Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu THPTQG nam 2019 mon Sinh hoc de so 2 truong BX2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.94 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 2 BÁT XÁT
(Đề thi có 04 trang)
Đề 002

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81. Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào phụ thuộc vào
A. gradient nồng độ chất tan.
B. hiệu điện thế màng.
C. trao đổi chất của tế bào.
D. tham gia của năng lượng.
Câu 82: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi
A. Hệ thần kinh.
B. Các nhân tố bên trong cơ thể.
C. Các nhân tố bên ngoài cơ thể.
D. Hệ nội tiết.
Câu 83: Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau
đây.
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 84: Gibêrelin có vai trị:
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 85. Những hợp chất có đơn phân là glucơzơ gồm
A- tinh bột và saccrôzơ.


B- glicôgen và saccarôzơ.
C- saccarôzơ và xenlulôzơ.
D- tinh bột và glicơgen.
Câu 86. Bào quan giữ vai trị quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào là
A. lạp thể.
B.
ti
thể.
C.
bộ
máy
gơngi.
D.Ribơxơm
Câu 87: Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 88. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây không mã hóa axit amin?
A. 5’UUA3’.
B. 5’UAA3’.
C. 5’UGU3’
D. 5’AUG3’.
Câu 89: Khơng thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại
trừ trường hợp sinh đơi cùng trứng vì trong q trình sinh sản hữu tính
A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp
B. dễ tạo ra các biến dị di truyền
C. các gen tương tác với nhau.
D. chịu ảnh hưởng của môi trường.
Câu 90: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B.Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
C.Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không
thể phân li
D.Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
Câu 91: Khi gọi A là NST thường còn X và Y là NST giới tính, thì trong cơ thể một nữ thanh
niên bình thường có thể có các bộ NST là:
A. 1 bộ: 44A + XX
B. 2 bộ: 44A + XX và 22 A + X
C. 3 bộ : 44A + XX; 22A+ X và 22A+ Y
D. 4 bộ: 44A + XX; 44A + Y22A+ X và 22A+ Y


Câu 92: Loại đột biến NST nào dưới đây thường ít gây nguy hại nhất cho thể đột biến?
A. Đột biến mất đoạn NST không mang tâm động
B. ĐB mất đoạn mang tâm động
C. ĐB chuyển đoạn NST
D. ĐB đảo đoạn NST
Câu 93: Điểm giống nhau trong kết quả lai một cặp tính trạng, trong trường hợp trội hồn tồn
và trội khơng hồn tồn là:
A. kiểu gen và kiểu hình của F1.
B. kiểu gen và kiểu hình của F2.
C. kiểu hình của F1 và F2.
D. kiểu gen của F1 và F2.
Câu 94. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng
quả đỏ với quả vàng, đời lai F2 thu được
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
B. đều quả đỏ
C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng
D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng.

Câu 95. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp
với quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
B. đều quả đỏ
C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng
D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng.
Câu 96: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b
quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây
khơng làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. Aabb x aaBb
Câu 97: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen
a quy định thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Hai cặp gen nằm trên hai
cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở F1 là
A. 3/8
B. 1/16
C.1/4
D. 1/8
Câu 98: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F 1 là
A. 3/16.
B. 1/8.
C. 1/16.
D. 1/4.
Câu 99: Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu bổ
sung, trong đó: có cả 2 gen A và B quy định hoa đỏ; Thiếu 1 trong 2 chiếc A hoặc B quy định hoa
vàng; Kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Ở một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền,
trong đó A có tần số bằng 0.4 và B có tần số bằng 0.3. Tính theo lí thuyết, kiểu hình hoa vàng
chiếm tỉ lệ?

A. 32.64%.
B. 56.225%.
C. 49.72%.
D. 18.75%.
Câu 100: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,60Aa ; 0,30AA ;
0,10aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen Aa khơng có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết tỉ lệ
kiểu gen ở thế hệ F2 là:
A. 0,65AA; 0,15Aa ; 0,20aa
B. 0,70AA; 0,30aa
C. 0,7825AA; 0,075Aa ; 0,2125aa
D. 0,75AA; 0,25aa
Câu 101: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F 2
giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đốn là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
B. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Câu 102: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm
trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1.
Nếu khơng có đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F 1 thì số cây thân cao,
hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/8.
B. 3/16.
C. 1/3.
D. 2/3.
Câu 103: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm
trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1.
Nếu khơng có đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất thu được đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2
cặp gen ở F1 là bao nhiêu?
A. 1/4.

B. 9/16.
C. 1/16.
D. 3/8.


Câu 104: Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi
gen đều có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao
phấn với nhau, thu được F 1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho biết không
phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện mơi trường. Theo
lí thuyết, ở F2 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Câu 105: Ở Ngơ, tính trạng kích thước của thân do 3 cặp alen (A 1a1, A2a2, A3a3) quy định. Mỗi
gen lặn làm cho cây cao thêm 10cm, chiều cao cây thấp nhất 80cm. Nếu F 1 đồng loạt xuất hiện
kiểu hình Ngơ cao 110cm. Kiểu gen của P là:
A. A1A1A2A2A3a3 x a1a1a2a2a3a3
B.A1A1A2A2a3a3 x a1a1a2a2a3A3
C. A1A1a2a2A3A3 x a1a1A2A2a3a3
D.A1A1A2a2a3a3 x a1a1a2a2A3A3.
Câu 106: Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F 1 đều có quả dẹt.
Cho F1 lai với bí quả trịn được F2: 152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ bí quả trịn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 1/8.
Câu 107: Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F 1 đều có quả dẹt.
Cho F1 lai với bí quả trịn được F2: 152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí

thuyết, trong số bí quả trịn thu được ở F2 thì số bí quả trịn dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/4.
B. 3/4.
C. 1/3.
D. 2/3.
Câu 108. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh
dài, alen b quy định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, trong các
phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
AB
AB
Ab
AB
AB
Ab
(1) ♀ ab × ♂ ab
(2) ♀ ab × ♂ ab
(3) ♀ ab x ♂ aB
AB
Ab
AB
aB
AB
AB
(4) (3) ♀ ab x ♂ Ab
(5) ♀ ab x ♂ ab
(6) ♀ ab x ♂ Ab
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 109.Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở
đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen
này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và khơng có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau
đây về kết quả của phép lai trên là khơng đúng?
A. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
Câu 110: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là
A. bằng chứng địa lí sinh vật học.
B. bằng chứng phơi sinh học.
C. bằng chứng giải phẩu học so sánh.
D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
Câu 111: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người
B. Ngà voi và sừng tê giác
C. Vòi voi và vịi bạch tuột
D. Đi cá mập và đi cá voi
Câu 112: Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vì:
(1)Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa dạng và khép kín
(2)Có khả năng cách li sinh sản và kiểu gen khơng bị biến đổi
(3)Có tính tồn vẹn di truyền,có tính đặc trưng cao
(4) Là đơn vị tồn tại, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
(5) Có khả năng trao đổi gen và biến đổi gen
Phương án đúng là


A. 1,3,4
B. 1,2,3
C. 2,4,5

D. 3,4,5
Câu 113: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dấn tới hình thành các nhóm phân loại trên lồi
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể) dẫn đến sự hình thành lồi mới
C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện
cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì lồi mới xuất hiện
D. Tiến hóa nhỏ là q trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng
dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
Câu 114. Diễn thế sinh thái là:
A.q trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của mơi trường
B.q trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của mơi
trường
D.q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của
môi trường.
Câu 115. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:
A.cộng sinh
B.hội sinh
C.hợp tác
D.kí sinh
Câu 116: Năng lượng được trả lại MT do hoạt động của nhóm sinh vật:
A. sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất
C. động vật ăn thực vật
D. động vật ăn động vật
Câu 117. Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Rừng rụng lá ôn đới.
C. Rừng lá kim phương Bắc.

D. Đồng rêu hàn đới.
Câu 118:Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn.
B. 3 NST số 21.
C. 3 NST số 13.
D. 3 NST số 18.
Câu 119: Khảo sát sự di truyền về một bệnh (viết tắt là H) ở người qua 3 thế hệ như sau:

A. gen qui định bệnh H là gen lặn nằm trên NST thường
B. gen qui định bệnh H là gen trội nằm trên NST thường
C. gen qqui định bệnh H là gen lặn nằm trên NST X khơng có alen tương ứng trên Y
D.gen qqui định bệnh H là gen lặn nằm trong tế bào chất.
Câu 120. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các lồi sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H,
I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Lồi D có thể thuộc 2 bậc dinh dưỡng khác nhau.
III. Loài A và loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất.
IV. Sự thay đổi số lượng cá thể của loài H liên quan trực tiếp
đến sự thay đổi số lượng cá thể của loài I và loài G.


A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.




×