BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG
TRẦN THỊ BẾ
MSHV: 17001027
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY HỘ NGHÈO
CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VIỆT NAM
CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ NGÀNH: 8340410
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGƠ THỊ ÁNH
Bình Dƣơng, năm 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG
TRẦN THỊ BẾ
MSHV: 17001027
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY HỘ NGHÈO
CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VIỆT NAM
CHI NHÁNH TỈNH BẠC LIÊU
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ NGÀNH: 8340410
Bình Dƣơng, năm 2019
ỜI C
T
Đ
N
Giải pháp nâng cao hiệu quả cho hộ nghèo của
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh Bạc Liêu
ệ
,
ộ
Bạc Liêu n y
t
n
H c Viên
Tr n Th Bế
i
n m
9
ỜI CẢ
ệ
ƠN
Đ
,
,
ệ
Đ
ệ
T
,
ế
ế
Q
ệ
,
ế Q
,
ộ,
C
chuyên
ch xã
hội chi nhánh tỉnh B c Liêu
ệ
X
Q
ộ
,
ệ
X
ệ
S
,
ế
,
ệ
T
ii
ệ
T
Gi m nghèo và tiế
TẮT
ến xóa nghèo ln là v
các c p chính quy n và c a xã hộ C
trong nh
thu hút s quan tâm c a
ộ nghèo là một
tín d
trình ph c v cho m c tiêu gi m nghèo c a chính ph Việt
ộ
Nam. Cho vay tín d
tr ng c a c
Đ
è
i v i các hộ nghèo là chính sách quan
c, là một trong nh
oc a
Ngân hàng chính sách xã hội (CHCSXH). Tín d ng Ngân hàng có vai trị quan
tr
è
i v i hộ
c coi là cơng c quan tr
phá v vòng lu n
qu n c a thu nh p th p, tiết kiệm th
t th ,
nghèo. Xu t phát t
Gi i pháp nâng cao hiệu qu cho
gi m
hộ nghèo c a Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh B c Liêu
tài nghiên c
Đ tài t p trung
ệu qu
NHCSXH chi nhánh tỉnh B c
t i
i v i hộ nghèo t i
n 2013-2017,
ng ến hiệu qu cho vay hộ nghèo. T
,
tìm ra nh ng tồn
xu t một s gi i pháp nâng
cao hiệu qu cho vay hộ nghèo c a NHCSXH chi nhánh tỉnh B c Liêu. Bài viết s
d ng tổng h
u khoa h c kinh tế: th ng kê, phân tích,
tổng h p và so sánh.
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASXH
An sinh xã hội
HĐQT
Hộ
ồng qu n tr
NSNN
NHCSXH
c
Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
NHNN
c
NHTM
i
NHPT
Ngân hàng phát tri n
HND
Hộ
HCCB
Hộ
HPN
Hội ph n
TCTD
Tổ ch c tín d ng
TCVM
Tài chính vi mơ
Tổ TK&VV
Tổ tiết kiệm và vay v n
Đ-TB&XH
Bộ
ế
ộng -T
ội
GQVL
Gi i quyết việc làm
XĐ
X
m nghèo
iv
DANH MỤC BIỂU BẢNG
B ng 2.1. S hộ
B ng 2.2. M
B
23 C
B
24
B ng 2 5
è
a bàn tỉnh .................................................................. 37
ộ thiếu h t các d ch v xã hộ
n ............................................ 38
u nguồn v n c a NHCSXH t 2013-2017 ..................................... 43
tín d
2013-2017 ............... 47
cho vay hộ nghèo (2013 -2017) .................................................... 52
B ng 2.6. Một s chỉ tiêu ch yếu trong cho vay hộ nghèo ..................................... 54
B
27 T
cho vay hộ
è
a bàn ............................. 55
B ng 2.8. N quá h n cho vay hộ nghèo NHCSXH (2013-2017) ........................... 56
v
D NH
Hình 1 1: S
H
2 1: M
H
2 2: Tỷ
ồ
ỤC C C HÌNH
ộ
ổ
è ........................................................... 18
ộ
HCSXH ỉ
................... 41
......................................... 53
vi
MỤC LỤC
Trang
L
.............................................................................................................. i
L ic
................................................................................................................ii
Tóm tắt lu
...................................................................................................... iii
Danh sách các t viết tắt........................................................................................... iv
Danh sách các b ng ................................................................................................... v
Danh sách hình ......................................................................................................... vi
M c l c ...................................................................................................................vii
Phần Mở đầu ........................................................................................................... 1
1. Tính c p thiết c
tài........................................................................................ 1
2. Tình hình nghiên c
3. M c tiêu c
tài ................................................................................... 2
tài ................................................................................................ 4
4. Các câu h i c n nghiên c u: .................................................................................. 4
5. Đ
ng và ph m vi nghiên c u c
6. P
7. Kết c
u c a lu
tài: ....................................................... 4
: ................................................................. 5
tài:........................................................................................................ 5
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng và cho vay hộ nghèo tại ngân
hàng chính sách xã hội ............................................................................................ 6
1.1. Cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng ............................................................... 6
1.1.1. Khái niệm tín d ng và tín d ng ngân hàng .................................................. 6
1.1.2. C p tín d ng và cho vay .............................................................................. 6
1.1.3. Tài chính vi mơ: .......................................................................................... 7
1.2. Khái qt về ngân hàng Chính sách xã hội .................................................... 9
1.2.1. Gi i thiệu chung v NHCSXH .................................................................... 9
1.2.2. Ch
1.2.3.
a NHCSXH.......................................................................... 10
ệ
HCSXH ........................................................................... 10
vii
1.2.4. S
ệ
ộ
è
ệ
C
…………………………
ộ
10
1.3. Cho vay hộ nghèo tại NHCSXH .................................................................... 11
1.3.1.
ệ
ộ
1.3.2. S
ế
ộ
è ........................................................... 12
ộ
è : ......................................................... 15
1.3.3. C
1.3.4 Q
è ................................................. 11
,
ộ
è ...................................... 17
1.3.5. Khái niệm v tín d ng c a HNCSXH: ...................................................... 19
1.3.5.1. Khái niệm v ch
ng tín d ng: ................................................... 19
1.3.5.2. Các chỉ
ch
ng tín d
i v i hộ nghèo: ........... 20
ộng t i cho vay hộ nghèo ................................................ 22
1.3.6.Các nhân t
1.4. Kinh nghiệm quốc tế và trong nƣớc về cho vay Hộ nghèo và bài học kinh
nghiệm cho NHCSXH Việt Nam .......................................................................... 27
1.4 1
ệ
1.4 2
ế ................................................................................. 27
HCSXH V ệ
.................................................... 33
Chƣơng 2: Thực trạng hiệu quả cho vay hộ nghèo tại ngân hàng chính sách xã
hội tỉnh Bạc Liêu ................................................................................................... 37
2.1. Tình hình kinh tế -xã hội và thực trạng đói nghèo tại tỉnh Bạc Liêu ......... 37
2 1 1 Tổ
ế - xã ộ ỉ
212 T
nghèo
.............................................. 37
ỉ
..................................................... 38
2.2. Giới thiệu về ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bạc Liêu............................ 42
221 Q
222 M
............................................................. 42
ổ
ộ
................................................................... 42
2.3.Thực trạng hiệu quả cho vay hộ nghèo tại NHCSXH tỉnh Bạc iêu ........... 45
2.3.1. Nguồn v n ho
2.3.2. Kết qu
233
ộng c a NHCSXH tỉnh B c Liêu .................................. 45
phân theo t
tín d
................................. 47
i v i hộ nghèo............................................................... 52
2.3.4. N quá h n cho vay hộ nghèo ................................................................... 57
2.4. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả cho vay hộ nghèo tại
NHCSXH tỉnh Bạc Liêu ........................................................................................ 58
viii
2.4.1. Các nhân t t NHCSXH .......................................................................... 58
2.4.2. Các nhân t t phía khách hàng ................................................................ 60
2.4.3. Các nhân t khác ....................................................................................... 61
2.5. Đánh giá chung về hiệu quả hộ nghèo tại NHCSXH tỉnh Bạc Liêu............ 62
2.5.1. Kết qu
c ....................................................................................... 62
2.5.2. Nh ng h n chế .......................................................................................... 63
2.5.3. Nguyên nhân c a nh ng h n chế............................................................... 65
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay hộ nghèo tại ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh Bạc Liêu ...................................................................................... 70
3.1. Mục tiêu chƣơng trình XĐGN ở tỉnh Bạc iêu đến năm 2020 ................... 70
3.2. Mục tiêu hoạt động của NHCSXH tỉnh Bạc iêu đến năm 2020 ................ 71
3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng đối với hộ nghèo tại NHCSXH tỉnh
Bạc Liêu. ................................................................................................................ 72
3 3 1 Đ y m nh ho
ộ
ộng v n ........................................................... 72
3.3.2. Nhóm gi i pháp h n chế n quá h n, nâng cao hiệu qu s d ng v n ...... 73
3.3.3. Ph i h p v i Chính quy
334 T
...................................................... 76
ng cơng tác ki m tra, giám sát và ki m soát nội bộ .................... 78
3.3.5. Một s gi i pháp khác ............................................................................... 79
3.4. Kiến nghị ......................................................................................................... 81
3.4.1. Đ i v i ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam ....................................... 81
3 4 2 Đ i v i c p Ủy, Chính quy
................................................. 82
3 4 3 Đ i v i các tổ ch c Hội nh n y thác ....................................................... 83
3 4 4 Đ i v i hộ nghèo ....................................................................................... 83
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 85
Tài liệu tham khảo................................................................................................. 86
ix
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đ
è
ột v
,
xã hội mang tính tồn c u. Nh
ổi m i, n n kinh tế
;
i bộ ph
i s ng
ột cách rõ rệt. Song, một bộ ph n không nh
c biệ
vùng sâu, vùng xa, vùng cao…
mb
c nh
è
uc
,
,
u kiện t i thi u c a cuộc s ng. S phân hóa giàu nghèo
ễn ra m nh, là v
xã hội c
c quan tâm. Chính vì lẽ
m nghèo là một trong nh ng gi i pháp quan tr
c phát tri n kinh tế xã hộ
u c a chiến
c ta, là m c tiêu qu
th c hiện.
Có nhi u nguyên nhân d
ế
è ,
ột nguyên nhân quan
tr
thiếu v n s n xu t, kinh doanh. Chính vì v Đ
nh tín d
ột chính sách khơng th thiếu trong hệ th ng các chính
sách phát tri n kinh tế - xã hội c a Việt Nam.
Xu t phát t nh ng u c
ị
i trên
,
4
10
2002,
Chính ph
nh s 78 2002 Đ-CP v tín d
iv
i
è
;
tổ ch c l i Ngân hàng ph c v
è
m th c hiện chính sách tín d
a Chính ph
th c hiện m c tiêu Qu
m nghèo và an sinh xã hội.
CSXH
c tiếp th c hiện các chính sách c a
Chính ph
u kiện cho vay thu n l i và tinh gi
u so v
c.
Thông qua ho
ộng cho vay Ngân hàng giúp cho các hộ nghèo có v
h có
u kiện s n xu t, kinh doanh và góp v n tham gia vào các thành ph n kinh tế ho t
ộng t t trong quá trình s n xu t.
Th c tiễn ho
ộng c a Ngân hàng chính sách xã hộ
l
cho th y, việc cho vay hộ nghèo, cho vay h c sinh sinh viên có hồn c
,
cho vay t o việ
nh
ĩ
ồng bào dân tộc thi u s
ị
n v kinh tế
hội, nó cịn th hiệ
c gắ
mc
ĩ
Đ
,
c biệ
ắc v m t chính tr xã
c trong chỉ
o
ng v i công b ng xã hội, th hiện s quan tâm và
1
nh ng nỗ l c c
iv
ng chính sách và m
gi m nghèo.
T
,
ĩ
khác t i tỉnh B c Liêu còn nhi u v
có tính ổ
è
c tín d ng cho hộ
:
tồn t
ế t o l p nguồn v
è
nh lâu dài, hiệu qu
ồ
ng chính sách
,
,
u gi
ộng tín d ng
u tra xác nh n hộ
è
nghèo, hộ c
c,
d n t i nhi u hộ thuộ
è
ng nghèo, c n nghèo, m
tiếp c n v i nguồn v
ị
c
a ngân hàng chính sách...
V i nh ng lý do nêu trên, tôi ch
Giải pháp nâng cao hiệu quả cho
vay hộ nghèo của Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh tỉnh Bạc
Liêu
c sỹ kinh tế.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
ế
ột s cơng trình nghiên c
Nguyễn Th X
H
(2018) C
ếu t
c công b
:
ến hiệu qu s d ng
v n tín d ng cho hộ nghèo t ngân hàng Chính sách xã hội Qu n Ơ Mơn, thành ph
C
T
Tạp chí khoa học cơng nghệ lâm nghiệp s 3-2018.
Mai V
 V
Đ c (2009). Hiệu qu s d ng v n vay c a hộ nơng
dân nghèo. Tạp Chí khoa học số 26-2009.
Võ T
T
A
P
Đ
ộ
Đ
ẵ
è
Vệ
ệ
(2010).
ộ
. Tạp c í K oa ọc v Côn n
ễ Vệ H
è
M P
ệ Đại ọc Đ Nẵn - số 5(4 - 2010.
(2016) Mộ
. Tạp chí Tài chính, S. 640 -2016.
Phan Th N (2012). “Đ n
i t c động của tín dụn đối với Giảm nghèo ở
nơng thơn Việt nam” Tạp chí khoa học Đại học Huế. Nghiên c u này xem xét tác
ộng c a tín d
i v i gi m nghèo
nông thôn Việt Nam. Kết qu nghiên c u
ộng tích c c lên phúc l i c a hộ nghèo
chỉ ra r ng việc tiếp c n tín d
2
ộng c i thiện thu nh p cho hộ
è
i nghèo thoát nghèo b n v ng.
Hà Th H nh (2003), "Giải pháp hồn thiện mơ hình tổ chức v cơ c ế hoạt
động của Ngân hàng chính sách xã hội", Lu n án tiến ĩ
ế, Hà Nội.
Tr n Th H ng, ( 2001). Vấn đề giảm nghèo trong nền kinh tế tri thức hiện nay”
ĩ
c a Tr n Th H ng, Lu n án tiế
ộng c a kinh tế tri th
s
ến phân hóa giàu nghèo
ộng sâu rộ
cách khi tri th c ngày
lu n án này nghiên c u v
c th
ế, Hồ Chí Minh, 2001. Lu n án phân tích v
è
gi
ến toàn bộ
c ta, rút ngắn kho ng
i s ng xã hội. Tuy nhiên
,
ộng
gi m nghèo.
C
ch ,
ếp c n và gi i quyết nhi u nội dung v mơ hình tổ
ế ho
tỉnh B c Liêu
ộng, ch
ng tín d ng c a NHCSXH. T
a bàn
i v i chi nhánh NHCSXH tỉnh B c Liêu
nghiên c u v v
này.
3. Mục tiêu của đề tài
3.1.Mục tiêu tổng quát
P
,
c tr ng hiệu qu cho vay hộ nghèo t i NHCSXH tỉnh
ột s gi
B c Liêu, t
nâng cao hiệu qu cho vay hộ nghèo t i
B c Liêu.
3.2.Mục tiêu cụ thể
Phân tích th c tr ng cho vay tín d
i v i hộ nghèo t i NHCSXH
tỉnh B c Liêu.
Đ
hiệu qu cho vay tín d
i v i hộ nghèo t i NHCSXH tỉnh B c
Liêu.
Đ
ng gi i pháp và kiến ngh nh m nâng cao hiệu qu tín d
iv i
hộ nghèo t i NHCSXH tỉnh B c Liêu.
4. Các câu hỏi cần nghiên cứu
Th c tr ng cho va
i v i hộ nghèo t i NHCSXH tỉnh B c Liêu
3
ế nào?
Nguyên nhân tồn t i là gì? Gi
nâng cao hiệu qu cho vay hộ
nghèo t i NHCSXH tỉnh B c Liêu?
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
-Đ
ng nghiên c u: Th c tr ng hiệu qu ch
i v i hộ nghèo t i
NHCSXH chi nhánh tỉnh B c Liêu.
- Ph m vi nghiên c u:
Ph m vi nghiên c u v không gian: Nghiên c u cho vay hộ nghèo t i chi
nhánh NHCSXH chi nhánh tỉnh B c Liêu.
Ph m vi nghiên c u v th i gian: Nghiên c u t
2013 ến 2017.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
-P
ệ : S liệ
c ,
cs d
,
tín d
tài là s liệu th
,
ế
ộng
a Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh B c Liêu; các tài liệu liên
ến ho
ộng tín d
,
,
, báo cáo kinh tế xã hội
c a UBND tỉnh B c Liêu, h i ý kiến c a chuyên gia.
-P
ổ
ệ :
+P
:
ế
ế
ộng cho vay hộ nghèo c a Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh B c Liêu.
+P
gian và khơng gian
:
ế
õ
ộ
i
ộ nghèo c a
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh B c Liêu.
7. Kết cấu đề tài
Lu
nm
u và kết lu n, danh m c tài liệu tham kh o, gồm 3
4
C
1: C
lý lu n v tín d ng ngân hàng và hiệu qu cho vay hộ nghèo
t i ngân hàng chính sách xã hội.
C
2: Th c tr ng hiệu qu cho vay hộ nghèo t i Ngân hàng Chính sách
xã hội chi nhánh tỉnh B c Liêu.
C
3:
i i pháp nâng cao hiệu qu cho vay hộ nghèo t i Ngân hàng
Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh B c Liêu.
5
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
VÀ HIỆU QUẢ CHO VAY HỘ NGHÈO TẠI NGÂN
HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
1.1. Cơ sở lý luận tín dụng ngân hàng
1.1.1. Khái niệm tín dụng và tín dụng ngân hàng
* Khái niệm tín dụng
Đỗ Qun (2005). Giáo trình lý thuyết tiền
Theo Phan Th Thanh Hà, Tr
tệ tín dụng, NXB Hà Nội: Tín d ng là quan hệ kinh tế
ti n tệ hay hiện v ,
i tr
sau một th i gian nh
c bi u hiệ
i hình thái
i cho vay c g c và lãi
nh.
*Tín dụng ngân hàng
Đỗ Qun (2005). Giáo trình lý thuyết tiền tệ
Theo Phan Th Thanh Hà, Tr
tín dụng, NXB Hà Nội: Tín d ng ngân hàng là quan hệ tín d ng b ng ti n gi a một
ĩ
bên là ngân hàng, tổ ch
các tổ ch c, cá nhân trong xã hộ ,
trên nguyên tắ
ò
;
vay v
c ti n tệ v i một bên là
n d ch t m th i quy n s d ng v n
ẳng c hai bên cùng có l i.
1.1.2. Cấp tín dụng và cho vay
Cấp tín dụng là việc th a thu
tổ ch c, cá nhân s d ng một kho n ti n
ho c cam kết cho phép s d ng một kho n ti n theo ngun tắc có hồn tr b ng
nghiệp v cho vay, chiết kh u, cho thuê tài chính, bao thanh tốn, b o lãnh ngân
hàng và các nghiệp v c p tín d ng khác. (Nguồn Quốc hội, 2010. Luật Các tổ chức
tín dụng số 47/
/QH
n m
Cho vay là hình th c c p tín d
cho khách hàng một kho n ti
).
,
c cam kết giao
s d ng vào m
6
nh trong một th i
gian nh
nh theo th a thu n v i nguyên tắc có hồn tr c g c và lãi. (Nguồn
Quốc hội, 2010. Luật Các tổ chức tín dụng số 47/
/QH
n m
).
1.1.3. Tài chính vi mơ
Ngân hàng P
Theo quan
ệ
mơ là
ế
ộ
ệ ,
châu Á (ADB), tài chính vi
ộ
,
,
,
è
,
ộ
Theo Hộ
ế
ỉ
ệ
Tín
Washington tháng 2 1997, T
ế
ộ
vi mơ
ệ
è ,
ệ
,
t
T
ồ
:
, ế
ệ ,
è
,
ế
ế
H
,ổ
ệ,
,
ệ
,
ộ
ộ
è
,
,
T
ị
ộ
,
ế
,
ộ
ổ
ỉ
ị
è ,
ộ
ộ
P
ộ
ế
è
T Vệ
ắ
H
ộ
2005
Q
,
ỷ
ệ
ỗ
Q
,
TCVM
è ,
7
ế
T
ẳ
ế
,
,
ộ
ệ
TCVM
TCVM V ệ
ộ
V
,C
ộ
ệ Đ
X
ệ
P
,
ệ
TCVM ế
ổ
,
,
ệ
ộ
2020
TCVM
è ,
,
TCVM
ệ
Đ
è
Đ
ộ
TCVM
ế
Vệ
ị
, ồ
TCVM
ẳ
ệ
chính, ngân hàng
Q
õ
ệ
ệ
H
TCVM
ế
ế
TCVM
è
ế
ế
ộ
Đ
ệ
,
,
ổ
,
ệ
C
…
ệ
ệ
ộ
ắ
ế
,C
C
ộ
C
ồ
ệ
T
ế,… T
ĩ
,
,C
,
,
,
…C
:
,
chính
ệ
ẽ
,
ế
ệ, ỷ
ệ
C
ò
ế,
ộ
…
8
,
;
Hệ
,
ỗ
, (2)T
ỗ
ASXH V
,
: (1)T
(3)T
ổ
ỗ
ệ
Vệ
Q ỹ Hỗ
HCSXH V ệ
ệ
Đ
è
,C
P
ngân hàng là
ỗ
ỗ
ệ
ỗ
è ,
Vệ
ỗ
ĩ
,
ệ
ASXH, C
è ,
ASXH
,
,
ệ
è
,
, ộ
è , ộ
è …
,
,
ệ ,
,
ế
78 2002
Đ-CP
,
…
V
ỉ
HCSXH
ệ
ế
ệ
õ,
C
,
T
ộ
78 2002
Đ-CP
04 10 2002
Đ
1,
C
ộ;Đ
ệ
ồ
,
ệ
,
ệ
è
,
XĐ
n ười n
,
ẽ
ệ
ASXH (N uồn C ín p ủ
èo v c c đối tượn c ín s c k
N
ị địn về Tín dụn đối với
c).
1.2. Khái quát về ngân hàng Chính sách xã hội
1.2.1. Giới thiệu chung về NHCSXH
Ngân hàng Chính sách xã hộ ( HCSXH)
131 2002 QĐ-TT
04
10
2002
9
c thành l p theo Quyế
a Th
nh s
ng Chính ph nh m
tách tín d ng chính sách ra kh i tín d
hàng ph c v
kế
tổ ch c l i Ngân
i nghèo nh m th c hiệ
c tiêu qu c gia và cam
ồng qu c tế v
c cộ
2003,
m nghèo
tổ ch c l i ngân hàng ph c v
ộ
tiếp t
Đ
c thành l
i nghèo, NHCSXH tiếp nh n và
è
c y thác cho vay qua
NHNo&PTNT, chuy n sang cho vay tr c tiếp và y thác qua các tổ ch c Chính tr
C
xã hội, nh
nh
V ệt Nam,
n gi i quyết việc làm t kho b
(Nguồn Chính phủ, 2002. Nghị định về Tín dụn đối với n ười n
c.
èo v c c đối
tượng chính sách khác).
Ho
ộng c a NHCSXH là khơng vì m c tiêu l i nhu n. S
i c a
NHCSXH có vai trị r t quan tr ng là c u n
Chính ph
ến v i hộ
è
a
ng chính sách khác. (Nguồn Chính phủ,
2002. Nghị định về Tín dụn đối với n ười n
èo v c c đối tượng chính sách
khác).
NHCSXH là mộ
nh chế tài chính c
c, ho
ộng v i m
l i nhu n, t c là khơng vì m c tiêu kinh doanh, song ph i b
ph
mb
c v n và
c các m c tiêu xã hội mà Qu c hội hay Chính ph
Chính phủ, 2002. Nghị định về Tín dụn đối với n ười n
ra. (Nguồn
èo v c c đối tượng
chính sách khác).
NHCSXH có bộ máy qu
là một pháp nhân, có v
u hành th ng nh t trong ph m vi c
c,
u lệ, có con d u, có tài s n và hệ th ng giao d ch t
T
ế
g. (Nguồn Chính phủ, 2002. Nghị định vế Tín dụn đối
với n ười n
èo v c c đối tượng chính sách khác).
1.2.2. Chức năng của NHCSXH
Ngân hàng Chính sách xã hội
cho vay, thanh tốn, ngân quỹ
quy
,
c th c hiện các nghiệp v :
c nh n v n y th
ộng v n,
a chính
ổ ch c kinh tế, tổ ch c chính tr - xã hội, các hiệp hội, các
hội, các tổ ch c phi Chính ph ,
10
,
án phát tri n kinh tế - xã hội
(Nguồn Ngân hàng
Chính sách xã hội Việt Nam )).
1.2.3. Nhiệm vụ của NHCSXH
ồn l
Nhiệm v c a NHCSXH
ộ
è
n
s n xu t kinh doanh, t o việc làm, c i thiệ
m nghèo, ổ
qu c gia v
c và ngân
i s ng, góp ph n th c hiện m c tiêu
nh xã hội. (Nguồn Ngân hàng Chính sách xã
hội Việt Nam ).
1.2.4. So sánh hiệu quả cho vay hộ nghèo của Ngân hàng Chính sách xã
hội với hiệu quả tín dụng của các Ngân hàng thƣơng mại
Giống nhau:
Đ u là tín d
v n, ngân hàng là bên cho
,
u có quan hệ gi
2
,
,
u có lãi su t, th i h n vay và h n tr n , có gia
i vay là bên vay
h n và có q h n
Khác nhau
Mục tiêu: Đ i v
i thì m
i nhu
i v i NHCSXH ho
i nhu n mà là vì m
NHCSXH khơng vì m
u
m nghèo, nên cho vay hộ nghèo c a
i nhu n, mà là m
Đối tƣợng: Tín d ng c
ộng khơng vì m c
HTM
m nghèo.
ng vay v
ng là các doanh
v nt ,
nghiệp, các tổ ch c, cá nhân có ti m l c kinh tế t t, kh
i
ộng, có
ng cho vay c a tín d ng hộ nghèo NHCSXH là hộ nghèo, còn s
è
mong mu n vay v
Lãi suất: Đ i v i tín d ng hộ
è
HCSXH
c b o tr , nên lãi
HTM,
ng ti n vay c a mỗi
món vay c a mỗi món vay hộ nghèo c a NHCSXH thì nh ,
ng là các món vay
su t th
i su
nc
ến m c vay t
mua bò sinh s n v i m c vay 20 triệ
i thì các món
ồng th
ến c tỉ ồng
11
50
ệ
ồng, cịn
ng cao có món vay c
ệu
Lo i ti n tệ c a tín d ng hộ nghèo ngân hàng chính sách là b ng ti n nội tệ
VND, cịn tín d ng c
ngo i tệ,
Mộ
i có th b ng nội tệ ho c b ng
…
m khác n a c a tín d ng hộ nghèo NHCSXH và tín d ng c a NHTM
,
ị
i v i NHCSXH cho vay theo hình th c tín ch p tín ch p,
i v i tín d ng NHTM thì cho vay v i hình th c thế ch p. (Theo Nguyễn Duy
Thái( 2018). Cho vay hộ nghèo tại ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam chi
nhánh tỉnh Vĩnh Phúc).
1.3. Cho vay hộ nghèo của Ngân hàng Chính sách xã hội
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm cho vay hộ nghèo
ệ
*
ộ
è
Theo điều 1 của nghị định số 78/
tín dụn đối với n ười n
/NĐ-CP n
y 4t n
n m
về
èo v c c đối tượng chính sách khác: Cho vay hộ nghèo
t i NHCSXH là cho vay v n tín d
è
i v i hộ
ng
nh m ph c v s n xu t, kinh doanh, t o việc làm, c i
thiệ
i s ng; góp ph n th c hiệ C
nghèo, ổ
*Đ
m
ộ nghèo
xã
nh xã hội.
m cho vay hộ nghèo
- Hộ nghèo vay v n NHCSXH là hộ có hộ kh
ng trú ho
;
t m trú dài h n t
(
,
c tiêu qu
ng, th tr n) theo chu n hộ nghèo do Bộ Đ-TB&XH công b theo t ng th i
k .
- Hộ nghèo vay v n NHCSXH không ph i thế ch p tài s
i là thành viên c a tổ tiết kiệm và vay v ,
làm th t c vay v
bình xét, l p
-V
c miễn lệ phí
c tổ
ngh vay v n có xác nh n c a UBND c p xã.
ộ
cs d
d ch v ; làm m i và s a ch a nhà ;
ện sinh ho ;
nhu c u thiết yếu v chi phí h c t p cho h c sinh....
12
,
n xu t kinh doanh,
c s ch; gi i quyết một ph n
- Lãi su
i hộ nghèo do Th
ng Chính ph quyế
theo t ng th i k , th ng nh t một m c trong ph m vi c
nh
c (Lãi su
i hộ nghèo hiện nay là 0,55% /tháng).
-M
è
i v i t ng hộ
v n, v n t có và kh
c xác
(Đến 31/12/2018 m c cho vay
n c a t ng hộ
50
i v i t ng hộ nghèo t
- Th i h n vay v
ệ
vào nhu c u vay
ồng /hộ).
i v i hộ nghèo phù h p v
ng và th i gian luân
chuy n c a chu k s n xu t kinh doanh.
- NHCSXH th c hiện y thác cho 04 tổ ch c Chính tr - xã hội một s nội
è ,
dung có trong quy trình vay v n c a hộ
ệc thành l p và qu n
ến t ng
lý Tổ tiết kiệm và vay v n. NHCSXH tổ ch c gi i ngân, thu n tr c tiế
i vay t
ến t ng hộ
m giao d ch và tổ ch c h ch toán, theo dõi n
vay.
1.3.2. Sự cần thiết phải cho vay hộ nghèo
HCSXH
ị
ộ
è
,
è
HCSXH
ệ
è
ộ
ộ
V
ị
:
- Cung cấp vốn tín dụng, góp phần cải thiện thị trƣờng tài chính cộng
đồng, nơi có hộ nghèo sinh sống, là động lực giúp ngƣời nghèo vƣợt qua nghèo
đói
è
V n tín d ng cho hộ
,
nơng thơn, nh
tộ
ã góp ph n c i thiện tài hình tài chính khu v c
,
i sinh s ng. Trong ba yếu t
:
n b ng ti ,
tr ng nh t. Vì v y, v
,
u kiện tiên quyế ,
è
i nông dân, b ng chính s
mua sắm v
hộ
è
, lao ộng và kỹ thu
iv ih
thoát kh
,
c biệ
ồng bào dân
u kiện s n xu t,
T
n là quan
ộng l c giúp h
t
n trong tay, v i b n ch t c n cù c a
ộng c a b n
,
u kiện
tổ ch c s n xu t th c s n ph m và
13
p, c i thiệ
i s ng. (Nguồn Nguyễn Kim Anh (2011), Tài
chính vi mơ với giảm nghèo tại Việt Nam – kiểm định và so sánh, NXB Thống kê).
- Tín dụng ngân hàng làm giảm tệ nạn cho vay nặng lãi
Tệ n n cho vay n
khá phổ biến
ồn t i và
i nay, hiện nay v
nông thôn, vùng sâu vùng xa, mi n núi. Cho vay n ng lãi có m c lãi
su t cao g p nhi u l n lãi su t cho vay c a ngân hàng ho
,
ph
i d ng mua bán s n
t nuôi .... Do nhu c u c p bách (
,
ng là do
ột xu t khác), nên bắt buộc h ph i vay n ng lãi.
bệnh t t, chi phí h c t p, nhu c
,
Tín d ng n ng lãi gây nhi u tác h
c biệt là hộ nghèo, làm cho
ến t n
i nghèo càng nghèo thêm. Chính vì thế khi nguồn v n tín d
i nghèo v i s
có th
ng ho
ng khách hàng l n thì các ch cho vay n ng lãi sẽ khơng
ộng. (Nguồn Nguyễ V
, Phó Tổng gi m đốc Ngân hàng
Chính sách Xã hội ).
-
,
i nghèo nâng cao kiến th c tiếp c n v i th
ộng s n xu t,
thốt nghèo
C
è
XĐ
, kinh do
,
,
ồ
ồ
ế
ệ
ế
,
ĩ
ộ
M
,
ộ
,
Đ
ỹ
ệ
ộ
,
ỹ
,
,
ệ
ế
è
ệ
ổ
ế
ế
Đồ
ế
ế
è
ẳ
ộ
ỹ
ệ,
ộ
,
è
ế
T
ộ
ị
ộ
T
ế
ệ ,
ộ
ệ
ỗ
,
u kiện ho t
è
ộ
ồ
14
è
,
ộ
hèo
ộ