Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Phu luc huong dan xay dung cac loai KHGD tre 2017 2018 Theo CV 2106

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.09 KB, 7 trang )

PHỤ LỤC
(kèm theo công văn số: 2106 /SGD&ĐT-GDMN ngày tháng 9 năm 2017)

Phụ lục 1: Kế hoạch giáo dục năm học.
Có thể chia ra 2 bảng như sau:
Ví dụ: Kế hoạch giáo dục năm học
(Mẫu giáo 4-5 tuổi)
Bảng 1: Mục tiêu – nội dung GD năm học
Mục tiêu GD năm học

Nội dung GD năm học

I. Giáo dục phát triển ngôn ngữ
- Nghe và hiểu lời nói
1. Trẻ thực hiện được 2, 3 yêu cầu

Nghe, hiểu lời nói và làm theo 2 – 3 yêu
liên tiếp
cầu trong giao tiếp hàng ngày
- Nghe, hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính
chất, cơng dụng: đồ dùng/thực vật/ động
2. Trẻ hiểu được nghĩa một số từ khái
vật…
quát: rau quả, con vật, đồ gỗ
- Nghe hiểu nghĩa của từ khái quát: rau
quả, con vật, đồ gỗ…
- Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
3. Nói rõ để người nghe có thể hiểu

được
- Làm quen với việc đọc, viết


4. Trẻ biết chọn sách để xem
5. Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở

từng trang để xem tranh ảnh và biết
“đọc vẹt” tranh minh họa

Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp

- Xem và nghe đọc các loại sách khác

nhau
- Làm quen với cách sử dụng sách, cách
đọc sách
- “Đọc” chuyện qua sách tranh/tranh vẽ
- Làm quen với cách đọc sách (hướng
đọc: từ trái sang phải, từ trên xuống
dưới…)

II. Giáo dục phát triển thể chất
…………………………………….
……………………………………


Bảng 2: Bảng dự kiến các chủ đề trong năm
STT

Chủ đề

Chủ đề nhánh

Ngày hội đến trường

1

2

.........
.
8

Lớp mẫu giáo Lễ hội mùa thu
của bé
Đồ chơi ở trong lớp

Dinh dưỡng,
sức khỏe và
an tồn

........................

Phố phường
em

10

Nước và mùa


2
3

4

Năm giác quan

5

Ẩm thực (món ăn) Việt Nam

6

Đồ dùng để ăn, uống

7

Đảm bảo an toàn cho bé

8

………………………………..
Ngày hội của mẹ (ngày 8/3)
Chợ quê / siêu thị
Lễ hội mùa hè quê em

…….

9 - 10

10 - 11

................


27
28
29

3 -4

30, 31

Vòng tuần hoàn của nước

32

Ngày và đêm

33

Ngày tết thiếu Chuẩn bị nghỉ hè
Lễ hội 1/6
nhi

Tháng

1

Cô giáo và các bạn

Thời tiết (nắng, mưa, gió, bão..)
9


Tuần

34
35

4-5

5


Phụ lục 2: Kế hoạch giáo dục tháng/chủ đề.
Ví dụ: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ “Lớp mẫu giáo của bé”
(Lớp MG 4-5 tuổi)
Thời gian thực hiện 4 tuần: từ tuần 2/9 đén hết tuần 1/10/201…
Mục tiêu GD

1. Trẻ thực hiện

Hoạt động GD
(Chơi, học, lao động, ăn ngủ, vệ sinh cá
nhân)
I. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

Nội dung GD

Nghe, hiểu lời nói
và làm theo 1 – 2
u cầu của cơ giáo
trong giao tiếp hàng
ngày


được 1 – 2 yêu
cầu liên tiếp

- HĐ chơi; HĐ lao động tự phục vụ:

yêu cầu trẻ lấy cất đồ chơi, đồ dùng và
làm một số việc tự phục vụ theo yêu
cầu.
+ Chơi trò chơi: “Làm theo người chỉ
dẫn” “Làm theo yêu cầu của cô”.
- HĐ học: yêu cầu trẻ thực hiện nhiệm
vụ học tập theo yêu cầu trong thực hiện
các hoạt động học
(ví dụ: bật liên tục về phía trước và lấy
đồ chơi làm bằng gỗ theo yêu cầu).

- Phát âm các tiếng
có chứa các âm khó.
- Trả lời và đặt câu
hỏi “Cái gì?”, “Ở
2. Nói rõ để người đâu?”
nghe có thể
hiểu được

11. Sử dụng được
các từ như “Mời
cơ”, “mời bạn”,
“xin phép”…phù
hợp với tình

huống
12. Điều chỉnh
giọng nói phù
hợp với hồn
cảnh khi được
nhắc nhở

- Đón, trả trẻ, trị chuyện hàng ngày:
giao tiếp với cơ và bạn.
- HĐ học: phát âm các từ khó trong:
+ Từ “Nhút nhát” trong bài thơ “Bạn
mới”
+ Câu chuyện “Mèo con đến lớp”
- HĐ chơi:
+ Dạo chơi trong trường tìm đồ vật, đồ
chơi theo u cầu…
+ Trị chơi “Trốn tìm”, “Cái gì đây/ai
đốn giỏi?”

Sử dụng các từ biểu
thị sự lễ phép
- HĐ/giờ ăn, sinh hoạt hàng ngày.
- HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề
“Cô giáo”, “Người bán hàng”...
- HĐ học: nghe và kể lại chuyện:
Nói, thể hiện cử chỉ,
“Mèo con đến lớp”
điệu bộ, nét mặt phù
“Chuyển ở lớp MG của bé Bi”
hợp với yêu cầu,

hoành cảnh giao tiếp
II. Giáo dục phát triển thể chất

……….

.............................

.......................................



Phụ lục 3: Kế hoạch giáo dục tuần
Ví dụ: Kế hoạch tuần 1 – Tháng 9 – Chủ đề nhánh: Ngày Hội đến trường
Thứ
Thời gian/
hoạt động
Đón trẻ,
chơi, thể dục
sáng

HĐ học

Chơi, hoạt
động ở các
góc

Thứ 2

Thứ 3


Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Đón trẻ: trị chuyện về bạn mới; cảm xúc của trẻ về ngày hội đến
trường
Chơi với các đồ chơi trong lớp
Thể dục sáng: tập theo cô và tập với bài hát nắng sớm
Đặc điểm, công Hướng dẫn sử
Học hát:
Bật liên
dụng, cách sử
dụng các thiết Thơ “Bạn
bài
tục về phía dụng một số đồ bị và đồ dùng
mới”
“Nắng
trước
dùng, đồ chơi
chung của
sớm”
trong lớp
trường, lớp
Góc chơi trị chơi học tập: chơi lơ tơ, tìm, nối: để biết được một
số liên hệ giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
Góc phân vai: “Cơ giáo”, “Người bán hàng”
Góc tạo hình: tơ, vẽ khn mặt biểu hiện trạng thái cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên), sử dụng phối hợp một số nguyên

vật liệu để nặn đồ chơi.
Góc sách/thư viện: chọn, xem sách, tranh, kể chuyện theo tranh.
Góc lắp ghép, xây dựng: trẻ phối hợp các loại đồ chơi, vật liệu
chơi, các thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm, như: ngơi nhà,
hàng rào, vườn cây, khu vui chơi.
Góc đóng kịch: sử dụng những từ biểu cảm. thể hiện một số trạng
thái cảm xúc (qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói).
Góc chơi âm nhạc: hát, múa, vân động theo nhạc về những bài
hát trường lớp
-

Đi dạo, quan sát các khu vực trong trường mầm non.
Chơi trò chơi:
+ Bật qua con suối và lấy đồ chơi bằng gỗ theo yêu cầu/
+ Trốn tìm “Cái này ở đâu”
Thí nghiệm vật nổi – chìm
Viết chữ nguệch ngạc trên sân, trên cát.
Phối hợp các nguyên liệu thiên nhiên để làm ra đồ chơi
-

Chơi ngoài
trời

HĐ ăn, ngủ
Chơi, HĐ
theo ý thích
Trả trẻ

Nhắc trẻ sử dụng các từ “mời cô”, “mời bạn” khi vào bàn ăn.
Rèn kỹ năng rửa tay đính cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ

sinh mang miệng sao khi ăn
Vo, xoắn, vặn, búng các ngón tay
Nhún, nhảy theo giai điệu, nhịp điệu bài hát “Nắng sớm”, nghe
bài hát “Bạn mới”
-

-

Dọn dẹp đồ chơi – vệ sinh nêu gương
Nhắc nhở, hỗ trợ trẻ chuẩn bị đồ dung cá nhân và ra về.
Nhắc nhở trẻ sử dụng các từ như “Chào cô”, “Chào các bạn”


Phụ lục 4: Đánh giá trẻ theo giai đoạn
1. ĐỐI VỚI TRẺ NHÀ TRẺ
BẢNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TRẺ THEO GIAI ĐOẠN (Biểu 1)
(dùng cho cả nhóm trẻ)
Nhóm trẻ:.....................
Tháng ..../ ......
TT

Họ và tên
trẻ

Độ
tuổi

Những chỉ số đạt được
{ Đạt (+); chưa đạt (-)}
1


2

3

4

5

6

Tổng số
...

...

Chưa
đạt

Đạt

Tổng số
Tỷ lệ

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ ......THÁNG TUỔI (Biểu 2)
(dùng cho cá nhân trẻ)
- Họ và tên trẻ:.............................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................................
- Nhóm trẻ:.................................................................................................................
- Giáo viên:.................................................................................................................

TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Nội dung chỉ số
- Cân nặng theo tuổi........kg
- Chiều cao theo tuổi.........cm
Đi vững
Thực hiện các cử động bàn tay: cầm, gõ, bóp...đồ vật
Lồng dược 2 – 3 hộp, xếp chồng được 2 -3 khối
Chỉ vào hoặc nói được tên một vài bộ phận của cơ thể
Nói cầu 1 tiếng thể hiện ý muốn
Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn
..................................................................................
..................................................................................

Đạt

Chưa
đạt


2. ĐỐI VỚI TRẺ MẪU GIÁO


* BẢNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI CHỦ ĐỀ (dùng cho cả lớp)
BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CUỐI CHỦ ĐỀ (Biểu 3)
Chủ đề/Tháng:..............................................................................................
Từ ngày.............tháng.............đến hết ngày................tháng.........................
TT
1
2
....
35

Họ và tên trẻ
Bùi Văn An
Nguyễn Thị Hoa
..........................
Nguyễn Văn Vũ

Tổng số trẻ đạt
Tỷ lệ

MT
.....
+

Các mục tiêu giáo dục
{ Đạt (+); chưa đạt (-)}
MT MT MT MT MT
..... ..... ..... ..... .....
+

20


30

...

...

...

87,7

85,7

...

....

....

Tổng số
...

...

Đạt

Chưa
đạt

...


...

...

....

...

....

....

...

....

....

Một số vấn đề cần lưu ý: ..............................................................................................
(Ghi những vấn đề cần quan tâm, cần lưu ý hoặc chuẩn bị cho chủ đề/tháng tiếp theo)
* PHIẾU ĐÁNH GIÁ CUỐI ĐỘ TUỔI (dùng cho cá nhân trẻ)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI....TUỔI
(Biểu 4)
- Họ và tên trẻ:.............................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:.........................................Lớp:...........................................
- Giáo viên:.................................................................................................................
TT
1
2


3
4
5
6

Nội dung chỉ số
Phát triển thể chất
- Cân nặng theo tuổi........kg
- Chiều cao theo tuổi.........cm
- Đi/chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.
...................
Phát triển nhận thức
- Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
.................
Phát triển ngôn ngữ
- Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
....................
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
Phát triển thẩm mỹ
.....................................................................

Đạt

Chưa
đạt




×