Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 8 tuan 21 tiet 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.37 KB, 3 trang )

Tuần : 21
Tiết : 42

Ngày soạn: 07/01/2018
Ngày dạy: 12/01/2018

Bài 28 : KHƠNG

KHÍ – SỰ CHÁY (T1)

I. MỤC
Sau
phải:
1. Kiến thức:Biết được:
- Thành phần của khơng khí theo thể tích và khối lượng.
- Sự ơ nhiễm khơng khí và cách bảo vệ khơng khí khỏi bị ơ nhiễm.

TIÊU:
tiết này HS

2. Kĩ năng:
- Hiểu cách tiến hành thí nghiệm xác định thành phần thể tích của khơng khí
3. Thái độ: Rèn luyện ý thức giữ cho bầu khơng khí khơng bị ơ nhiễm.
4. Trọng tâm:
- Thành phần của khơng khí.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học, năng
lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Chuẩn bị thí nghiệm xác định thành phần khơng khí.


b. Học sinh: Xem trước nội dung bài mới.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – Đàm thoại – Trực quan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’):
Lớp
Tên HS vắng học
Lớp
Tên HS vắng học
8A1
8A3
8A2
2. Kiểm tra bài cũ(15’):
Câu hỏi
Đáp án
Thang điểm
Câu1(5 đ): Cân bằng các PTHH
Câu 1:
Mỗi câu trả lời
sau? Cho biết phản ứng hóa hợp? a. 2FeCl + Cl  t 2FeCl 
đúng được 1 đ.
2
2
3
Phản ứng phân hủy?
Phản ứng hóa hợp.
0

t0

a. FeCl2 + Cl2   FeCl3

b. Na2O + H2O


 NaOH

0

t
c. KNO3   KNO2 + O2
0

 t Fe2O3 + H2O

d. Fe(OH)3
t0

e. CaCO3   CaO + CO2

b. Na2O + H2O   2NaOH
 Phản ứng hóa hợp.
t0

c. 2KNO3   2 KNO2 + O2 
Phản ứng phân hủy.
t0

d. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O
 Phản ứng phân hủy.
t0


e. CaCO3   CaO + CO2
 Phản ứng phân hủy.
Câu 2(5 đ): Tính số mol và khối
lượng của KClO3 cần để điều chế 48
gam oxi?

Câu 2: Ta có:

n O2 

48
1.5(mol)
32

t0

PTHH: 2KClO3   2KCl + 3O2
n KClO3 2n O2

/3= 2 x 1,5/3 = 1 (mol)







 m KClO = 122,5 x 1 = 122,5(g)
3


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Như các em đã biết không khí là một hỗn hợp, vậy trong khơng khí gồm có
những thành phần nào? Bằng cách nào để xác định thành phần của khơng khí?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu thí nghiệm xác định thành phần của khơng khí(10’).
-GV: Giới thiệu thí nghiệm xác
-HS: Theo dõi.
I. THÀNH PHẦN CỦA
định thành phần của khơng khí.
KHƠNG KHÍ
-GV đặt câu hỏi:
-HS: Suy nghĩ và trả lời:
1. Thí nghiệm :
1. Đã có những biến đổi nào xảy 1. Photpho đỏ tác dụng với oxi - Khơng khí là hỗn hợp khí,
ra trong thí nghiệm trên?
trong khơng khí.
trong đó oxi chiếm 1/5 thể
t
tích (chính xác hơn là khí
4P + 5O2   2P2O5
2. Trong khi cháy mực nước
oxi chiếm khoảng 21% về
2. Mực nước trong cốc thuỷ
trong ống thuỷ tinh thay đổi như tinh dâng lên đến vạch số 2
thể tích khơng khí) phần
thế nào?
cịn lại hầu hết là khí nitơ.

3. Tại sao nước lại dâng lên
3. Vì áp suất trong ống giảm
trong ống?
xuống, mực nước dâng lên.
4. Nước dâng lên đến vạch thứ 2 4. Oxi đã phản ứng 1/5 thể
chúng tỏ điều gì?
tích của khơng khí trong ống.
5. Khí cịn lại là khí gì?
5. Đó là khí nitơ.
- GV: Hãy rút ra kết luận về thành -HS: Dựa vào kết quả thí
phần của khơng khí?
nghiệm và trả lời.
0

Hoạt động 2. Ngồi khí oxi và khí nitơ, khơng khí cịn chứa những chất gì khác?(10’)
-GV: Cho các nhóm thảo luận
-HS: Các nhóm thảo luận
II. NGỒI KHÍ OXI VÀ
trong 5’ và trả lời câu hỏi sau
trong 5’ và trả lời câu hỏi:
KHÍ NITƠ,KHƠNG KHÍ
1. 1. Theo em trong khơng khí cịn
1. Khí CO2 và hơi nước.
CỊN CHỨA NHỮNG
có cịn có những chất gì? Cho ví
CHẤT GÌ KHÁC?
dụ chứng minh ?
- Trong khơng khí, ngồi
2. Vậy ngồi oxi,nitơ khơng khí 2. Trong khơng khí ngồi O2
O2 và N2 cịn có hơi nước

cịn chứa những chất gì khác?
và N2 cịn có hơi nước và khí
và khí CO2.Ngồi ra cịn
CO2, ngồi ra cịn một số khí
một số khí khác như
khác như neon…tỉ lệ những
neon…tỉ lệ những chất khí
chất khí này khoảng 1% trong này khoảng 1% trong khơng
khơng khí.
khí.
Hoạt động 3. Bảo vệ khơng khí trong lành chống ô nhiễm(5’).
-GV: Yêu cầu HS liên hệ thực tế -HS: Suy nghĩ, liên hệ thực tế III . BẢO VỆ KHƠNG
kết hợp tìm hiểu SGK và hỏi:
và trả lời câu hỏi của GV.
KHÍ TRONG LÀNH ,
1. Khơng khí bị ô nhiễm gây ra
1. Anh hưởng sức khoẻ, nước CHỐNG Ô NHIỄM
những tác hại như thế nào?
bẩn………….
SGK /98
2. Chúng ta nên làm gì để bảo vệ 2. Xử lí nước thải tại các nhà
bầu khơng khí trong lành tránh ô máy, các lò đốt, các phương
nhiễm?
tiện giao thông .Bảo vệ rừng,
(Tích hợp bảo vệ mơi trường
trồng rừng, trồng cây xanh.
khơng khí)
4. Củng cố (3’):
- u cầu HS nhắc lại nội dung chính của tiết học.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2 SGK/99.



5. Nhận xét - Dặn dò (1’) :
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
- Nhắc nhở, giáo dục HS chấp hành tốt luật ATGT khi tham gia giao thông tại địa phương.
- Về nhà học bài cũ. Chuẩn bị phần tiếp theo của bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×