Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

DE KTDK LAN 2 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.27 KB, 23 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Ma trận nội dung câu hỏi kiểm tra đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt

Mạch kiến thức

Số câu, Mức 1
câu số,
số điểm TN TL

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TN

TL TN TL TN TL

2

1

2;4

7

Tổng
điểm


Đọc hiểu văn bản:
2
- Xác định được hình ảnh, Số câu
chi tiết trong bài đọc, nêu
đúng ý nghĩa của chi tiết
hình ảnh trong bài.
- Hiểu được nội dung của Câu số 1 ; 3
bài đọc.
- Giải thích được chi tiết
đơn giản trong bài bằng suy
luận trực tiếp hoặc rút ra
thông tin đơn giản từ bài Số điểm
đọc.

4

1

1

1

- Nhận xét được một số
hình ảnh, chi tiết trong bài.
Kiến thức tiếng việt:

Số câu

1


1

1

1

1

- Phân biệt được các kiểu Câu số
câu theo mục đích nói; xác
định được đại từ xưng hơ.

5

8

9

6

10

0.5

1

1

1


- Xác định được danh từ,
tính từ, động từ.

- Xác định được các thành Số điểm 0.5
phần trong câu.

3

Số câu

4

3

2

1

10

Số điểm

2

2

2

1


7

Tổng


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TIẾNG VIỆT (Đọc thành tiếng)
I. ĐỀ BÀI:
Bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả lời một câu hỏi liên quan đến nội dung bài
(GV nêu câu hỏi bất kỳ ở sau bài đọc).
1. Chuyện một khu vườn nhỏ.
(Trang 102)
2. Mùa thảo quả.
(Trang 113)
3. Người gác rừng tí hon.
(Trang 124)
4. Trồng rừng ngập mặn.
(Trang 128)
5. Chuỗi ngọc lam.
(Trang 134)
6. Hạt gạo làng ta.
(Trang 139)
7. Bn Chư Lênh đón cơ giáo.
(Trang 144)
8. Thầy thuốc như mẹ hiền.
(Trang 153)
9. Thầy cúng đi bệnh viện.
(Trang 158)
10. Ngu Công xã Trịnh Tường
(Trang 164)

II. CÁCH CHẤM ĐIỂM:
Đọc thành tiếng : (3 điểm )
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 110 tiếng/phút), giọng
đọc có biểu cảm: 1 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không
đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC – HIỂU)
Thời gian làm bài : 30 phút. (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .................................................... ...........................Lớp: 5 A
Điểm

Nhận xét của giáo viên:

Giám thị kí

Giám khảo kí

......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................

BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO
Căn nhà sàn chật ních người mặc quần áo như đi hội. Mấy cô gái vừa lùi vừa
trải những tấm lông thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ,
người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi bằng lơng thú mịn như nhung. Bn

Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo đến mở trường bằng nghi thức trang trọng nhất dành
cho khách quý.
Y Hoa đến bên già Rok, trưởng bn, đang đứng đón khách ở giữa nhà sàn.
Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cây cột nóc, Y Hoa chém một nhát thật sâu
vào cột. Đó là lời thề của người lạ đến buôn, theo tục lệ. Lời thề ấy khơng thể nói ra
mà phải khắc vào cột. Y Hoa được coi là người trong buôn sau khi chém nhát dao.
Già Rok xoa tay lên vết chém, khen:
- Tốt cái bụng đó, cơ giáo ạ!
Rồi giọng già vui hẳn lên:
- Bây giờ cho người già xem cái chữ của cô giáo đi!
Bao nhiêu tiếng người cùng ùa theo:
- Phải đấy! Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào!
Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi người im phăng
phắc. Y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lồng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cô viết
hai chữ thật to, thật đậm: “Bác Hồ”. Y Hoa viết xong, bỗng bao nhiêu tiếng cùng hị
reo:
- Ơi, chữ cơ giáo này! Nhìn kìa!


- A, chữ, chữ cơ giáo!
Theo HÀ ĐÌNH CẨN

I. ĐỀ BÀI:
Đọc thầm bài: “Bn Chư Lênh đón cơ giáo.”, dựa vào nội dung bài đọc và
những kiến thức đã học, hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong
mỗi câu hỏi sau (Từ câu 1 đến câu 6):
Câu 1: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh làm gì? (M1)
a) Để thăm người dân tộc.
b) Để mở trường dạy học.
c) Để thăm học sinh người dân tộc.

Câu 2: Người dân Chư Lênh đón tiếp cơ giáo trang trọng và thân tình như thế nào?
(M2)
a) Mọi người đến rất đông, họ mặc quần áo như đi hội; họ trải đường đi cho cô giáo
bằng những tấm lông thú mịn như nhung…
b) Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ; mọi người im phăng
phắc khi xem Y Hoa viết; Y Hoa viết xong, họ cùng reo hị.
c) Mọi người đến rất đơng, họ mặc quần áo như đi hội; họ người im phăng phắc.
Câu 3: Người dân buôn Chư Lênh thể hiện lời thề bằng cách nào? (M1)
a) Đưa tay lên thề.
b) Chém một nhát dao vào cây cột nóc.
c) Viết hai chữ thật to, thật đậm vào cột nóc.
Câu 4: Chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ? (M2)
a) Mọi người đến rất đông, họ mặc quần áo như đi hội.
b) Họ trải đường đi cho cô giáo bằng những tấm lông thú mịn như nhung…
c) Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ; mọi người im phăng
phắc khi xem Y Hoa viết; Y Hoa viết xong, họ cùng reo hị.
Câu 5: Câu “Ơi, chữ cơ giáo này !” là kiểu câu gì? (M1)
a) Câu kể.
b) Câu cảm.
c) Câu khiến.
Câu 6: Dòng nào sau đây khác những dịng cịn lại? (M3)
a) Bn Chư Lênh, Y Hoa, nhà sàn, cô giáo.
b) Buôn Chư Lênh, Y Hoa, chật ních, hị reo.
c) Bn Chư Lênh, Y Hoa, ùa theo, thẳng tắp.
Câu 7: Bài văn cho em biết điều gì về người dân Tây Nguyên? (M3)
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong câu “Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào !”, từ nào là đại từ xưng hô?
(M1)



………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Từ “Bấy giờ” trong câu “Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên
lối đi bằng lông thú mịn như nhung.” thuộc thành phần nào ? (M2)
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Vị ngữ trong câu “Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà.” Là
gì? (M4)
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


II. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
(Phần đọc hiểu và kiến thức TV)
Thang điểm: 7 điểm.
HS khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất của mỗi câu được số điểm tương ứng
như đáp án dưới đây.
Đáp án:
Câu
Ý đúng
Điểm

1
b
0,5 điểm

2
a

0,5 điểm

3
b
0,5 điểm

4
c
0,5 điểm

5
b
0,5 điểm

6
a
1 điểm

Câu 7: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành.
(1 điểm)
Câu 8: Đại từ xưng hô là: cô giáo; lũ làng. (0.5 điểm)
Câu 9: Từ “Bấy giờ” thuộc thành phần trạng ngữ. (1 điểm)
Câu 10: Vị ngữ trong câu đó là:
“lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà” (1 điểm)


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .................................................... ...........................Lớp: 5 A

Điểm

Nhận xét của giáo viên:

Giám thị kí

......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................

I. Đề bài:
1. Chính tả: (3 điểm) 20 phút.
Nghe-viết: Chuỗi ngọc lam (TV5, Trang 134;135)
(Từ “Pi-e ngạc nhiên….. đến cô bé mỉm cười rạng rỡ, chạy vụt đi.)

2. Tập làm văn (7 điểm) 35 phút.

Giám khảo kí


Em hãy tả người thân của em.
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………………………………………………..

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
1. Chính tả: (3 điểm)
- Tốc độ viết đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng
quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính tả, sai mỗi lỗi giống nhau thì trừ 0,25 điểm.

2. Tập làm văn: (7 điểm)
Mở bài: Giới thiệu người định tả. (1 điểm)
Thân bài:
a) Tả hình dáng ( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn mặt, mái tóc,
cặp mắt, hàm răng,…). (2,5 điểm)
b) Tả tính tình, hoạt động (lời nói, cử chỉ, thói quen, cách cư xử với người khác)
(2,5 điểm)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả. (1 điểm)

BẢNG MA TRẬN ĐỀ TOÁN


Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Hiểu biết về
số thập phân;

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN


TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

Số câu

3

2

1

1

Câu số

1;2;3

1;2

3


5

Số điểm

2

3

1

Đại lượng đo Số câu
khối
lượng,
diện tích; tìm Câu số
thành
phần
Số điểm
chưa biết

1

1

4

6

1

0,5


Kỷ năng tính
tốn với STP
Tính tỉ số
phần trăm

1

Tổng
TN

TL

3

4

2

5

2

1,5

Số câu

1

1


1

1

Tính diện tích
hình chữ nhật

Câu số

5

4

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4


2

2

2

6

5

Số điểm

3

1

3

2

4

6

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN


(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .................................................... ...........................Lớp: 5 A

Điểm

Nhận xét của giáo viên:

Giám thị kí

Giám khảo kí

......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: ( 0,5 điểm) ( M1) a) Chữ số 4 trong số 17,947 có giá trị là:
4
A. 100

4
B. 10

C. 4
b) Số 76,8 phải nhân với số nào để được tích là 768
A. 0,1
B. 100
C. 10
4

4

D. 1000

D. 0,01

3
5 viết dưới dạng số thập phân là:

Bài 2. (0,5 điểm) ( M1) a) Hỗn số
A. 12
B. 23,5
C. 4,35
D. 4,6
b) Cho các số thập phân: 4,557 ; 4,751 ; 4,573 ; 4,498 số nào lớn nhất ?
A. 4,557
B. 4,751
C. 4,573
D. 4,498
Bài 3. (1 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: (M1)
A. 15%
B. 25% C. 60%
D. 150%
Bài 4. (1 điểm) ( M1)
a) 32,06 tấn = ..................kg
A. 326
B. 32060
C. 32006
D. 3206
b) 13 m2 5 dm2 = ............m2
A. 1305 m2
B. 1350 m2

C. 13,05 m2
D. 1350 m2
Bài 5. (0,5 điểm) ( M2) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 13m và bằng
nửa chiều dài. Diện tích mảnh đất là:
A. 308 m2
B. 338 m2
C. 378 m2
D. 398m2
Bài 6: ( 0,5 điểm) Tìm y ( M2)
y x 5 = 72 – 34,5
A. 7,5
B. 187,5
C. 18,75
D. 750
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) ( M2)
a) 4,5 x 75,5 + 4,5 x 14,5
b) 7,8 x 7 + 7,8 + 7,8 + 7,8
................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................


Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính ( M2)
a) 30,75 + 87,465
b) 231 – 168,9

c) 80,93 x 3,6

d) 80,179 : 4,07


.............................................

.............................................

............................................. .............................................

.............................................

.............................................

............................................. .............................................

............................................. ...

............................................. .............................
............................................. ..........................
............................................. ................

.......................................... ......

................ .............................................

...................
............
.............................................
.........................
..........................................

....................................... .........

.................................

.......................................

.......................................

....................................

Bài 3: (1 điểm) ( M3)
Khối 5 của một trường tiểu học có 23 học sinh nữ chiếm 25% số học sinh của tồn khối.
Hỏi khối 5 có bao nhiêu học sinh?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Bài 4 (1 điểm) ( M3)
Cho hình vẽ bên, diện tích hình chữ nhật
ABCD là 240 cm2. Đoạn MA = 5 cm; đoạn
MC = 7cm. Tính Diện tích tam giác CMD?

A


B

M
C

D

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Bài 5: (1 điểm)
Cho số thập phân A. Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên phải 1 hàng thì
ta được số B. Biết hiệu giữa B và A là 45,36. Tìm số thập phân A.
( M4)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. TRẮC NGHIỆM
bài 1 (0,5điểm) a) A ; b) C (mỗi câu đúng 0,25đ)


bài 2 (0,5điểm) a) D; b) B (mỗi câu đúng 0,25đ)

bài 3: D (1 điểm)
bài 4: (1 điểm) a) B; b) C (mỗi câu đúng 0,5đ)
bài 5: (0,5 điểm) B
bài 6: (0,5 điểm) A
2. TỰ LUẬN:
Bài 1

Bài 2
Bài 3

Bài 4

a) 4,5 x 75,5 - 4,5 x 14,5
=4,5 x (100,5 - 0,5)
=4,5 x 100
=450
b) 7,8 x 7 + 7,8 + 7,8 + 7,8
= 7,8 x 7 + 7,8 x 3
= 7,8 x (7 + 3 )
= 7,8 x 10 = 78
a)118,215 ;
c) 62,1

b) 291,348
d) 19,7

Bài giải :
Khối 5 của trường tiểu học đó là:
23 x 100 : 25 = 92 (học sinh)
Đáp số: 92 học sinh

Hoặc Hs có thể giải:
25% = ¼
Vậy số học sinh khối 5 đó là:
23 x 4 = 92 (học sinh)
Đáp số: 92 học sinh
Bài giải :
Diện tích căn phịng hình chữ nhật là:
4 x 7 = 28 (cm2)

1
Mỗi câu đúng
0,5 điểm.

2

Mỗi bài đúng
0,5 điểm

1

Thực hiện đặt
tính đúng kết
quả mỗi phép
tính được 0,25
điểm.

1

Phải cần số tiền để lát căn phịng đó là:
28 x 320000 = 8960000 (đồng)

Đáp số: 8960000 đồng

Bài 5

Bài giải:
Khi chuyển dấu phẩy của số A sang bên phải 1
hàng thì ta được số B. Vậy sô B gấp số A 10 lần.
Hiệu số phần bằng nhau là: 10 -1 = 9 ( phần)

1

Học sinh làm
đúng như đáp
án được 1 điểm.


Vậy số A là: 45,36 : 9 x 1 = 5,04


BẢNG MA TRẬN ĐỀ KHOA HỌC
Mạch kiến
thức, kĩ năng

Số câu
và số
điểm

1.
Sự sinh Số câu
sản và phát Câu số

triển của cơ
Số điểm
thể người
2.
Vệ sinh Số câu
phịng bệnh
Câu số
Số điểm
3.
An tồn Số câu
cuộc sống
Câu số
Số điểm
4. Đặc điểm Số câu
và công dụng
1 số vật liệu Câu số
thường gặp
Số điểm
Tổng

Mức 1

Mức 2
TN

2

1

1


1

5

10

1

1

1

TL

TN TL

TL
7

TN

Mức 4

TN
1,3

TL

Mức 3


1

Tổng
TN

TL

3

2

1

2

2

1

1

0.5

0.5

2
0.5
1


1

4

6

0.5

1

1

2

1

2

1.5

2

9

1

1

8
2


2

Số câu

6

4

Số điểm

4

6


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: KHOA HỌC
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .................................................... ...........................Lớp: 5 A
Điểm

Nhận xét của giáo viên:

Giám thị kí

Giám khảo kí

......................................................................................
......................................................................................

......................................................................................
......................................................................................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,5 điểm) Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về: ( M1)
A. Khả năng nấu ăn, làm việc nhà.
B. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp.
C. Cấu tạo về chức năng cơ quan tiêu hóa.
D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
Câu 2: ( 0.5 điểm) Tác nhân gây bệnh viêm não là: ( M1)
A. Do một loại kí sinh trùng gây ra, muỗi a- nô -phen là con vật trung gian gây
bệnh
B. Do một loại vi rút gây ra có trong máu, chim, chuột,…gây ra, muối là con
vật trung gian truyền bệnh
C. Do một loại vi rút gây ra, muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh.
D. Do môi trường sống bị ô nhiễm.
Câu 3: ( 0.5 điểm) Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
( M1)
A. Từ 10 tuổi đến 15 tuổi.
B. Từ 15tuổi đến 19 tuổi
C. Từ 13 tuổi đến 17 tuổi
D. Từ 11 tuổi đến 15 tuổi
Câu 4: ( 0,5 điểm) Nếu có người rủ em sử dụng chất kích thích, chất gây nghiện em
sẽ làm gì? (M1)
A.
B.
C.
D.


Nhận lời ngay để khơng mất lịng bạn.
Thử ln vì nghĩ một lần sẽ khơng bị nghiện.
Khéo léo từ chối và cương quyết khun ngăn bạn đó khơng nên dùng
Nhận lời ln vì sợ bạn chê cười.

Câu 5: ( 1 điểm) Để ngay bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì
chúng ta cần: ( M2)
A. Ăn uống đủ chất, tăng cường luyện tập thể dục thể thao.
B. Không sử dụng chất gây nghiện như thuốc lá, rượu, bia, ma túy,
C. Không xem phim, sách báo khơng lành mạnh , vui chơi giải trí.
D. Tất cả các ý trên.


Câu 6: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( M2)
A. Khi tham gia giao thông cần đi đúng phần đường quy định.
B. Đi xe đạp, dàn hàng 3, hàng 4 ngồi đường.
C. Khơng phóng nhanh vượt ẩu, vượt đèn đỏ.
D. Lạng lách, đánh võng, không đội mũ bảo hiểm.
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1 điểm) Điền từ cho trước dưới đây vào chỗ chấm thích hợp: Trứng, tinh
trùng, hợp tử, thụ tinh( M1)
- Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự hết hợp giữa ...........................của mẹ
và .....................................của bố.
- Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình.................................
- Trứng được thụ tinh gọi là.......................................
Câu 8 : ( 2 điểm) Nối ô ở cột A với ơ ở cợt B để hồn thành tính chất của một số
kim loại và hợp kim: ( M3)
Sắt

Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể dát mỏng, kéo thành sợi,

khơng bị gỉ, có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt,

Gang

Màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, bền, dễ
dát mỏng, ké thành sợi .

Đồng

Màu trắng xám, có ánh kim, có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo
thành sợi

Nhơm
Cứng, giịn, khơng thể uốn hay kéo thành sợi.
Câu 9: ( 2 điểm) Vì sao khơng nên sử dụng bia, rượu, thuốc lá và ma túy?
( M3)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Câu 10 : ( 1 điểm) Em cần làm gì để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy thì?
( M4)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:


Câu

Đáp án

Điểm

5

1-D; 2-B; 3-A;4-C; 5-D

1

0,5đ/câu

6

Đ-S- Đ-S

1

7

- Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự hết hợp giữa trứng
của mẹ và tinh trùng của bố.

- Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là quá trình
thụ tinh
- Trứng được thụ tinh gọi là hợp tử

1

0,25 đ/
câu
Điền
đúng
như đáp
án được
1 điểm

8
Sắt

Màu trắng bac, có ánh kim, có thể dát
mỏng, kéo thành sợi, khơng bị gỉ. có
tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt,

Gang

Màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt và
dẫn điện tốt, bền, dễ dát mỏng, ké thành
sợi .

Đồng
Nhôm


9

Nối
đúng
mỗi ý
được
0,5
điểm

2

Màu trắng xám, có ánh kim, có tính dẻo,
dễ uốn, dễ kéo thành sợi
Cứng, giịn, khơng thể uốn hay kéo
thành sợi.

Khơng nên sử dụng bia, rượu, thuốc lá và ma túy là vì:
- Ảnh hưởng đến sức khỏe
- Ảnh hưởng đến tính mạng của người sử dụng và người
xung quanh.

2

- Làm tiêu hao tài sản, vật chất và tinh thần của gia đình và
xã hội
- Gây mất trật tự an ninh xã hội.
10

Để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy thì em cần:
- Thường xuyên tắm giặt, gội đầu, thay quần áo.

- Thường xuyên thay quần lót, tắm rửa bằng xà phòng tắm
hằng ngày.
- Khi hành kinh cần thay băng vệ sinh ít nhất 4 lần trong 1
ngày.
- Tăng cường luyện tập thể dục, thể thao.
- Không sử dụng chất kích thích, chất gây nghiện.

1

Nêu
đúng
nội
dung
mỗi ý
được
0,5
điểm
Nêu
đúng
nội
dung
mỗi ý
được
0,2
điểm


MA TRẬN ĐỀ LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ
Mạch nợi dung


Số câu

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng


và số
điểm
1. Hơn 80 năm
chống thực dân
Pháp xâm lược và
đô hộ (1858 –
1945).
2. Bảo vệ chính
quyền non trẻ,
trường kì kháng
chiến chống thực
dân Pháp (19451954).
3. Việt Nam
Tổng

TN
TN

TN TL TN TL
TL
TL
TN TL

Số câu

2

1

Số điểm

2,0

2,0

2

1

2,0 2,0

Số câu

1

1

Số điểm


1,0

1,0

Số câu

2

2

2

Số điểm

2,0

3,0

Số câu

4

2

1

Số điểm

4,0


3,0

2,0

2

2,0 3,0

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ

1

4

4

1,0 4,0 6,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×