Tải bản đầy đủ (.doc) (175 trang)

Giáo án tin hoc 9 cả năm soạn theo công văn 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 175 trang )

Giáo án tin hoc 9 cả năm soạn theo công văn 5512
Chủ đề 1:
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Giới thiệu chung về chủ đề:
Ở các lớp dưới các em đã được học một số phần mềm ứng dụng như: Microsoft
Word, Microsoft Excel, NNLT Pascal. Hàng ngày, các em thường hay trao đổi với
bạn bè bằng cách Chat và gửi Email, các em có bao giờ thắc mắc là tại sao người
ta lại có thể làm được như vậy khơng. Muốn biết câu trả lời thì các em sẽ hiểu rõ
hơn trong chương trình lớp 9, Chủ đề này giúp chúng ta biết về mạng Internet, cách
thức tổ chức và tìm kiếm thông tin trên Internet
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 6 tiết ( PPCT : tiết1,2,3,4,5,6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
-Kiến thức:
+ Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thơng.
+ Biết khái niệm mạng máy tính, Internet, địa chỉ IP, hệ thống WWW, siêu văn bản,
Trang web, trình duyệt web, website.
+ Biết một số loại mạng máy tính, các mơ hình mạng.
+ Các lợi ích chính do Internet mang lại, sơ lược về giao thức TCP/IP.
+ Biết các cách kết nối Internet.
+ Truy cập và tìm kiếm thơng tin trên Internet.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày một vấn đề liên quan đến
mạng máy tính và internet
+ Kỹ năng quan sát, lắng nghe và hoạt động nhóm có hiệu quả.
+ Rèn kỹ năng khai thác, tìm kiếm thơng tin, học liệu tham khảo.
+ Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các vấn đề trong thực tế.
+ Phân biệt được qua hình vẽ: các mạng LAN, WAN, các mạng khơng dây và có
dây, một số thiết bị kết nối, mơ hình mạng ngang hàng và mơ hình khách chủ.
1



+ Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet.
+ Sử dụng được trình duyệt web.
- Thái độ:
+Giáo dục học sinh có ý thức mạng máy tính và internet đúng mục đích để đạt hiệu
quả tốt.
+ Rèn ý thức, tinh thần tham gia mơn học.
+ u thích mơn Tin học cũng như các môn khoa học khác và ý thức vận dụng các
kiên thức đã học vào tìm hiểu nội dung bài học.
+ Nghiêm túc trong khi học tâoj, có ý thức bảo vệ chung.
+ Giúp đỡ nhau trong học tập.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề,
tìm cách giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công nghệ thơng tin.
+ Thực hiện theo đúng quy trình và đúng mục đích khi sử dụng mạng máy tính và
internet
+ Sử dụng thành thạo các trình duyệt Web thơng dụng trên internet để tìm kiếm
thơng tin.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GIÁO VIÊN:
- Hình vẽ sgk, mơ hình .
- Phiếu học tập của học sinh.
- Bảng Phụ.
2. HỌC SINH:
- Tiếp cận nội dung bài mới.
- Mỗi nhóm đem theo 1 bảng nhóm.
- Tìm hiểu về mạng Internet, trình duyệt web, cách tổ chức thông tin trên Internet
- Đồ dùng học tập, tập vở, bút, tài liệu tham khảo, sách giáo khoa.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2


Mục tiêu hoạt

Hoạt động 1: Tình huống xuất phát/ khởi động
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt Dự kiến sản phẩm, đánh giá

động
động học tập của học sinh
- Học sinh biết Noäi dung: - Trước khi vào bài GV cho

kết quả của hoạt động.

được mạng máy HS xem hình ảnh ( tranh minh họa).
tính,
Internet,

mạng ? Em hãy xem những hình ảnh trên nói - Mạng internet
các về vấn đề gì?

thành phần của Phương thức tổ chức hoạt động học
mạng máy tính?

tập:
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
*Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Mạng máy tính, Internet là gì?

Câu 2: Các thành phần của mạng?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt
động
Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm 3, 4: Thực hiện câu hỏi 2
Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào bảng nhóm

Nhóm 1,2:

*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ - Mạng máy tính là tập hợp
học tập

các máy tính được kết nối với

-Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo nhau cho phép dùng chung
kết quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét, các tài ngun
đánh giá các nhóm cịn lại

- Internet là mạng máy tính
khổng lồ, kết nối hàng triệu
máy tính, mạng máy tính trên
khắp thế giới
Nhóm 3, 4:

3



-Các thành phần của mạng:
+ Thiết bị đầu cuối
+ Môi trường truyền dẫn
+ Các thiết bị kết nối mạng
+ Giao thức truyền thông:

*Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính
được kết nối với nhau cho phép dùng
chung các tài nguyên như dữ liệu, phần
mềm, các thiết bị phần cứng, …
- Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết
nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính
trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao
thức truyền thông TCP/IP.
-Các thành phần của mạng:
+ Thiết bị đầu cuối
+ Môi trường truyền dẫn
+ Các thiết bị kết nối mạng

Mục tiêu hoạt

+ Giao thức truyền thông:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt Dự kiến sản phẩm, đánh giá

động
động học tập của học sinh

- Học sinh nắm 1. Nội dung 1.Phân loại mạng máy

kết quả của hoạt động.

được

phân tính

- 2 máy trở lên

loạiMạng

máy ? Cần bao nhiêu máy tính để kết nối

-Xa bao nhiêu cũng được

4


tính, Vai trị và thành 1 mạng? Khoảng cách giữa các
lợi ích của mạng máy là bao nhiêu?
máy tính

Chuyển giao nhiệm vụ

-

-Một số dich vụ - Đề nghị học sinh xác định: Phân loại
và ứng dụng của mạng căn cứ vào đâu?
Internet


thông *Thực hiện nhiệm vụ

dụng

+ Làm việc cá nhân : Học sinh tự suy

.

nghĩ và viết câu trả lời vào vở soạn.

Kết quả của hoạt động:

*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ -Dựa trên môi trường truyền
học tập

dẫn

-Yêu cầu hs trình bày . Yêu cầu các em - Dựa trên phạm vi sử dụng:
khác nhận xét, đánh giá các nhóm cịn lại
*Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
+Dựa trên mơi trường truyền dẫn:
- Mạng có dây: sử dụng môi trường
truyền dẫn là các dây dẫn.

- Mạng không

dây:


dụng

môi

trường

truyền

dẫn

không

dây.

+Dựa trên phạm vi sử dụng:
5

sử


- Mạng cục bộ (LAN): phạm vi hẹp như
văn phòng, tồ nhà, trường học, cơng ty,

- Mạng diện rộng (WAN): phạm vi rộng
như tỉnh, quốc gia, tồn cầu. Thơng
thường mạng WAN là tập hợp các mạng
LAN.

Mơ hình mạng WAN

2.Nội dung2: Vai trị và lợi ích của
máy tính trong mạng:
- cho hs quan sát

Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Vai trị của mạng?
Câu 2: Lợi ích của mạng?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt
động
Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm 3, 4: Thực hiện câu hỏi 2
- Hs hoạt động nhóm
6


Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào bảng nhóm
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
-Yêu cầu hs trình bày . Yêu cầu các em
khác nhận xét, đánh giá các nhóm cịn lại
Nhóm 1,2: Vai trị:
- Máy chủ (Server):
Điều khiển toàn bộ việc quản
lý và phân bổ các tài nguyên
trên mạng.
-Máy


trạm

(Client,

workstation)
dùng để truy cập, dùng chung
các phần mềm, cùng chơi các
trò chơi, hoặc khai thác các
tài ngun.
Nhóm 3,4:Lợi ích của mạng
máy tính:
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị
phần cứng như máy in, bộ
nhớ, các ổ đĩa, …
*Đánh giá kết quả hoạt động

- Dùng chung các phần mềm:

GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt phần mềm diệt virus, …
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
a) Vai trị:
- Máy chủ (Server):
Điều khiển tồn bộ việc quản lý và phân
bổ các tài nguyên trên mạng.
-Máy trạm (Client, workstation)
7

- Trao đổi thông tin.



dùng để truy cập, dùng chung các phần
mềm, cùng chơi các trị chơi, hoặc khai
thác các tài ngun.
b. Lợi ích của mạng máy tính:
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng như
máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa, …
- Dùng chung các phần mềm: phần mềm
diệt virus, …
- Trao đổi thông tin.
.
3. Nội dung 3:Làm thế nào để kết nối
Internet và Một vài ứng dụng:
*Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Làm thế nào kết nối Internet?
Câu 2: Ứng dụng trên Internet?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt
động
Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm 3, 4: Thực hiện câu hỏi 2

- Hs hoạt động nhóm.

Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào bảng nhóm

*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét,
đánh giá các nhóm cịn lại

Nhóm 1,2: Kết nối Internet
- Sử dụng modem qua đường

8


điện thoại:
- Sử dụng đường truyền riêng
(Leased line):
- Một số phương thức kết nối
khác.
Nhóm 3,4; Ứng dụng
- Hội thảo trực tuyến
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử.
- Tham gia diễn đàn, mạng xã
*Đánh giá kết quả hoạt động

hội.

GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt - Trò chuyện trực tuyến
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức

(Chat)


a.Làm thế nào để kết nối Internet?

- Chơi games trực tuyến

- Sử dụng modem qua đường điện thoại:

(Online)

- Sử dụng đường truyền riêng (Leased
line):
- Một số phương thức kết nối khác.
Sử dụng đường truyền ADSL, tốc độ
truyền dữ liệu cao hơn rất nhiều so với
kết nối bằng đường điện thoại. Hiện nay
đã có nhiều nhà cung cấp dịch vụ kết nối
Internet qua đường truyền hình cáp.
Trong cơng nghệ khơng dây, Wi – Fi là
một phương thức kết nối Internet thuận
tiện.
b. Ứng dụng Internet:
- Hội thảo trực tuyến
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử.
- Tham gia diễn đàn, mạng xã hội.
9


- Trò chuyện trực tuyến (Chat)
- Chơi games trực tuyến (Online)

4. Nội dung 4:Tổ chức thông tin trên
Internet:
*Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Thế nào là siêu văn bản, trang
web, website, địa chỉ website, trang chủ?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo cá nhân:
Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào vở soạn
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét, - Hs trả lời:
đánh giá các nhóm cịn lại

* Siêu văn bản là văn bản tích
hợp nhiều phương tiện khác
nhau như: văn bản, hình ảnh,
âm thanh, video, … và các
liên kết tới các siêu văn bản
khác.
* Siêu văn bản là văn bản
thường được tạo ra bằng ngôn
ngữ siêu văn bản HTML
* Trên Internet, mỗi siêu văn
bản được gán cho một địa chỉ
truy cập gọi là trang web.
* Một hoặc nhiều trang web
liên quan được tổ chức dưới


*Đánh giá kết quả hoạt động
10

một địa chỉ truy cập chung


GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt tạo thành một website.
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức

* Trang chủ của một website
là trang web được mở ra đầu

a) Siêu văn bản và trang web

tiên khi truy cập vào website

* Siêu văn bản là văn bản tích hợp nhiều đó.
phương tiện khác nhau như: văn bản,
hình ảnh, âm thanh, video, … và các liên
kết tới các siêu văn bản khác.
* Siêu văn bản là văn bản thường được
tạo ra bằng ngôn ngữ siêu văn bản
HTML (Hypertext Markup Language).
* Trên Internet, mỗi siêu văn bản được
gán cho một địa chỉ truy cập gọi là trang
web.
b) Website, địa chỉ website và trang
chủ:
* Một hoặc nhiều trang web liên quan

được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
chung tạo thành một website. Địa chỉ
truy cập chung này gọi là địa chỉ
website.
* Hệ thống WWW được cấu thành từ các
trang web và được xây dựng trên giao
thức truyền tin đặc biệt, gọi là giao thức
truyền tin siêu văn bản HTTP (Hyper
Text Transfer Protocol).
* Trang chủ của một website là trang
web được mở ra đầu tiên khi truy cập
vào website đó. Địa chỉ trang chủ là địa
chỉ của website.
5. Nội dung 5:Truy cập và tìm kiếm
11


thông tin trên Internet:
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Trình duyệt web là gì?
Câu 2: Tìm kiếm thơng tin trên Internet?
Câu 3: Sử dụng cơng cụ nào tìm kiếm
thơng tin
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt
động

- Hs hoạt động nhóm


Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm

3: Thực hiện câu hỏi 2

Nhóm

4: Thực hiện câu hỏi 3

Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào bảng nhóm
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo - Nhóm 1, 2: * Trình duyệt
kết quả. u cầu các nhóm nhận xét, web là chương trình giúp
đánh giá các nhóm cịn lại

người dùng giao tiếp với hệ
thống WWW: truy cập các
trang web.
- Nhóm 3: Để truy cập trang
web, ta cần thực hiện:
1. Nhập địa chỉ trang web vào
ô địa chỉ.
2. Nhấn Enter.
- Nhóm 4: Để tìm kiếm thơng
tin bằng máy tìm kiếm, ta cần
thực hiện các bước sau:
Truy cập máy tìm kiếm.


12


*Đánh giá kết quả hoạt động

Gõ từ khố vào ơ dành để

GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt nhập từ khố.
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức

Nhấn phím Enter hoặc nháy

a) Trình duyệt web:

nút tìm kiếm..

* Trình duyệt web là chương trình giúp
người dùng giao tiếp với hệ thống
WWW: truy cập các trang web, tương
tác với các máy chủ trong hệ thống
WWW và các tài nguyên khác của
Internet
b) Truy cập trang web:
Để truy cập trang web, ta cần thực hiện:
1. Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.
2. Nhấn Enter.
c) Sử dụng máy tìm kiếm:
Để tìm kiếm thơng tin bằng máy tìm
kiếm, ta cần thực hiện các bước sau:
Truy cập máy tìm kiếm.

Gõ từ khố vào ơ dành để nhập từ khố.
Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm
kiếm..
Mục tiêu hoạt

Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt

động
động học tập của học sinh
- Học sinh nắm *Chuyển giao nhiệm vụ.


thực

hiện - Bài tập 1: Website nào sau đây có chức

được thao tác năng chính là tìm kiếm thông tin? Hãy
khởi động phần chọn phương án trả lời hợp lí và chia sẻ,
mềm

Mouse so sánh với các nhóm khác:

skills.

A. www.yahoo.com

-

Thực


hiện B. dantri.com.vn
13

Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả của hoạt động.


được các mức C. Coccoc.com.
và các bài luyện D. www.bing.com
tập

của

phần - Bài tập 2: Để tìm tài liệu Ơn tập mơn

mềm.

tốn lớp 9, em sẽ chọn những cụm từ
khóa nào để nhập vào ơ tìm kiếm trong
máy tìm kiếm? Hãy thực hiện tìm kiếm
với cụ từ khóa mà nhóm em đã chọn và
so sách kết quả với các nhóm khác.
*Thực hiện nhiệm vụ.
- Học sinh làm việc theo nhóm để giải
quyết 2 bài tập trên
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV chỉ định học sinh trình bày những - Kết quả của hoạt động:
việc em đã thực hiện được.


BT1: - đáp án D.

- Nhận xét, nêu đáp án hoặc gợi ý hướng BT2:
giải quyết vấn đề

- Chọn cụm từ khóa “Ơn tập
mơn tốn lớp 9”
- Hs tìm kiếm trên máy tính

*Đánh giá kết quả hoạt động
- Dựa vào kết quả thực hiện nhiệm vụ.
HS tự đánh giá kết quả luyện tập của
mình trên máy tính.
- GV nhận xét chung và đánh giá kết quả

Mục tiêu hoạt
động
-Hs biết

luyện tập củaHS.
Hoạt động 4: Vận dụng.
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt

động học tập của học sinh
về *Chuyển giao nhiệm vụ.

người nổi tiếng - Em hãy tìm các thơng tin về người
trong thế giới sáng lập ra máy tìm kiếm Google, sau đó
Tin học, các tìm tóm tắc lại những thơng tin tìm được. em
14


Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả của hoạt động.


kiếm thơng tin có sử dụng các kí hiệu đặc biệt nào để hỗ
bằng hình ảnh.

trợ tìm kiếm khơng?
- Giả sử trong máy tính em có lưu ảnh
của Bill

Gates – Chủ tịch tập đoàn

Microsoft nổi tiếng. Bằng cách sử dụng
máy tìm kiếm, em có thể tìm thơng tin
về Bill Gates nhờ bức ảnh này được
không? Em hãy đọc nội dung dưới đây
gợi ý về cách thực hiện:
+

Nhập

địa

chỉ

trang

Web:


images.google.com.vn
+ Nháy chuột vào biểu tượng máy ảnh,
sau đó chọn “ Tải ảnh lên”, chọn “ Chọn
tệp” và chọn ảnh em sử dụng để tìm
kiếm
- Phương thức hoạt động: hoạt động
nhóm.
*Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động theo kế hoạch đã thống
nhất. Trong quá trình HS tìm hiểu, GV
thường xuyên theo dõi, hỗ trợ HS khi - Hs trả lời theo hiểu biết của
cần thiết để các em hồn thành các mình. “ tìm kiếm thông tin
nhiệm vụ đã xác định trong kế hoạch.
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Lần lượt đại diện của các nhóm HS
trìnhbày

,phân

tích

kết

quả

thực

hiệnnhiệm vụ của nhóm mình
*Đánh giá kết quả hoạt động

- Đánh giá kết quả thực hiện hoạt động
vận dụng dựa vào kết quả thực hiện
nhiệm vụ và phần trình bày của
15

bằng hình ảnh”


cácnhóm.
Hoạt động 5: Tìm tịi mở rộng1. Mức độ nhận biết:
Câu 1: Mạng Ineternet là gì?
TL: -Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng
chung các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, …
2. Mức độ thông hiểu:
Câu 2: Em có nhận xét gì vềlợi ích của mạng Internet?
TL: - Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng như máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa, …
- Dùng chung các phần mềm: phần mềm diệt virus, …
3. Mức độ vận dụng:
Câu 3: Em có nhận xét gì về sự khác nhau của 2 kết quả tìm kiếm với 2 câu lệnh:
“Ngơ Bảo Châu” và “ Ngo Bảo Chau”
TL: Có dấu phạm vi tìm kiếm rõ ràng hơn.
4. Vận dụng nâng cao:
Câu 4: Người thân của em tham gia chương trình trị chơi truyền hình” Ai là triệu
phú” có một câu hỏi cần sự trọ giúp của em như sau:
Thư viện nào được xem là lớn nhất thế giới?
A.
B.
C.
D.


Thư viện quốc hội Mỹ.
Thư viện Hoàng gia Anh.
Thư viện quốc gia Nga.
Thư viện quốc gia Pháp.

Em chưa biết đáp án câu hỏi này nhưng em có máy tính và mạng Internet với thời
gian 30 giây để nghe câu hỏi và trả lời. Vậy em sẽ làm như thế nào để tìm câu trả lời
trợ giúp người thân.
V. PHỤ LỤC:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------16


-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHỦ ĐỀ 2
THỰC HÀNH SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP VÀ TÌM KIẾM
THƠNG TIN TRÊN INTERNET

Giới thiệu chung chủ đề:
+ Cách khởi động trình duyệt Cốc cốc và các thành phần trên màn hình làm
việc Cốc cốc
+ Làm quen với trình duyệt Cốc cốc.
+ Biết truy cập một số trang web để đọc thông tin, duyệt các trang web bằng
các liên kết.
+ Biết đánh dấu các trang cần thiết.
+ Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm.
+ Cách sử dụng máy tìm kiếm tìm kiếm thơng tin với những từ khóa
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 5 tiết (PPCT: 7,8,9,10,11)
I. MỤC TIÊU:

17


1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: HS nắm được
+ Cách khởi động trình duyệt Cốc cốc và các thành phần trên màn hình làm
việc Cốc cốc
+ Cách đánh dấu trang, lưu thông tin trên trang Web về máy tính
+ Cách sử dụng máy tìm kiếm tìm kiếm thơng tin với những từ khóa
- Kỹ năng:
+ Khởi động được trình duyệt Web, truy cập Web để xem thơng tin
+ Thực hiện được truy cập một số trang web để đọc thông tin, duyệt các trang
web bằng các liên kết.
+ Thực hiện được đánh dấu các trang cần thiết.
+ Thực hiện được tìm kiếm thơng tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm
kiếm (Google)
+ Thực hiện được tìm kiếm hình ảnh trên Internet nhờ máy tìm kiếm.
- Thái độ:
+ Tập trung, nghiêm túc thực hiện các hoạt động học tập theo sự hướng dẫn
của giáo viên
+ Có ý thức tự giác cao và có tính thần giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
+ u thích mơn Tin học và hình thành ý thức vận dụng các kiến thức đã học
để áp dụng có hiệu quả trong thực tiễn cuộc sống.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:
Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề,
tìm cách giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng cơng nghệ thơng tin:
Biết Sử dụng được máy tính cá nhân mộ cách hiệu quả.
- Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng

công nghệ thông tin..
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
 Giáo án, SGK,bảng phụ, phiếu học tập của học sinh.
 Máy tính, đèn chiếu, phịng thực hành Tin học.
18


2. Học sinh:
 Học bài cũ, chuẩn bị nội dung chủ đề mới.
 Đồ dùng học tập, tập vở, bút, sách giáo khoa.
 Chuẩn bị bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Tình huống xuất phát/ khởi động
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt Dự kiến sản phẩm, đánh

Mục tiêu hoạt
động
Giúp HS

động học tập của học sinh
nắm - Nội dung:

được:

giá kết quả của hoạt động

+ Cách khởi động và màn hình của

+ Cách khởi động trình duyệt Cốc cốc

và màn hình của + Biết truy cập vào một số trang web
trình duyệt Cốc cốc để đọc thơng tin, duyệt các trang web
+ Biết xem thông bằng các liên kết
tin trên các trang + Biết đánh dấu các trang cần thiết
web

+ Tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ

+ Biết đánh dấu máy tìm kiếm
trang, lưu bài viết, -Phương thức tổ chức hoạt động học
tranh

ảnh,

video tập:

vào máy tính

(Tổ chức HS hoạt động nhóm)

+ Biết tìm kiếm * Hoạt động:Chuyển giao nhiệm vụ
thông tin đơn giản học tập:
trên web thông qua GV: Viết nội dung lên bảng. Yêu cầu HS:Quan sát tiến hành phân
trang

web

: các nhóm thực hiện viết chương trình chia nhiệm vụ cho các thành

www.google.com.v vào bảng nhóm với quy định thời gian viên trong nhóm và để giải

n

là 5 phút.

quyết nội dung trên trong

+ Biết tìm video
thơng
youtube

qua

thời gian 5 phút

trang
*Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ
học tập:
GV:Quan sát, theo dõi các nhóm hoạt HS: Hoạt động thảo luận
19


động.

nhóm Thảo luận theo nhóm,
thống nhất kết quả và viết
vào bảng nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả của nhóm mình
(trình bày đáp án tóm tắt)


*Hoạt động: Báo cáo kết quả thực HS: Đại diện các nhóm lên
hiện nhiệm vụ học tập:

nhận xét, đánh giá kết quả

GV:Thông báo hết giờ thảo luận, yêu (hoặc chấm điểm) của nhóm
cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết khác theo sự phân cơng của
quả. u cầu các nhóm nhận xét, đánh GV.
giá các nhóm cịn lại (nhóm 1 đánh giá Nhóm 1:
nhóm 3, nhóm 2 đánh giá nhóm 4)

- Khởi động Cốc cốc bằng
cách: Nháy đúp chuột vào
biểu tượng của Cốc cốc trên
màn hình nền
* Quan sát màn hình của
Cốc cốc

*Các thành phần:
+ Nút điều khiển trang
+ Nút tạo trang mới (New
tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang
20


+ Thanh đánh dấu trang
* Xem thông tin trên các
trang Web:
Truy cập một số trang Web

bằng cách gõ địa chỉ tương
ứng vào ơ địa chỉ :
+ www.tienphong.vn
+ www.dantri.com.vn
Nhóm 2:
* Đánh dấu trang
- Tác dụng: Lưu lại địa chỉ
*Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt của các trang để sau này có
động:

thể nhanh chóng tìm lại

GV:Thơng qua các nhóm tự nhận xét, - Cách thực hiện đánh dấu
đánh giá với nhau thì GV đưa ra nhận trang:
xét chung về kết quả thực hiện nhiệm + Muốn đánh dấu trang hiện
vụ của từng nhóm (ghi điểm cho từng thời, nháy chuột lên nút ngơi
nhóm) và đưa ra đáp án, kết quả chuẩn sao tại góc trên, bên phải cửa
nhất cho nội dung trên.

sổ màn hình

* Khởi động:

+ Nhập tên trang Web cần

- Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đánh dấu
Cốc cốc trên màn hình nền

+ Nháy nút Hồn tất


* Quan sát màn hình của Cốc cốc

* Lưu bài viết, tranh ảnh,
Video
+ Lưu hình ảnh trên trang
Web:
- Nháy nút phải chuột vào
hình ảnh cần lưu
- Chọn Lưu hình ảnh thành

*Các thành phần:

- Chọn thư mục để lưu ảnh
và đặt tên cho tệp ảnh

21


+ Nút điều khiển trang

- Nháy Save

+ Nút tạo trang mới (New tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang

+ Lưu cả trang Web:

+ Thanh đánh dấu trang

- Nháy nút phải chuột vào vị


* Xem thơng tin trên các trang Web: trí trống trên trang Web
Truy cập một số trang Web bằng cách - Chọn Lưu thành
gõ địa chỉ tương ứng vào ô địa chỉ :

- Chọn vị trí lưu tệp và đặt

+ www.tienphong.vn

tên tệp trên hộp thoại save as

+ www.dantri.com.vn

- Nháy nút Save

* Đánh dấu trang

+ Lưu Video: Nháy chuột

- Tác dụng: Lưu lại địa chỉ của các phải lên khung hình của
trang để sau này có thể nhanh chóng Video, nháy chuột chọn nút
tìm lại

Tải về

- Cách thực hiện đánh dấu trang:

Nhóm 3:

+ Muốn đánh dấu trang hiện thời, * Tìm kiếm thơng tin trên

nháy chuột lên nút ngơi sao tại góc Web
trên, bên phải cửa sổ màn hình

1. Khởi động trình duyệt

+ Nhập tên trang Web cần đánh dấu

Web, nhập địa chỉ máy tìm

+ Nháy nút Hồn tất

kiếm google vào ô địa chỉ và

* Lưu bài viết, tranh ảnh, Video

nhấn Enter

+ Lưu hình ảnh trên trang Web:

2. Gõ từ khóa liên quan đến

- Nháy nút phải chuột vào hình ảnh vấn đề cần tìm vào ơ dành để
cần lưu

nhập từ khóa, nhấn phím

- Chọn Lưu hình ảnh thành

Enter


- Chọn thư mục để lưu ảnh và đặt tên 3. Quan sát danh sách kết
cho tệp ảnh

quả

- Nháy Save

4. Nháy chuột vào chỉ số
trang tương ứng ở phía cuối

+ Lưu cả trang Web:

trang Web…

- Nháy nút phải chuột vào vị trí trống 5. Nháy chuột vào kết quả
trên trang Web

tìm được để chuyển tới trang
22


- Chọn Lưu thành

Web tương ứng.

- Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên tệp trên Nhóm 4:
hộp thoại save as

* Tìm kiếm hình ảnh,


- Nháy nút Save

video

+ Lưu Video: Nháy chuột phải lên 1.Tìm kiếm với từ khóa Cây
khung hình của Video, nháy chuột xanh
chọn nút Tải về

2. Nháy mục Hình ảnh để

* Tìm kiếm thơng tin trên Web

lọc thơng tin là hình ảnh

1. Khởi động trình duyệt Web, nhập 3. Nháy mục Video để lọc
địa chỉ máy tìm kiếm google vào ô địa thông tin là Video
chỉ và nhấn Enter

Tìm Video thơng qua trang

2. Gõ từ khóa liên quan đến vấn đề Youtube
cần tìm vào ơ dành để nhập từ khóa, - Nhập địa chỉ trang web
nhấn phím Enter

www.youtube.com

3. Quan sát danh sách kết quả

- Nhấn Enter


4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương - Gõ từ khóa Trờng cây vào
ứng ở phía cuối trang Web…

ơ tìm kiếm

5. Nháy chuột vào kết quả tìm được để - Nhấn Enter
chuyển tới trang Web tương ứng.

- Lưu một vài Video về máy

* Tìm kiếm hình ảnh, video

trong thư mục riêng

1.Tìm kiếm với từ khóa Cây xanh

- Thực hiện tìm kiếm với

2. Nháy mục Hình ảnh để lọc thơng một số từ khóa khác
tin là hình ảnh

- Xem thơng tin

3. Nháy mục Video để lọc thơng tin là
Video
Tìm Video thơng qua trang Youtube
-

Nhập


địa

chỉ

trang

web

www.youtube.com
- Nhấn Enter
- Gõ từ khóa Trờng cây vào ô tìm
kiếm
23


- Nhấn Enter
- Lưu một vài Video về máy trong thư
mục riêng
- Thực hiện tìm kiếm với một số từ
khóa khác
- Xem thông tin
- GV: Ở chủ đề trước các em đã đi tìm
hiểu sử dụng trình duyệt để truy cập
Web như thế nào? Đánh dấu trang có
tác dụng gì? Làm sao để đánh dấu HS: Lắng nghe, xác định rõ
trang? Làm thế nào để lưu thông tin nội dung cần phải tìm hiểu ở
trên trang web về máy tính? .... thì bài chủ đề mới.

Mục tiêu hoạt
động

Giúp HS

học hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Nội dung, phương pháp, tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh

hoạt động học tập của học sinh
nắm a. Nội dung 1: Khởi động và tìm

được:

giá kết quả của hoạt động.

hiểu màn hình của trình duyệt Cốc

+ Cách khởi động cốc
trình duyệt Cốc cốc

Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ

và các thành phần

học tập

trên màn hình làm

(Tổ chức HS hoạt động cá nhân)

việc Cốc cốc


GV: Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm hoạt động cá nhân trong 5

+ Làm quen với vụ sau:
trình

duyệt

HS: quan sát và tiến hành
phút

Cốc + Khởi động và tìm hiểu màn hình của

cốc.

trình duyệt Cốc cốc

+ Biết truy cập một
số trang web để Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học
đọc
duyệt

thơng
các

tin, tập:
trang GV:Quan sát HS các nhóm hoạt động, HS: Hoạt động cá nhân

web bằng các liên hỗ trợ các cá nhân hoặc nhóm gặp khó
24



kết.

khăn.

HS: Đại diện các cá nhân

+ Biết đánh dấu các Hoạt động: Báo cáo kết quả thực báo cáo kết quả.
trang cần thiết.

hiện nhiệm vụ học tập:

(trình bày đáp án tóm tắt)

+ Biết tìm kiếm GV: Gọi 2 học sinh trả lời

HS1: Khởi động

thông

trên

Nháy đúp chuột vào biểu

Internet nhờ máy

tượng của Cốc cốc trên màn

tìm kiếm.


hình nền

+ Cách sử dụng

HS 2: Màn hình của Cốc

máy tìm kiếm tìm

cốc

kiếm thơng tin với

+ Nút điều khiển trang

những từ khóa

+ Nút tạo trang mới (New

tin

tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang
GV: Yêu cầu các em khác nhận xét, + Thanh đánh dấu trang
đánh giá các bài làm của bạn.

HS: Lắng nghe, xâu chuỗi
kiến thức có liên quan đến

Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt nội dung học

động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho HS:Thống nhất phần đáp án
hoạt động tìm hiểu trên. Chốt kiến và trình bày vào vở.
thức chính ghi bảng:
* Khởi động:
Nháy đúp chuột vào biểu tượng của
Cốc cốc trên màn hình nền
* Màn hình của Cốc cốc:
+ Nút điều khiển trang
+ Nút tạo trang mới (New tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang
+ Thanh đánh dấu trang
b) Nội dung 2: Xem thông tin trên
các trang Web
25


×