Lé Trung Kién
THPT Nguyên Du-Thanh Oai-Hà Nội
Ôn Tập Kiến Thức Chương II Lớp 12
2. Các công thức lũy
thừa
a"=aa.a,a =1
|.
1
a
a
an =\a"
aval =a"
œ
8 _ gut
a
(a
a
ab)" =a°b*
)
\P
=a
ap
a\° _ a"
b
b*
3. Các cơng thức LoogarÍt
log b=œ
log, 1=0
(s inx) =COSX
í
r
(sinu) = cosu.(u)
git
r
_ b
log, (a“) =o
r
r
(cosx) =—sinx | (eosu) =—sinu.(u)
Ina =log, a;
lgb = logb = log,, b
f
1
f
]
(tanx) = sos x
(tanu) = cost
—
(cotx) =—
—
(cotu)'=
I
Gx
(u)
’
log, (b,b,) = log, b, + log, b,
log, lạ
Gnu (u)
= log, b, —log, b,
2
log, b* =alog, b
log, a/b = biog. b
n
log, b
log, b =———; log, b.log, c=log,c ,
log.a
log, b=
log, a
log. b= fog. b,
œ
4. Phương trình- Bất phương trình
mũ.
a)Phương trình mũ
e Dang co ban:
a“=b
/>
(a>0,a #1)
/>
Lé Trung Kién
THPT Nguyên Du-Thanh Oai-Hà Nội
nếu b<0 phương trình vơ nghiệm, nêu
b>0 phương trình có nghiệm duy nhât
x =log, b
e
Duave cựng c s
a'? = ađ â f(x) = g(x)
e
Dat an phu
Dang 1: Aa +Ba*+C=0 dat
t=a*(t>0) phuong trinh tro thanh
At? +Bt+C=0
Dang 2:
Aa‘ +B(ab) +C.b* =0
2x
eal?)
x
(4 |
b
+C=0
b
Dat. t-(2]a)
voi ab =1
hoac a*.b* =1 ta dat t=a* (t>0). Khi
do bv =+t
e
Loogarit héa
Với MN>0vàa>0,azl
M=N Slog, M=log, N
aS oMe
f(x) =log, M
e Dùng tính đơn điệu:
Dự đốn nghiệm của phương trình, dùng
tính đơn điệu để chứng minh nghiệm đó
là duy nhất.
b)Bat phương trình mũ
e
a>l:a'?>a#?°) & f(x) = g(x)
e
0
af > a8 & f(x) < g(x)
e
Chiy b=a™?
5. Phương trình- Bất phương trình
lơgarít
a)Phuong trình lơgarit
e
Chú ý: điều kién log, f(x) 1a
f(x) >0
a>0;azl
e
Dưayề cùng cơ số
f(x)=g(x)
log, 1(x) = log, 8X)
& i (x)>0
<>
re =g(X)
g(x)>0
e
Dat an phu
Dang 1:
(t > 0)
Dang 3:
A.a*+B.b*
+C =0
log,x=b<©x=a”(a>0,a#l)
A(log, x)’ + B(log, x)+C =0
dat t=log,
x = At*+Bt+C=0,
chuy (log, b) =log*b
Dang 2:
Alog x+Blog
a+C =0
1
dat
t=log, x @ log, a=— (x>0.x#1)
e
Mi hdéa
e
Dung tinh don diéu
log, b=cab=a
Dự đốn nghiệm của phương trình, dùng
tính đơn điệu đê chứng minh nghiệm đó
là duy nhât.
b)Bat phương trình lơgarit
®
aPl
log, g, f(x) f(x) slog,
e
0
g(x)
log, f(x)
&
f(x)
< g(x)
Ire: 0
| f(x)>
0) = 809)
ø(x)>0
Dang co ban
/>
/>