Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

Giai chi tiet ma de 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.54 KB, 0 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THỊ TRUNG HỌC PHÓ THƠNG QUỐC GIA NAM 2018

(Đê thi có 04 trang)

Mơn thi thanh phan: HOA HOC.
Thời gian làm bài: 50 phút không kế thời gian phát đề

DE CHINH THUC

Bai thi: KHOA HOC TU NHIEN

Họ và (ên thí sinh:..........................
Cầu
A.
Cau
A.
Cầu
A.

Số báo danh:..............................5-5 <

41: Cơng thức phân tử etanol là
C2H40O>.
B. C›HaO.
C. CoHe.
42: Dung dich chat nao sau đây có thê hịa tan được CaCOa
NaCl
B. KCl
C. HCl


43: Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
polietilen
B. polistiren
C. polipropilen

Mã đề thi 209
D. C2HeO.
D. KNO3
D. poli(vinyl clorua)

Câu 44: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vỊ ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C¿H2Os,

B. CoH4QO2.

C. CyH22011.

Cau 45: Kim loai nao sau day phan tng duoc voi dung dich NaOH?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.

D. (C6H1005)n.

D. Al.

Câu 46: Chất nào sau đây là muôi axit?
A.


NaNO3

B.

CuSOa.

C.

NavCO3

Câu 47: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Na.

B. Hg.

C. Li.

Cầu 48: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thi dung dich chuyển thành
A. mau hong.
B. mau vang.
C. mau do.
Cầu 49: Km

D.

NaH›;POa,

D. K.
D. mau xanh.


loại Fe không phản ứng với dung dich

Á. NaNOa,

B. HCI.

Câu 50: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

C. AgNOs.

D. CuSO¿,

A. NaOH.

B. CrCls.

C. Cr(OH)s.

D. KOH.

A. CO.

B. No.

C. Hp.

D. He.

Câu 51: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ

thê, khí X kêt hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyên oxi của máu. Khí X là
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNOa trong NHa?
A. Etilen
B. Metan
C. Benzen

D. Propin

Câu 53: Cho 0,9 gam glucozơ (CsH¡zO¿) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO: trong NHạ, thu được
m gam Ag. Gia tri cua m là

A. 1,08.
m=0,9:180*2* 108=1,08

B. 1,62.

C. 0,54.

D. 2,16.

Cau 54: Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,75M, thu được

dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 329.
B. 320.
C. 480.
V=(23,76-15):36,5:0,75=0,32

D. 720.


Cầu 5S: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong binh chua dung dich Bro la

Trang 1/4 - Ma dé thi 002


A. có kết tủa đen.
C. có kết tủa trắng.

B. dung dịch Br; bị nhạt màu.
D. có kết tủa vàng.

Câu 56: Dẫn khí CO dư qua ống dung 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toan bộ X

vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m là

A. 5,0.
m=7,2:72* 100=10

B. 15,0.

C. 7,2.

D. 10,0.

Cau 57: Cho cdc dung dich CsHsNHp (anilin), CHsNHo, HoN-[CH>]1-CH(NH2)-COOH
va HyNCH»COOH. Số

dung dịch là đổi màu phenolphtalein là

A.3


B.2

C.1

D. 4

CAu 58: Thtiy phan este X trong dung dich axit, thu duoc CH3COOH va CH3OH. Céng thirc cau tạo của X là
A. CH3COOC2Hs
B. HCOOC2Hs
C. CH3COOCH3
D. C;H:COOCHa
Câu 59: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm AI và AlaOa tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí Hạ

(đktc). Khối lượng của AlsOs trong X là
A. 5,4 gam

B. 5,1 gam

m(A1,03)=15,6-0,3*2:3*27=10,2

C. 10,2 gam

D. 2,7 gam

Câu 60: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. KaCOa và HNOa

B. NaCl va Al(NO3)3


C. NaOH va MgSO,

D. NH¿CI và KOH

A.2

B.5

C.3

D. 4

C.2

D. 3

Cau 61: Thuy phan hoan toan 1 mol peptit mach hd X, thu dugc 2 mol Gly, 1 mol Ala va 1 mol Val. Mat
khác, thủy phân khơng hồn toan X, thu duoc hén hop cac amino axit va cac peptit (Trong dé cé Ala-Gly và
Gly- Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

Chơng : Ala-Gly-Val=> Gly-Ala-Gly-Val; Ala-Gly-Val-Gly

Không chồng : Ala-Gly-Gly—Val; Gly-Val-Ala-Gly
Câu 62: Cho các phát biểu sau:

Số phát biểu đúng là
A.4

Cau 63: Thuc

(a)Cho bột
(b)Dét day
(c)Cho bét
(d)Cho bột

B.5

hién các thí nghiệm sau:
Mg dư vào dung dịch FeC]a
Fe trong khi Ch du
Fe304 vao dung dich H2SOx, dac, nóng, dư
Fe vào dung dịch AgNOa dư

(g)Cho bột FeO vào dung dịch KHSO¿

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toan, sơ thí nghiệm thu được mi sắt (II) là
A.5
B.2
C.4

Câu 64: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH); vào dung dịch chứa m gam hỗn hop Alo(SO4)3

khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)›(x mol) được biểu điễn bằng đô thị bên.

D. 3

và AICIa. Sự phụ thuộc của

xy




Gia trị của m là

Trang 2/4 - Ma dé thi 002


A. 10,68.
B. 9,18.
C. 12,18.
D. 6,84.
Al (SO4)3: 17,1.(2*78+3*233)=0,02 mol va AICI, : (0,16-0,02*4)*2:4=0,04=>m=0 ,02*342+0,04*133,5=12,18
Cau 65: Cho cac sơ đô phản ứng theo đúng tỉ lệ

(a)X+2NaOH

——›

(c)nX,+nX,——*—

mo] (¢) Xs+ 2X; =>

X,+2X,

(b) X,+H,SO,

poli(etylen terephtalat)+2nH2O

(d) X,+ CO


——>

X,+Na,SO,

>

X,

_ X,, + 2H,0

Cho biét: X la este co cng thire phan tir CioH10O4; Xi, X2, X3, Xa, Xs, Xo 1a cdc hop chat htru co khac nhau.
Phân tử khơi của Xs là
A. 132
B. 104
C.118
D. 146
(b),(c)}=>X3:

HOOC-C¢H4-COOH;

(a), (d)=X:

CH:OOC-C¿H¿-COOCH:;

(e)}=>Xe:

XI:

CHaCOOCH;CH;OOC.CH:a


NaOOC-C¿H¿-COONa;
Xi:

CHẠOH;

Xs:

Xã:

HOCH;CH›;OH

CH3;COOH

(M=146)

Cau 66: Cho cac phat biéu sau:

(b).

Dt

(c). Đê hợp

kim Fe-NI ngồi khơng

U

khí âm thì kim loại NI bị ăn mịn điện hóa

học.

(d). Dùng dung dịch Fes(SO,)s dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNOa, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 67: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO2a và CaCOa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được

chất răn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCI 1M

vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V: lít dung dịch HCI và đến khi khí thốt ra vừa hết thì thể tích dụng
dịch HCI đã dùng là V; lít. Tỉ lệ Vị : V› tương ứng là
A. 1:3.
B. 5:6.
C.3: 4.
D. 1: 2.
X : KHCO3:x mol; CaCO3: y mol=>Y : KyCOs3: 0,5x mol; CaO: y mol=>E: KOH: 2y; K2CO3: 0,5x-y

—1002_ _g2~.vw-4|=.lL- A17 3
100x+100y

V,

x


4

Câu 68: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (du) + Ba(OH)2 —>

Y + Z

(b) X + Ba(OH)2 —> Y + T + H20
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch HaSO¿
nào sau đây đêu thỏa mãn tính chât của X?
A. AICH, Ala(SOa)a.

loãng.

Hai chất

B. Al(NO3)3, Al(OH)s.

C. Al(NO3)3, Alo(SOa)s.
D. AIC, Al(NO3)s.
2AIClst 3Ba(OH);———> 2AIK(OH)3+3BaChl; 2AICI3+ 4Ba(OH), ——+ Ba(AlO2)+3BaCh+2H20
2Al(NO3)3+3 Ba(OH), ——> 2A1(OH)3+3 Ba(NO3)2;2 Al(NO3)3+4Ba(OH); ——>
Ba(A102).+3 Ba(NO3)2+2H»O
Câu
(chỉ
Gia
A.

69: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H: và H› qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y

chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H; là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br› trong dung dịch.
tri cua a la
0,25.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,10.

-“ x26+(0,5—-“—)x2=-“—x29 =a=0,I
0,5
0,5
0,5
2

2

2

Câu 70: Cho các chất: Cr, FeCOs, Fe(NO3)s, Fe(OH)a, Cr(OH)s, NazCrOu.
địch HC] là
A.4.
B. 5.
C. 6.

Số chất phản ứng được với dung
D. 3.

Cau 71: Két qua thi nghiém cua cac chat X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:

Chat | Thuốc thử


Hiện tượng
Trang 3/4 - Ma dé thi 002


X

Cu(OH»

Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dich AgNO3

Z

Nước brom

trong NH3

Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Eyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Cau 72: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung dich NaOH, thu duoc glixerol, natri stearat va natri

oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cân vừa đủ 3,22 mol O», thu duoc H2O va 2,28 mol CO2. Mat khac, m gam
X tác dụng tối đa với a mol Br› trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,20.
3,22 +0,5a
81,5

B. 0,16.

C. 0,04.

D. 0,08.

x57 = 2,28 =>a=0,08

Câu 73: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thanh
hai phân bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phan một, thu được a mol CO; và (a — 0,09) mol H;O. Thủy phân
hoàn toàn phân hai băng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm bốn
muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol O›;. Phan tram khôi
lượng của Y trong E là

A. 10,60%.

B. 4,19%.

€. 8,70%.

X,Y.Z: CyHon-0,18xN2+0,18xO3+0,18x( mol). este > CpH2m+1 COOCHS


14(nx+my)+76x+5,22+60y=179,4:2
14(nx+my)+138x+12,42+68y=109,14

D. 14,14%.

(y mol)

1,5(nx+my)-1,5x-0,135+0.5y=2,75
=>x=0,08; y=0,91; 0,08n+0,9 1m=1,7=>n=9,875 ; m=1; k=4,25

=>X:AlaVal(0,01 mol) ; Y: Gly;Ala(0,03 mol); Z: Gly,Ala(0,04 mol)

%Y=0,03*260*100:(179,4:2)=8,6956...
Câu 74: Hỗn hợp X
cháy hoàn toàn a mol
N2 va 0,91 mol COa.
m gam. Biết các phản

A. 11,2.

gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt
X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được HạO; 0,1 mol
Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

B. 16,8.

C. 10,0.

CH;NO;(x mol); CzHaNOxa(y mol); C:HO;(z mol)|| CaHaN(t mol); CazH;(q mol)

xty+t=0,2 (1); 3,75xt+5.25y+3z+5,25t+4,5q=1,14(2); 3x+5y+3z+3tt+3q=0,91(3)
xt2y+zZ=A*(xty+t)+B*(3,75x4+5,25 y+3z+5,25t+4,5q)+C*(3xt+5y+3z+3t+3q)

D. 14.0.

=>A+3,75B+3C=1; A+5,25B+5C=2; 3B+3C=1;A+5,25B+3C=0; 4,5B+3C=0 =>A=0,5; B=-2/3; C=1
=>m=(0,5*0,2-(2/3)* 1,14+0,91)*56=14

Lời giải của Anh Tuấn

'H,O:a

+a
[BETO 2b+2.1,14=2.091

xo

7

C=C:c



_— ĐINITN ,

(a = 0,96
|b =0,25

|25


I+x + y = 3+

_

.
091

a

MVV xã +
€ - (0/2+c)
:
+0,1=b+c

—> m = 0,25.56= 14 (g).

-

Lời giải của Nguyễn Hữu Thoại
GỌI a,b,c,

d lần lượt là SỐ mol

CạH;NOa,

CzH¿NÓOa,

CạH:COOH,

N(CH:):


2at+4b+2c+0,46=H20(1 )
bt+c-d=0,91+0,1-H20(2)
atb+d=0,2(3) ;(1),(2) va (3) -> KOH=0,25 -> m=14 gam
Câu 75: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm AI và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất ran X.
Cho X vào dung dich NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lit khi Ho (dktc). Suc khi COz dư vào Y,

Trang 4/4 - Ma dé thi 002


thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung địch HaSO¿ (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat
và 3,472 lít khí SO› (đktc). Biết SOa là sản phẩm khử duy nhất của S” cdc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia tri cua m 1a

A. 7,28.
B. 8,04.
C. 6,80.
m=(20,76-0,155*96)+(0,11-0,03*2:3*27):2*48=8
04

D. 6,96.

Câu 76: Hòa tan hét 28,16 gam hỗn hop ran X gém Mg, Fe3O4 va FeCO3 vao dung dịch chứa HạSOx



NaNOs, thu duoc 4,48 lit (dktc) hén hop khi Y (g6m CO2, NO, N2, Ho) c6 khéi luong 5,14 gam va dung dich Z

chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z. phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu duoc 43,34 gam két tủa

và 0,56 lít khí (đktc). Nêu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl; dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khôi lượng Mg trong X là

A. 38,35%.

B. 34,09%.

Œ. 29 83%.

Dung dich Z: NH,": 0,025 mol; SO,” : 0,715 mol; Na‘: 0,715*2-1,285=0,145 mol...

D. 25,57%.

Gọi a là sô mol H;

43,34-(0,715*2-0,145-0,025)*17=28,16+0,715*2+0,145*62-5,14-0,025* 18-(0,715*2-0,025*4-2a):2*18

=>a=0,05
Fe;O,: x mol ; FeCO3: y mol; N2: z mol

28,16-64x-60y=43,34-(0,715*2-0,145-0,025)*17
2z+(0,2-0,05-y-z)+0,025=0,145
8x+2y=0,715*2-0,025*10-0,05*2-12z-(0,2-0,05-y-z)*4
=>x=0,06; y=0,04; z=0,01

%Meg=100-(0,06*232+0,04* 116)*100:28, 16=34,0909...

Câu 77: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức CsHạO; và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa

với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối.


Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng
6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

A. 16,32.

B. 8,16.

Œ. 20.40.

Gọi x là sô mol este có anh “phê”

D. 13,60.

20,5+(0,2-2x}+18x+6,9=0,2*40+(0,2-x)*136=>x=0,05=>m=(0,2-x)*136=20,4
Tính trực tiếp :

m=(0,2- 20,5+6,9+0,2-—0,2x(40 +136)
—136-16

)x136
= 20,4

Câu 78: Hỗn hợp X gồm AlaOa, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khơi lượng của X). Hịa tan hồn toàn m gam X

vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí Hạ. Cho từ từ đến hết dung dịch gôm 0,018 mol HạSO¿ và
0,038 mol HCI vào Y, thu duoc dung dịch Z. (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam

hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A.3,912.
B. 3,090.


C. 4,422.

16m _ (0,074 -(0,044 -2))

(2,958__#8

;

48

137

«78): 233x(2- >) +

m— 203m

D. 3,600.

— = 0,044 =>m=3,6

Cach khac :

KỶ: x mol; Ba””: y mol; AlO›: z mol; OH : 0,044-z mol

233 y+(4z-(0,074-(0,044-z))):3*78=2.958; x+2y=0,044; 247=0,2*(39x+137y+51z)
=>x=0,032; y=0,006; z=0,03=>m=0,032*39+0
,006* 137+0,015* 102=3,6
Câu 79: Dién phan dung dich X g6m Cu(NO3)2 va NaCl voi dién cuc tro, mang ngan x6p, cudng do dong dién


không đôi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và hỗn

hợp khí ở anot có tỉ khối so với H› băng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tong

sơ mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng

tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Số mol ion Cu”” trong Y là

A.0,02.

B. 0,03.

C. 0,01.

D. 0,04.

t(s)=>Ch: 0,04 mol; O2: 0,04 mol; e trao d6i=0,24 mol

12352(s)=> e trao d6i=0,32 mol=>sé mol Cu’*(Y)=(0,08-(0,11-0,08-0,08:4)*2):2=0,03

Cầu 80: Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axIt cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức,
mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy
hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O; thu được 0,45 mol CO. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của
a là

Trang 5/4 - Ma dé thi 002



A. 10,68.

B. 12,36.

Œ. 15,20.

D. 20,60.

0,16 mol E=> C,Hon-204 (ancol C3HgO2; 0,06 mol); CmHom-100¢6 (ancol C3HgO3; 0,1 mol)
__ 9,45
(0,06 x (1,52 -—2,5)+0,1 x (1, 5m —5,5)) = 0,5 =>0,06n+0,1m=1,8
0,06” +0,1m
=>n=10; m=12=>a=0,06*206=12,36

Trang 6/4 - Ma dé thi 002



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×