Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề cương giữa học kỳ 1 toán 7a5( 2021 2022 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.98 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1
MƠN: TỐN 7
Năm học 2021 – 2022
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:

Số đối của
A.

Câu 2:

7
.
5

5
.
4

7
.
5

C.

5
.
7

D.


5
.
7

4
B.  .
5

5
C.  .
4

6
D.  .
5

C. 900 .

D. 700 .

C. 1.

D. 4.

� dưới đây có số đo là:
Góc mOn

A. 800 .
Câu 4:


B.

Số thập phân 1, 25 viết dưới dạng phân số là:
A.

Câu 3:

7
là:
5

B. 1000 .

Cho các hình vẽ sau:

Số hình khơng có cặp góc đối đỉnh là:
A. 2.
Câu 5:

B. 3.

Cho hình vẽ sau:

Trên trục số, điểm M, N lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ:
A.

2 1
; .
3 3


B.

2 1
; .
3 3

C.

1

1 2
; .
3 3

D.

1 2
; .
3 3


2

Câu 6:

� 2�
Kết quả của phép tính � � là:
� 5�
A. 


Câu 7:

4
.
25

4
.
25

2
C.  .
5

D.

4
.
10

C. 314 : 3 .

D. 38 �
34 .

Lũy thừa 312 là kết quả của phép tính:
A. 312.3 .

Câu 8:


B.

B. 36 �
32 .

Cho hình vẽ sau:

Góc xAt và ABv là hai góc:

Câu 9:

A. Trong cùng phía.

B. So le trong.

C. Đồng vị.

D. Kề bù.

Kết quả của phép tính 65 : 25 viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 45 .

B. 35 .

C. 31 .

Câu 10: Khẳng định đúng là:
A. Hai góc kề bù thì có tổng số đo bẳng 180o. .
B. Hai góc bẳng nhau thi đối đỉnh.
C. Hai góc so le trong thì bằng nhau.

D. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau.
Câu 11: Cho hình vẽ, biết AB PCD . Khẳng định đúng là:

2

D. 25 .


�Q
�  180o .
A. P
2
1

�Q
�  180o .
B. P
1
2

�Q
�.
C. P
1
1

�Q
�  180o .
D. P
1

1

Câu 12: Nếu
A.

x 2
 thì:
y 5

x y
 .
5 2

B.

x y
 .
2 5

C.

x 5
 .
2 y

D.

5 2
 .
x y


Câu 13: Cho a, b, c tỉ lệ với các số 8;6;7 . Khẳng định đúng là:
A.

a b c
  .
8 6 7

B. 8a  6b  7c .

C.

a b c
  .
7 6 8

D. 5a  3b  2c .

Câu 14: Làm tròn số 98,42537 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:
A. 98,425.

B. 98,43.

C. 98,426.

D. 98,427.

Câu 15: Từ đẳng thức 3 x  8 y , ta có thể suy ra:
A.


3 8
 .
x y

Câu 16: Từ dãy tỉ số bằng nhau

B.

x y
 .
3 8

C.

x y
 .
8 3

D.

x 3
 .
y 8

a b c
  , ta không thể suy ra:
7 6 13

A.


a b c
a b c
  
.
7 6 13 7  6  13

B.

a b c
abc
  
.
7 6 13 7  6  13

C.

a b c a b
  
.
7 6 13 7  6

D.

a b c
bc
  
.
7 6 13 6  13

Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bù nhau.
B. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là góc vng.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song.
Câu 18: Cho định lý "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
vng góc với đường thẳng cịn lại." (xem hình vẽ bên dưới). Giả thiết của định lý là:

A. m Pn, a bất kì.

B. a Pm, m  n .

C. a Pm, m Pn .

D. m Pn, a  n .
3


Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trong tam giác vng, hai góc nhọn bù nhau.
B. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180o. .
C. Trong tam giác vng, hai góc nhọn phụ nhau.
D. Nếu một tam giác có một góc vng thì hai góc cịn lại là góc nhọn.
Câu 20: Trong dãy số

2
3 1 2
;  ; ; , số các số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là:
7 15 8 25

A. 3.


B. 2.

C. 1.

D. 4.

3
3
Câu 21: Biết   2 x  . Giá trị của x là:
4
4
3
A.  .
4

B. 0.

C.

3
.
4

D.

3
.
2


Câu 22: Một quyển sách có giá 120000 đồng. Sau đó giá bán đã giảm 20% , giá tiền quyển sách sau
giảm là:
A. 96000 đồng.

B. 100000 đồng.

C. 24000 đồng.

D. 90000 đồng.

�  60o . Góc yOz là
Câu 23: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho xOz
A. Góc nhọn.

B. Góc tù.

C. Góc vng.

D. Góc bẹt.

Câu 24: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai?
A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra đúng hai cặp góc kề bù.
B. Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra đúng hai cặp góc đối đỉnh.
C. Hai đường thẳng xx�và yy�cắt nhau tại O và góc xOy vng thì ba góc cịn lại đều là góc
vng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra đúng bốn góc (khơng kể góc bẹt).
Câu 25: Biết
A.

5

 2 x  1. Giá trị của x là:
7

1
.
7

B.

1
.
2

C.

Câu 26: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?

4

1
.
7

D. 

3
.
14



A. MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Điểm M và điểm N đối xứng với nhau qua đường thẳng AB .
C. AB là đường trung trực của đoạn thẳng MN .
D. IM  IN .
Câu 27: Kết quả của phép tính 2022 
A.

12
.
7

B.

Câu 28: Cho x  1 

5
 2023 là:
7

5
.
7

C.

2
.
7

D. 1 .


2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
5

�3 7 �
A. x �� ; �.
�5 5

3
B. x  .
5

C. x 

7
.
5

D. x 

3
.
5

4

�25 �
Câu 29: Lũy thừa � � bẳng:
�49 �

16

4

�5 �
A. � � .
�7 �

6

�5 �
B. � �.
�7 �

�5 �
C. � �.
�7 �

8

�5 �
D. � �.
�7 �

2

� 1� 3
Câu 30: Cho 1  �x  � . Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức đã cho là:
� 3� 4
� 5 1�

 ; �.
A. x ��
�6 6

B. x �� .

1
.
6

1
D. x   .
6

C. x 

Câu 31: Cho hình vẽ sau:

�  550. Khẳng định nào dưới đây là sai?
Biết �
A2  B
4
�.
A. �
A1  B
1

B. a Pb .

�.

C. �
A2  B
1

�.
D. �
A3  B
1

C. 3 .

D. 3.

Câu 32: Biết x 2  9 , giá trị tuyệt đối của x là
A. 9.

B. �3 .
5


3
Câu 33: Biết 8 x  125. Giá trị của x là:

5
A.  .
2

2
B.  .
5


C.

5
.
2

D.

2
.
5

�  75o . Số đo góc N
� là:
Câu 34: Cho hình vẽ, biết AB PCD, M
1
1

A. 75o.

B. 105o .

C. 115o .

D. 85o .

Câu 35: Cho tỉ lệ thức x :12  2, 4 : 3, 6. Giá trị của x là:
B. 8 .


A. 8.

C. 9 .

D. 12 .

Câu 36: Cho hình vẽ sau:





0
� �
A1  B
Biết a  m và �
1 A1  90 . Khẳng định sai là:

� .
A. �
A2  B
2
Câu 37: Cho

C. �
A2  �
ABb .

D. a Pb .


C. 10 .

D. 6.

x y
 và x  y  16. Giá trị của x là:
5 3

A. 10.
Câu 38: Từ tỉ lệ thức
A.

B. b  m .

x y
 .
3 7

B. 6 .
x 3
 , ta có thể suy ra:
y 7
B.

x y
 .
7 3

C.


x y x y
 
.
3 7
10

D.

x y 2x  3 y
 
.
3 7
20

�  45o , số đo góc C là:
Câu 39: Tam giác ABC vng tại A có B
A. 90o.

B. 40o .

C. 45o .

D. 60o .

Câu 40: Cho hình vẽ biết m Pn, AC là tia phân giác góc BAm, �
ABC  90o . Khẳng định sai là:
6


A. �

ACn  135o .

�  45o.
C. BAC

B. Am  BA .

D. �
ACn  150o .

Câu 41: Nhà nước trích tiền ủng hộ miền Trung khắc phụ hậu quả cơn bão số 9 thành ba đợt lần lượt tỉ
lệ với 7;8;9 . Biết rằng tổng số tiền đợt hai và đợt ba nhiều hơn đợt một là 80 tỉ. Số tiền ủng hộ
đợt hai là:
A. 56 tỉ.
Câu 42: Cho hình vẽ biết

A. 108o, 72o .

B. 64 tỉ.

C. 72 tỉ.

D. 80 tỉ.

C. 120o, 60o .

D. 60o,120o .

x 3
 , số đo x, y lần lượt là:

y 2

B. 72o,108o .

Câu 43: Ba lớp 7 A, 7 B, 7C trồng được số cây tỉ lệ với 3; 4;5. Biết ba lần số cây lớp 7 B trồng được
nhiều hơn hai lần số cây lớp 7C trồng được 80 cây. Tổng số cây ba lớp trồng được là:
A. 160 cây.

B. 120 cây.

C. 480 cây.

D. 200 cây.

Câu 44: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80m . Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là
tích mảnh đất là:
A. 375m 2 .
Câu 45: Cho

B. 125 m 2 .

C. 40m 2 .

D. 400m 2 .

x y z
  và 2 x  y  z  28. Giá trị của y là:
9 11 7

A. 22.


B. 18.

C. 33.

Câu 46: Cho hình vẽ biết AE P BC. Số đo x, y là:

7

D. 14.

3
. Diện
5


, y  70�.
A. x  35�

, y  35�.
B. x  70�

, y  70�.
C. x  45�

, y  45�.
D. x  70�

Câu 47: Cho hình vẽ với số đo các góc như trong hình, AB P DE . Số đo góc BOD là:


A. 80o .

B. 90o.

C. 100o.

D. 70o .

Câu 48: Cho hình vẽ với số đo các góc như trong hình, TN P AM . Số đo góc QBP là:

A. 100�.

B. 72�.

C. 108�.

II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1:

Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể)
1 3 8 1
a) 1  � 
3 4 5
5
b)

5 2
5 2
:2 4 :2

9 5
9 5

8

D. 120�


�3 2 � 5 �1 1 � 5
c) �  �:  �  �:
�4 3 �11 �4 3 �11
1 3 1 5 (1) 2019
d) �  � 
7 8 7 8
7
e)

1 5 1 1 (2020) 0
� �
8 6 8 6
8

1 3 3
0, 75  (1) 2
f) 7 �  �
2 4 2
g)

37 �
86

66 �
( 2)12

h)

2 4 7
1 1 4
�  : 4  �
5 17 5
4 5 17

i) c)

65 �
93 1

26 �
310 2

Dạng 2: Tìm x.
Bài 2:

Tìm x biết
a)

2
1
: x   7
3
3


b)

3
3 1
 x 
4
2 6

c)

81
3
3x 1
2

31 �1
� 5
d)
 �  x �
36 �3
� 6





2
e)  x  2  4 x  9  0


f)

x  1 3

( với x �1)
27 1  x
3

� 1 � 8
g) �x  �
� 3 � 27
h) 2 x  2 x  3  144
9


i)

x 1 x  2

2
3

Dạng 3: Bài toán liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 3:

Tìm x, y , z biết:
a)

x
y


và x  y  36
4 5

b) 5 x  8 y và  x  2 y  12
c)

x 7

và 3 x  2 y  40
y 13

d)

x y
 và xy  90
2 5

e)

x y z
  và x  2 y  3z  20
2 3 4

f) 2 x  3 y  5 z và x  2 y  z  14
g)
Bài 4:

x y y z
 ;  và 2 x  3 y  z  0 .

3 4 3 5

Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7 A, 7 B, 7C đã thu được tổng cộng
120 kg giấy vụn. Biết rằng số kg giấy vụn thu được của ba chi đội lân lượt tỉ lệ với 8;9;7. Hỏi
mỗi chi đội thu được bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn?.

Bài 5:

Trong dịp nhà trường phát động phong trao trồng cây phủ xanh đồi trọc, hai lớp 7 A và 7 B
trồng được tổng cộng 90 cây. Biết rằng 4 lần số cây trồng được của lớp 7 A thì bằng 5 lần số
cây của lớp 7 B . Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Hết

10



×