Trường THCS Suối Ngô
Kế hoạch bài học số học 6
Tuần 19 Tiết: 53-54
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ
Ngày dạy:
1-.MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức: HS ôn lại các kiến thức đã học được vận dụng trong bài kiểm
tra , hiểu được các điểm sai trong bài làm của mình .
1.2 Kĩ năng: Học sinh được ôn tập lại các kĩ năng thực hiện phép tính,dấu hiệu
chia hết.
1.3 Thái độ: Rèn khả năng đánh giá kết quả.
2-.NỘI DUNG HỌC TẬP
Sửa bài kiểm tra
3-.CHUẨN BỊ:
3.1 Giáo viên : Bài kiểm tra đã chấm , đề kiểm tra
3.2 Học sinh : Đề kiểm tra
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức:
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
HS: Báo cáo sĩ số lớp
4.2. Kiểm tra miệng: không
4.3. Tiến trình bài học:
*ĐỀ KIỂM TRA
I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm?
12 6
Áp dụng: Tính
Câu 2: (1 điểm) Đoạn thẳng AB là gì?
Áp dụng: Trên hình có mấy đoạn thẳng? Kể tên những đoạn thẳng đó?
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
GV: Lê Mỹ Hạnh
Trường THCS Suối Ngô
Kế hoạch bài học số học 6
Bài 1: (1,5điểm) Thực hiện phép tính
a) 15.76 24.15
b) 56 : 54 22.2
c) 18 4 59 7 10 3 : 5
Bài 2: (1 điểm) Trong các số sau đây: 2010; 2011; 2012; 2013; 2014; 2015, số
nào:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 3
c) Chia hết cho 5
d) Chia hết cho 2; 3 và 5.
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a ) 12 3 x 27
b) 3. x 7 88 100
Bài 4: (1,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và
240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi
đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập
giấy?
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ax, vẽ hai đoạn thẳng AM và AB sao cho AM = 4cm;
AB = 8cm.
a) Trong 3 điểm A, M, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh AM và MB?
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?
x
Bài 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 2 15 17
*HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu/
Bài
Câu 1
Nội dung
I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm)
- Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt
dấu “ - “ trước kết quả.
12 6 12 6 18
Câu 2
- Áp dụng:
- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A
và B.
- Trên hình có 3 đoạn thẳng: CD; DE; CE
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
a) 15.76 24.15 15. 76 24
15.100 1500
b) 5 : 5 2 .2 52 23
25 8 17
6
GV: Lê Mỹ Hạnh
4
2
Thang
điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Trường THCS Suối Ngô
Bài 1
Kế hoạch bài học số học 6
c) 18 4 59 7 10 3 : 5
18 4 59 7.7 : 5
18 4 59 49 : 5
0.25
18 4 10 : 5
18 4 2
Bài 2
18 2 20
a) Số chia hết cho 2: 2010; 2012; 2014.
b) Số chia hết cho 3: 2010; 2013.
c) Số chia hết cho 5: 2010; 2015.
d) Số chia hết cho 2; 3 và 5: 2010
a ) 12 3 x 27
Bài 3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3x 15
0.25
x 5
0.25
b) 3. x 7 88 100
3. x 7 12
0.25
x 7 4
x 11
Bài 4
+ Gọi a là số phần thưởng được chia.
Khi đó a ƯC (130, 50, 240) và a là nhiều nhất.
a = ƯCLN (130, 50, 240)
130 2.
5. 13
50 2.
52
0.25
0,25
0,25
0,25
240 24.3.5
ƯCLN(130, 50, 240)=2.5=10
+ Vậy a = 10
+ Khi đó số vở là: 130 : 10 = 13 (quyển)
số bút là: 50 : 10 = 5 (bút)
số tập giấy là: 240: 10 = 24 (tập)
0,25
0,25
0,25
0.5
(Vẽ đúng độ dài cho điểm tối đa)
a) Vì AM AB (do 4cm < 8cm) nên M nằm giữa hai điểm A và B.
b) Do M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có:
GV: Lê Mỹ Hạnh
0.5
Trường THCS Suối Ngô
Kế hoạch bài học số học 6
AM MB AB
4 MB 8
MB 8 4
MB 4cm
Bài 5
Vậy, AM = MB = 4cm
c) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
vì M nằm giữa hai điểm A, B và AM = MB = 4cm
2 x 15 17
0.25
0.25
0.25
0.25
2 x 17 15
Bài 6
2 x 32
2 x 25
Suy ra x 5
4. 4.Tổng kết: Không
4. 5.Hướng dẫn học tập:
Tiết sau học bài “ Quy tắc chuyển vế”
GV: Lê Mỹ Hạnh
0.25
0.5
0.25