Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.96 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 14/8/2015
Ngày giảng:17/8/2015 ( 9A; 9B)

Chơng I : Căn bậc hai . Căn bậc ba
Tiết 1 : Căn bậc hai.

I . Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu đợc định nghĩa căn bậc hai số học. viết đợc kí hiệu căn bậc hai số học của 1 số
không âm.
- Sử dụng đợc mối liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số .
2. Kĩ năng
-Viết đúng kí hiệu căn bậc hai dơng và căn bậc hai âm của 1 số dơng, tìm đợc cn bõc hai
sụ hoc CBH số học của các số đơn giản có căn bậc hai đúng.
3. Thái độ
-Cẩn thận, nghiêm túc, có ý thức hợp tác trong häc tËp.
II. NỘI DUNG TINH GIẢN
-Phần chú ý(sgk-4)
III .®å dùng.
GV: Thớc kẻ, phấn màu.
HS: Giấy nháp.
IV. Phơng pháp.
Nêu vấn ®Ị, vÊn ®¸p.
V. Tỉ chøc giê häc.
1. Khëi ®éng. (2')
*Mơc tiêu.
- Biết đợc khái quát chơng trình đại số 9 và kiến thức cần tìm hiểu trong bài.
- HS có hứng thú học tập.
*Cách tiến hành.
GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chơng: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ


hai phơng trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2.
GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phơng pháp học tập bộ môn toán .
GV đặt vấn đề vào bài mới
Phép trừ là phép toán ngợc của phép toán nào ?
HS: Phép trừ là phép toán ngợc của phép toán cộng.
GV: Phép chia là phép toán ngợc của phép toán nào ?
HS: Phép chia là phép toán ngợc của phép toán nhân.
GV: Vậy phép toán ngợc của phép bình phơng là phép toán nào ? chúng ta học bài hôm
nay
( GV ghi bài mới)
2.Cac hoat ụng.
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (15)
* Mục tiêu.
- Nêu đợc định nghĩa căn bậc hai số học.Viết đợc kí hiệu căn bậc hai số học của 1 số
không âm.
- Viết đúng kí hiệu căn bậc hai dơng và căn bậc hai âm của 1 số dơng, tìm đợc
CBHSH của các số đơn giản có căn bậc hai đúng.
*Cách tiến hành.
Hoạt động của GV + HS
Ghi bảng
GV: HÃy nêu định nghĩa căn bậc 2 của 1. Căn bậc hai số học
- Căn bậc 2 của một số a không âm là
một số a không âm ?
số x sao cho x2=a.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-Với số a dơng có đúng hai căn bậc 2 là
GV: Với số a dơng, có mấy căn bậc
hai số đối nhau là a và - a
hai ? cho vÝ dô. ?
VÝ dô

=2 ; - √ 4 =-2
HS: Víi sè a d¬ng, cã hai căn bËc hai,... -Với a=04có một căn
bậc hai là 0: 0
GV: Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc 2 ? =0
-Số âm không có căn bậc hai vì bình phHS: Nếu a = 0, số 0 có 1 căn bËc 2 q


GV: Tại sao số âm không có căn bậc
hai ?
HS: Trả lời.
GV yêu cầu HS làm ?1
HS: Học sinh đứng tại chỗ trả lời
nhanh.
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3

ơng mọi số đều không âm
?1. Tìm căn bậc hai của các số sau.
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3

Căn bậc hai của

4
9



2
3

và -


2
Căn bậc hai của 49 là 32 và- 32
3
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là 2 và - 2
Căn bậc hai của 2 là 2 và - 2

GV : Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của
9?
HS : Vi 3 va -3 binh phng lờn ờu
bng 9
GV chốt lại và giới thiệu ĐN căn bậc
hai số học.
GV nêu một số VD về căn bậc hai số
học của một số.
GV giới thiệu nội dung chú ý trong
SGK.
GV yêu cầu HS làm ? 2
HS đọc bài làm mẫu và đứng tại chỗ
nêu kết quả phần b. Phần c,d hai học
sinh lên bảng làm.
GV từ kết quả trên chúng ta có thể dễ
dàng suy ra cỏc căn bậc hai của 49 là 7

-7
- HS làm nháp, nhận xét, so sanh kết
quả.
- GV giới thiệu : phép toán tìm căn bậc
hai số học của một số không âm gọi là

phép khai phơng.
Phép trừ là phép toán ngợc của phép
cộng , phép chia là phép toán ngợc của
phép nhân. Vậy phép khai phơng là
phép toán ngợc của phép toán nào?
- HS suy nghĩ trả lời: khai phơng là
phép toán ngợc của phép bình phơng.
GV : Thờng dùng dụng cụ gì để thực
hiện phép khai phơng đợc nhanh chóng,
chính xác?
HS: dùng MTCT hoặc bảng số.
GV cho HS làm ?3
HS làm nhanh ?3, đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi.

*Định nghÜa :( SGK -4)
- Chó ý:
 x 0
x a 2
 a 0
x a

?2 (SGK- 4): Tìm căn bậc hai số học .
49 =7 vì 7 0 và 72 = 49
64 =8 vì 8 0 và 82 = 64
81 =9 vì 9 0 và 92 = 81
=1,1 vì 1,1 0 và
1, 21

1,12=1,21


?3. Tìm căn bậc hai:
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8; căn bậc
hai của 81 là 9 và -9 ; căn bậc hai 1,21
là 1,1 và -1,1

HS khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2 : So sánh các căn bậc hai số học(15)
*Mục tiêu.
- Phát hiện đợc mối liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự.
- Sử dụng đợc mối liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các căn bậc hai .
* Cách tiến hành.
Hoạt động của GV + HS
Ghi bảng
GV: HÃy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra


√ 4 vµ √ 6
HS :
4 < 6  √4 < 6
GV: cho HS đọc thông tin sgk và giới
thiệu. định lý.
HS: đọc định lý sgk .
HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk
GV:Qua nghiên cứu hÃy nêu các bớc
thực hiện vÝ dô ?
HS: So sách 2 số 1 và 2; 4 và 5.
GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm ?4, dưới
lớp cùng thực hiện.

HS: 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
bài.
GV: Gọi HS nhận xét bài làm cua ban va
nêu các bớc thực hiện .
GV: Để so sánh các căn bậc hai ta so
sánh nh thế nào ?
HS: Đa về việc so sánh hai số.
GV nhắc lại và lu ý HS cách thực hiện.
GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk
HS : tìm hiểu VD 3 sgk.
GV nhắc lại các bớc thực hiện một cách
chậm r·i .
HS :chó ý nghe hiĨu.
GV cho HS lµm ? 5 để củng cố.

2. So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý : sgk / 5
a, b 0; a  b 

a b

VÝ dô 2 : sgk / 5
?4: So sánh.
a.Ta có 4 =

16

và 16 > 15 nên

16  15 hay 4 > 15


b.Ta cã 3 =

9 vµ 9 < 11 nªn

9  11

hay 3 < 11

VÝ dơ 3 : sgk / 6
a. 2 = √ 4 nªn √ x>2 => √ x > √ 4
V× x > 0 = x > 4 vËy x > 4
b. 1 - √ 1 nªn √ x<1 => √ x >√ 1
Vì x > 0 nên x> 1 => x <1
VËy 0 < x < 1

HS: Thùc hiÖn ?5, 2 HS lên bảng trình
bày.
?5 Tìm số x không âm biÕt
a.Ta cã 1 = 1 vµ x  1 <=> x > 1
b.Ta cã 3 = 9 vµ x  9 <=> x < 9
vậy 0 x 9
Hoạt động 3: Cđng cè(8’)
* Mơc tiªu.
Tìm căn bậc hai sớ học và căn bậc hai của các sớ. So s¸nh c¸c căn bậc hai.
* Cách tiến hành.
Hoạt động của GV + HS
Ghi bảng
3. Bài tập.
GV: Ghi nhanh ờ bai lờn bang. Yêu cầu Bài 1: Tìm các căn bậc hai số học của

HS suy nghĩ 1' và gọi 1 HS yếu lên bảng mỗi số sau:
thực hiện.
121 11
HS: 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
144 12
cùng thực hiện vào vở.
169 13
GV: Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
255 14
và yêu cầu HS đó dựa vào kết quả trên
tìm các căn bậc hai của mỗi số đó.


HS: Đứng tại chỗ trả lời.
121 có căn bậc hai là 11 và - 11
144 có căn bậc hai là 12 và - 12
169 có căn bậc hai là 13 va - 13
Bài 2: So sánh
a. có 4 > 3
225 có căn bậc hai là 15 và - 15
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu bài 2, gọi 1  √ 4 > √ 3  2 > √ 3
HS khá lên bảng thực hiện đồng thời cả
b. cã 36 < 41
2 phần, dưới lớp làm theo dãy. Dãy 1
 36  41  6 < 41
làm câu a, dãy 2 làm câu b.
HS: Lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
GV: Gọi HS nhận xét bài.
V.Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ:(5')
a. Tổng kết

*GV tổng kêt lại kiến thức trong bài.
- Trong bài học ngày hôm nay ta cần phân biệt được căn bậc hai của 1 số không âm
đã được biết ở lớp 7 và căn bậc hai số học của 1 số không âm.
- Khi so sánh các căn bậc hai số học cần phải dựa vào định lí:

a, b 0; a  b 

a b

+ Khi so sách có thể đưa về so sánh 2 số hoặc so sánh 2 căn bậc hai số học.
b. Hướng dẫn về nha
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không ©m a, ph©n biƯt víi CBH cđa mét
sè a kh«ng âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu.
- Nắm vững định lý so sánh các CBHSH.
- Ôn định lý Py ta go và quy tắc tính giá trị tut ®èi cđa mét sè.
- Thực hiện ?1, sử dụng định lí py ta go để giải thích.
- Bµi tËp về nhà 1;2 (những phần còn lại) ;3 (sgk/6) ;
HS khá, giỏi: Bài 4 (sgk/ 7) ; 4,5,9 (sbt /6-7 )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×