MĨNG LÕI THANG................................................................................83
6.9.1. Nội lực móng......................................................................................................... 83
6.9.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc..................................................................................... 84
6.9.3. Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước.............................. 84
6.9.4. Kiểm tra xun thủng.............................................................................................87

6.9.5. Tính cốt thép cho đài móng................................................................................... 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................89

3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019


DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG 2.1. LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP ........................
BẢNG 2.2: BẢNG THỐNG KÊ CẤU KIỆN CỘT ..............................................................
BẢNG 2.3. TĨNH TẢI SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................................
BẢNG 2.4. TĨNH TẢI SÀN SÂN THƯỢNG .......................................................................
BẢNG 2.5. TĨNH TẢI SÀN TẦNG HẦM, NHÀ XE ..........................................................
BẢNG 2.6. TĨNH TẢI TƯỜNG XÂY ..................................................................................
BẢNG 2.7. BẢNG TỔNG HỢP TẢI TƯỜNG PHÂN BỐ LÊN CÁC Ô SÀN ...................
BẢNG 2.8. HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH (TCVN 27371995) ......................................................................................................................................
BẢNG 2.9. BẢNG TÍNH GIĨ TĨNH ..................................................................................
BẢNG 2.10. CÁC LOẠI TẢI TRỌNG (LOAD PATTENS)..............................................
BẢNG 2.11. CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG (LOAD COMBINATIONS) ............................
BẢNG 3.1: CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN ..............................................................................
BẢNG 3.2: TĨNH TẢI TƯỜNG XÂY PHÂN BỐ TRÊN DẦM ........................................
BẢNG 3.3: TĨNH TẢI TƯỜNG XÂY PHÂN BỐ TRÊN SÀN .........................................
BẢNG 3.4: HOẠT TẢI SỬ DỤNG ....................................................................................
BẢNG 3.5: CÁC LOẠI TẢI TRỌNG SÀN (LOAD PATTENS) ......................................
BẢNG 3.6: CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG SÀN (LOAD CASES) ...........................
BẢNG 3.7: BẢNG TỔ HỢP TẢI TRỌNG (LOAD COMBINATIONS) ..........................
BẢNG 3.8: TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG X. ...................................................................
BẢNG 3.9: TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG Y. ...................................................................
BẢNG 3.10: KIỂM TRA ĐỘ VÕNG. ................................................................................
BẢNG 4.1. BẢNG CÁC KÍCH THƯỚC CẦU THANG ...................................................

BẢNG 4.2. TẢI TRỌNG LỚP CẤU TẠO BẢN CHIẾU NGHỈ ........................................
BẢNG 4.3. TẢI TRỌNG LỚP CẤU TẠO BẢN THANG .................................................
BẢNG 4.4. BẢNG GIÁ TRỊ THÉP BẢN THANG ............................................................
BẢNG 4.5. BẢNG TÍNH THÉP DẦM CHIẾU NGHỈ .......................................................
BẢNG 5.1. BẢNG GIÁ TRỊ CHU KỲ VÀ TẦN SỐ VỚI TỪNG MODE DAO ĐỘNG .36
BẢNG 5.2 BẢNG % KHỐI LƯỢNG THAM GIA DAO ĐỘNG THEO CÁC PHƯƠNG
X, Y, Z .................................................................................................................................
BẢNG 5.3 BẢNG TÓM TẮT CÁC MODE TÍNH GIĨ ĐỘNG ........................................
BẢNG 5.4. BẢNG KHỐI LƯỢNG TẦNG, TÂM CỨNG, TÂM KHỐI LƯỢNG ............
BẢNG 5.5. BẢNG TÍNH GIĨ ĐỘNG MODE 1, PHƯƠNG Y .........................................
BẢNG 5.6. BẢNG TÍNH GIĨ ĐỘNG MODE 2, PHƯƠNG X .........................................
BẢNG 5.7. BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG GIÓ ...........................................................
BẢNG 5.8. CÁC HỆ SỐ THIẾT KẾ PHỔ ..........................................................................
BẢNG 5.9. TỔ HỢP KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH ......................................................
BẢNG 5.10. CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH ..............................................................
BẢNG 5.9. BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO DẦM B368 ....................
BẢNG 5.10. BẢNG TÍNH TỐN CỐT THÉP VÁCH P1 .................................................


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

BẢNG 5.11. BẢNG ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN THÉP CỘT THEO PHƯƠNG X,Y.........57
BẢNG 5.12. KẾT QUẢ TÍNH TỐN CỘT TRỤC C........................................................61
BẢNG 6.1. BẢNG PHÂN LOẠI CÁC LỚP ĐẤT..............................................................62
BẢNG 6.2. BẢNG PHÂN CHIA ĐƠN NGUYÊN ĐỊA CHẤT.........................................62
BẢNG 6.3. BẢNG TỔNG HỢP THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT.................................................63
BẢNG 6.4. BẢNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI D800..........................66
BẢNG 6.5. BẢNG XÁC ĐỊNH SỨC KHÁNG FI THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ...................68

BẢNG 6.6. BẢNG TÍNH SỨC KHÁNG FI THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ....................69
BẢNG 6.7. BẢNG XÁC ĐỊNH SỨC KHÁNG BÊN CỌC FI THEO SPT........................71
BẢNG 6.8. HỆ SỐ AN TOÀN CỌC...................................................................................72
BẢNG 6.4. BẢNG TỔNG HỢP SCT CỌC D800...............................................................72
BẢNG 6.5. BẢNG XÁC ĐỊNH MODUL BIẾN DẠNG ĐẤT E....................................... 73
BẢNG 6.6. NỘI LỰC MÓNG M1...................................................................................... 74
BẢNG 6.7. BẢNG XÁC ĐỊNH GÓC MA SÁT TRUNG BÌNH KHỐI MĨNG QUY ƯỚC
75
BẢNG 6.8. BẢNG TÍNH THÉP ĐÀI MÓNG.................................................................... 78
BẢNG 6.9. NỘI LỰC MÓNG M2......................................................................................79
BẢNG 6.10. BẢNG KIỂM TRA ỔN ĐỊNH NỀN ĐẤT DƯỚI DÁY MÓNG...................80
BẢNG 6.11. BẢNG TÍNH THÉP ĐÀI MĨNG.................................................................. 83
BẢNG 6.12. NỘI LỰC MĨNG LTM..................................................................................83
BẢNG 6.13. BẢNG KIỂM TRA ỔN ĐỊNH NỀN ĐẤT DƯỚI DÁY MĨNG...................84
BẢNG 6.14. BẢNG TÍNH LÚN MĨNG MLT...................................................................87
BẢNG 6.15. BẢNG TÍNH THÉP ĐÀI MĨNG.................................................................. 88

5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

DANH MỤC HÌNH ẢNH
HÌNH 1.1: PHỐI CẢNH CƠNG TRÌNH.............................................................................. 1
HÌNH 1.2: MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH.......................................................................2
HÌNH 2.1: MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CỘT...............................................................................6
HÌNH 3.1: THỨ TỰ CÁC Ơ SÀN TÍNH TỐN................................................................14
HÌNH 3.2: CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN ĐIỂN HÌNH..........................................................15

HÌNH 3.3 MƠ HÌNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.................................................................18
HÌNH 3.4 GÁN TẢI............................................................................................................ 19
HÌNH 3.5 ĐỘ VÕNG NGẮN HẠN TÍNH TỐN TRONG SAFE.................................... 20
HÌNH 3.6 ĐỘ VÕNG DÀI HẠN TÍNH TỐN TRONG SAFE.........................................21
HÌNH 3.7 MOMENT THEO PHƯƠNG X......................................................................... 22
HÌNH 3.8 MOMENT THEO PHƯƠNG Y..........................................................................23
HÌNH 4.1. MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG............................................................29
HÌNH 4.2. TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN THANG............................................................. 31
HÌNH 4.3. HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN THANG............................................................31
HÌNH 4.4. PHẢN LỰC TẠI CÁC GỐI.............................................................................. 32
HÌNH 4.5. NỘI LỰC (MOMENT) TRONG BẢN THANG...............................................32
HÌNH 4.6. CHUYỂN VỊ CỦA BẢN THANG....................................................................33
HÌNH 4.7. MƠ HÌNH DẦM CHIẾU NGHỈ........................................................................33
HÌNH 4.8. NỘI LỰC (MOMENT) DẦM CHIẾU NGHỈ................................................... 33
HÌNH 4.9. NỘI LỰC (LỰC CẮT) DẦM CHIẾU NGHỈ....................................................33
HÌNH 5.1. MƠ HÌNH KHƠNG GIAN CƠNG TRÌNH (3D VIEW).................................. 35
HÌNH 5.2. ĐỒ THỊ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ĐỘNG LỰC........................................................38
HÌNH 5.3 HỆ TỌA ĐỘ KHI XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN KHƠNG GIAN........38
HÌNH 5.4: BIỂU ĐỒ PHỔ THIẾT KẾ................................................................................45
HÌNH 5.11. MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ DẦM......................................................................47
HÌNH 5.12.SƠ ĐỒ KHỐI TÍNH CỐT THÉP DẦM...........................................................48
HÌNH 5.13. BIỂU ĐỒ MOMENT DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 16) ỨNG VỚI TỔ
HỢP BAO............................................................................................................................ 49
HÌNH 5.14. CỐT THÉP NGANG NẰM TRONG VÙNG GIỚ HẠN CỦA DẦM.............51
HÌNH 5.15. SƠ ĐỒ NỘI LỰC TÁC DỤNG LÊN VÁCH..................................................53
HÌNH 5.15. SƠ ĐỒ KHỐI TÍNH CỐT THÉP CỘT........................................................... 60
HÌNH 6.1. BIỂU ĐỒ SPT....................................................................................................64
HÌNH 6.2. MẶT BẰNG MĨNG M1...................................................................................74
HÌNH 6.4. MOMENT THEO PHƯƠNG LAYER A...........................................................78
HÌNH 6.5. MOMENT THEO PHƯƠNG LAYER B...........................................................78

HÌNH 6.6. MẶT BẰNG MĨNG M2...................................................................................79
HÌNH 6.7. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG M2.................................................................79
HÌNH 6.8. MOMENT THEO PHƯƠNG LAYER A...........................................................82
HÌNH 6.9. MOMENT THEO PHƯƠNG LAYER B...........................................................82
HÌNH 6.10. MẶT BẰNG MĨNG LTM.............................................................................. 83
6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

HÌNH 6.11. PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MĨNG LTM............................................................ 84
HÌNH 6.12. DÃY STRIP THEO PHƯƠNG X....................................................................88
HÌNH 6.13. DÃY STRIP THEO PHƯƠNG Y....................................................................88

7


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG ĐỀ TÀI
Tên cơng trình: Chung cư Tân Thịnh Lợi
Địa điểm: Đường Bà Hom, Phường 13, Quận 6,TP Hồ Chí Minh.

Hình 1.1: Phối cảnh cơng trình


1.2. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC
1.2.1. Quy mơ dự án
Những thơng số thể hiện được quy mô của dự án:
-

Tổng diện tích : 3.450m2 gồm 2 block chung cư.

-

Mật độ xây dựng: 40%.

-

Tầng cao : 15 tầng (tầng hầm, tầng trệt + lửng và 17 tầng lầu)

-

Giai đoạn 1 : Block 1 gồm 86 căn hộ trên diện tích 1.193 m2

-

Giai đoạn 2 : Block 2 gồm 135 căn hộ.

-

Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.002,5 m2.

1.2.2. Phân khu chức năng
Phân khu chức năng của toàn bộ chung cư Tân thịnh Lợi theo tầng như sau:
-


Tầng hầm: là khu vực để xe, đậu xe.

-

Tầng trệt: Nhà trẻ, sinh hoạt cộng đồng
1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

-

Tầng lửng: Nhà ở, văn phòng ban quản lý và thương mại dịch vụ

-

Tầng 2-18: Căn hộ ở.

-

Sân thượng: đặt bể nước mái

Hình 1.2: Mặt bằng tầng điển hình
1.2.3. Hệ thống giao thơng
Hệ thống ngang là hệ thống các hành lang.
Giao thông đứng gồm có 3 thang máy và 2thang bộ chia đều cho 2 khu vực. Đảm bảo giao
thông một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.

1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CHO CƠNG TRÌNH
1.3.1. Hệ thống nước
Nguồn nước cung cấp cho cơng trình được lấy từ mạng nước của thành phố ( cơng trình
gần nhà máy nước thành phố) dẫn vào bể chứa nước ngầm rồi bơm lên bể chứa nước mái,
từ đó phân phối đến các căn hộ, từng bộ phận trong tịa nhà.
Mặt bằng mái và sân thượng có độ dốc vừa phải để thu về các sênơ, sau đó theo ống dẫn
nước thải đến hệ thống xử lý nước thải, sau đó thốt ra cống nước thải thành phố.

2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

1.3.2. Hệ thống điện
Nguồn điện cung cấp cho cơng trình được lấy chủ yếu từ mạng điện thành phố thông qua
trạm máy biến áp. Từ đây, điện được dẫn đi đến các căn hộ, các bộ phận cơng trình. Các
dây dẫn điện sẽ được bố trí trong hộp gen kỹ thuật và có bảng điều khiển điện cho mỗi tầng
và mỗi căn hộ.
Ngoài ra, cịn bố trí các máy phát điện dự phịng ở tầng hầm để kịp thời cung cấp trong
trường hợp sự cố mất điện.
1.3.3. Phòng cháy chữa cháy
Trong khu vực cơng trình, ln ln có đủ nước được dự trữ trong bể nước phịng cháy
chữa cháy được đặt ngầm.
Cơng trình bằng bê tông cốt thép, tường xây bằng gạch rỗng vừa cách âm, vừa cách nhiệt.
Các bình cứu hỏa được đặt ở hành lang mỗi tầng. Mỗi tầng đều có 2 cầu thang bộ đảm bảo
thoát hiểm trong trường hợp xảy ra sự cố.
1.3.4. Thơng gió chiếu sáng
Tất cả các căn hộ được sắp xếp thiết kế để có thể sử dụng tối đa ánh sáng tự nhiên.

Cơng trình có nhiều vị trí thơng tầng để có thể lấy ánh sáng và thơng gió chung cho cả
cơng trình.

3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

CHƯƠNG 2. CƠ SƠ THIẾT KẾ
2.1. TIÊU CHUẨN – QUY CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 10304-2014
Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995
Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5574-2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9386-2012
Thiết kế cơng trình chịu động đất.
TCXD 198-1997
Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép tồn khối.
TCXD 229-1999
Chỉ dẫn tính tồn thành phần động của tải trọng gió theo
tiêu chuẩn TCVN 2737-1995.
2.2. NGUN TẮC TÍNH TỐN KẾT CẤU
Khi tính tốn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép cần phải thỏa mãn những yêu cầu về
tính tốn theo độ bền (TTGH I) và đáp ứng điều kiện sử dụng bình thường (TTGH II).
2.2.1. Các trạng thái giới hạn thứ nhất TTGH I
Nhằm đảm bảo khả năng chịu lực của kết cấu, cụ thể bảo đảm cho kết cấu:

 Không bị phá hoại do tác dụng của tải trọng và tác động.
 Không bị mất ổn định về hình dạng và vị trí.
 Khơng bị phá hoại khi kết cấu bị mỏi.
 Không bị phá hoại do tác động đồng thời của các nhân tố về lực và những ảnh

hưởng bất lợi của mơi trường.
2.2.2. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai TTGH II
Nhằm đảm bảo sự làm việc bình thường của kết cấu, cụ thể cần hạn chế:
 Khe nứt không mở rộng quá giới hạn cho phép hoặc không xuất hiện khe nứt.
 Không có những biến dạng quá giới hạn cho phép như độ võng, góc xoay, góc
trượt, dao động.
2.3. PHẦN MÊM, CHƯƠNG TRÌNH ÁP DỤNG
- Chương trình phân tích kết cấu ETABS 2017.
- Chương trình phân tích kết cấu SAFE 2016
- Các phần mềm Microsoft Office 2016.
- Phần mềm thể hiện bản vẽ AutoCAD 2015.
2.4. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
2.4.1. Lựa chọn phương án khung
-Kết cấu khung kết hợp vách cứng:
-Công trình này có thể sử dụng hệ khung kết hợp vách cứng tại thang máy để cùng
chịu lực, vách cứng là bê tông cốt thép.

4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

2.4.2. Lựa chọn phương án sàn

Sử dụng phương án sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối. Theo phương án này bản,
dầm, cột được đổ liền với nhau tạo thành một không gian vững chắc bởi các liên kết cứng,
nhờ vậy mà tạo được độ cứng lớn và tăng tính ổn định cho cơng trình
2.4.3. Lựa chọn phương án móng cọc
Móng cọc khoan nhồi: Là dạng móng cọc thay thế.
+ Có thể khoan đến độ sâu lớn, cắm sâu vào lớp đất chịu lực tốt nhất .
+ Kích thước cọc lớn, sức chịu tải của cọc rất lớn, chịu tải trọng động tốt.
+ Khơng gây chấn động trong q trình thi cơng, khơng ảnh hưởng đến cơng
trình xung quanh
2.5. VẬT LIỆU SỬ DỤNG
2.5.1. Cốt thép
Các loại thép có đường kính < 10mm, ta sử dụng thép AI với các thông số:
 Cường độ chịu kéo theo TTGH I: Rs = 225 MPa; Rsw = 175 MPa.
 Module đàn hồi: Es = 20000 MPa.

Các loại thép có đường kính ≥ 10mm, ta sử dụng thép AIII với các thông số:
 Cường độ chịu kéo theo TTGH I: Rs = 365 MPa.
 Module đàn hồi: Es = 20000 MPa.

2.5.2. Bê tông
Sử dụng bê tông cấp độ bền B30 với các thơng số:
• Cường độ chịu nén theo TTGH I:
• Cường độ chịu kéo theo TTGH I:
• Cường độ chịu nén theo TTGH II:
• Cường độ chịu kéo theo TTGH II:
• Module đàn hồi:

Rb = 17 MPa.
Rbt = 1.20 MPa.
Rb,ser = 22 MPa.

Rbt,ser = 1.80 MPa.
Eb = 32500 MPa.

 Hệ số điều kiện làm việc γb2 = 1 với các hệ số ω =0.714; ξR = 0.573; αR = 0.409

2.6. LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ
Lớp bê tông bảo vệ cho các cấu kiện bê tông cốt thép được sử dụng như bảng dưới:
Bảng 2.1. Lớp bê tông bảo vệ cấu kiện bê tông cốt thép
STT
1

C

2

K

3

S

4

D

5

C

6


C

7

L
5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

2.7. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC KẾT CẤU.
2.7.1. Sơ bộ tiết diện cột.

Hình 2.1: Mặt bằng định vị cột

Bảng 2.2: Bảng thống kê cấu kiện cột
Stt
1
2
3
4
2.7.2. Tiết diện dầm
Chọn sơ bộ kích thước dầm dựa theo cơng thức kinh nghiệm nhằm mục đích giảm
vịng lặp trong q trình phân tích mơ hình tính tốn sàn theo phương pháp phần tử hữu
hạn.
có 2 loại tiết diện: 200 ×400 , 300×500 .
2.7.3. Tiết diện sàn

- Chiều dày bản sàn được tính theo cơng thức:

h s= m

D

L1 , trong đó:


6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

+ D = 1: hoạt tải tiêu chuẩn loại nhẹ
+
+m

= 30÷35

m
m = 40 ÷50 : đối với bản kê 4 cạnh

Chọn

= 10 ÷15 : với ô bản uốn dạng cong xon
h
-


s

= 150mm

Riêng các khu vực phịng vệ sinh, ban cơng sàn có bề dày 120mm (hạ cốt sàn
30mm so với sàn các khu vực khác).
Sần tầng hầm: do yêu cầu chịu tải trọng lớn, không chỉ của người mà tải trọn của xe
nên chọn sàn có kích thước 200mm.

2.7.4. Tiết diện vách
Theo TCVN 9386-2012 quy định:
- Từng vách nên có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng khơng đổi trên
tồn bộ chiều cao của nó.
- Các lỗ (cửa) trên các vách không được làm ảnh hưởng đáng kể đến sự làm việc chịu tải
của vách và phải có biện pháp cấu tạo tăng cường cho vùng xung quanh lỗ.
- Các kích thước chiều dày vách: 200, 250, 300, 350, 400mm.

150(mm)

- Chiều dày vách: b
w≥
1
=
× 3300 =165(m

20
2.8. TẢI TRỌNG

2.8.1. Tải đứng

2.8.1.1. Tĩnh tải
-

Bao gồm trọng lượng bản thân công trình, trọng lượng các lớp hồn thiện, tường,
kính,…

2.8.1.1.1. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn
Bảng 2.3. Tĩnh tải sàn tầng điển hình
Vật liệu
Gạch ceramic
Vữa lát nền
Vữa trát trần


7


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

Chú thích:
3

tc

 - Trọng lượng riêng [kN/m ]; h - Chiều dày [mm]; g -Tĩnh tải tiêu chuẩn
2

tt


2

[kN/m ] n - Hệ số vượt tải; g - Tĩnh tải tính tốn [kN/m ]
Bảng 2.4. Tĩnh tải sàn sân thượng
Vật liệu
Lớp gạch chống nóng
Vữa lát nền, tạo dốc
Lớp chống thấm
Vữa trát trần
Tổng tĩnh tải
Bảng 2.5. Tĩnh tải sàn tầng hầm, nhà xe
Vật liệu

Vữa lát nền, tạo dốc
Lớp chống thấm
Tổng tĩnh tải
2.8.1.1.2. Tĩnh tải tường xây
Tĩnh tải tường xây là tải do tường bao quanh cơng trình, tải phân cách giữa các phịng.
Trong cơng trình, để thuận tiện trong việc nhập đủ tải, ta chia tải tường làm hai phần:
- Tải tác dụng lên dầm đối với các tường xây trực tiếp lên dầm
- Tải phân bố đều trên sàn đối với các tường xây trực tiếp trên sàn.
2.8.1.1.3. Tải tường phân bố trên dầm
Bảng 2.6. Tĩnh tải tường xây
Loại tường

Tường gạch ống 100
Tường gạch ống 200
2.8.1.1.4. Tải tường phân bố đều trên sàn
Công thức chung quy tải tường về dạng phân bố đều:

=


q
tpb

8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 2015-2019

GVHD:PGS.TS.NGUYỄN TRUNG KIÊN

Q  Vt × γt , tổng trọng lượng tường trong ô sàn xét đến.
Vt

- thể tích khối tường, γt - trọng lượng riêng của tường.


Bảng 2.7. Bảng tổng hợp tải tường phân
Khối

Tầng điển hình
Tầng lửng
Ghi chú: Với chiều cao tường h = 2.8m.
2.8.1.2. Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên tòa nhà được xác định dựa theo TCVN 2737-1995,
cụ thể các loại tải trọng tác dụng lên cơng trình này được trình bày dưới bảng sau đây:
Bảng 2.8. Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình (TCVN 2737-1995)
STT


Cơng nă

1

Phịng ngủ, phịng ăn, bếp, phòng

2

Phòng sinh hoạt cộng đồng

3

Phòng họp, phòng thể thao, hội n

4

Phòng áp mái

5

Sân thượng

Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, h

6

phịng

Ga ra ơ tơ (đường cho xe chạy, dố


7

con, xe khách và xe tải nhẹ có tổn
tc

Sàn chịu tải trọng cây xanh, sân vườn lấy p = 5
2.8.2. Tải ngang
2.8.2.1. Tải trọng gió tác động
Theo TCVN 2737-1995 và TCXD 229-1999: Gió nguy hiểm nhất là gió tác động
vng góc với mặt đón gió.
Tải trọng gió gồm 2 thành phần: Thành phần tĩnh và thành phần động.
2.8.2.1.1. Tải trọng gió tĩnh
Tải trọng gió tĩnh được tính tốn theo TCVN 2737-1995.
 Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh tại cao độ z tính theo cơng thức như sau:

9


×