Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giao duc Tieu hoc CDDH Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.13 KB, 10 trang )

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MƠN TỐN LỚP 1

1

Tên bài
dạy
Tiết học
đầu tiên
(tr4)

Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn
để so sánh các nhóm đồ vật.

Khơng

2

Nhiều
hơn, ít
hơn (tr6)

Nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên hình.

Bài 1, bài 2, bài 3

3

Hình
vng,
hình trịn
(tr7)



Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.

Khơng

St

4
5
6

Hình tam
giác (tr9)
Luyện tập
(tr10)
Các số 1,
2, 3 (tr11)

u cầu cần đạt
Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm
quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học
toán.

Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết
thành hình mới.
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được
các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết
thứ tự của các số 1, 2, 3.

Ghi chú, bài tập cần làm

Không

Bài 1, bài 2
Bài 1, bài 2, bài 3

10

Luyện tập
(tr13)
Các số 1,
2, 3, 4, 5
(tr14)
Luyện tập
(tr16)
Bé hơn.
Dấu <
(tr17)

Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so
sánh các số.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

11

Lớn hơn.
Dấu >
(tr19)
Luyện tập
(tr21)


Bước sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số;
bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2
< 3 thì có 3 > 2).

Bài 1, bài 2, bài 3

Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4
= 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong phạm vi 5.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong phạm vi 6.

Bài 1, bài 2, bài 3

7
8
9

12
13
14
15

16
17
18

Bằng
nhau. Dấu
= (tr22)
Luyện tập
(tr24)
Luyện tập
chung
(tr25)
Số 6
(tr26)
Số 7
(tr28)
Số 8
(tr30)

Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số
4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến
1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi
5.

Bài 1, bài 2
Bài 1, bài 2, bài 3
Bài 1, bài 2, bài 3


Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so
sánh các số.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh
các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các
số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các
số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8

Bài 1, bài 2, bài 3
Bài 1, bài 2, bài 3
Bài 1, bài 2, bài 3


23

Số 9
(tr32)
Số 0
(tr34)
Số 10
(tr36)
Luyện tập
(tr38)
Luyện tập
chung
(tr40)


So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được
các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

24

Luyện tập
chung
(tr42)
Kiểm tra

Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết
các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình
vng, hình trịn, hình tam giác.

Khơng

Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi
3.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính cộng

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5
(a)


Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi
4

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4

Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3

Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi
5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

Bài 1, bài 2, bài 4 (a)

Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài
5

Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng
chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết phép cộng với số 0; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các
số đã học.

Bài 1, bài 2, bài 3


Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.

Bài 1, bài 2, bài 4 (a)

Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết
cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học.

Không

19
20
21
22

25

34

Phép
cộng
trong
phạm vi 3
(tr44)
Luyện tập
(tr45)
Phép
cộng
trong
phạm vi 4

(tr47)
Luyện tập
(tr48)
Phép
cộng
trong
phạm vi 5
(tr49)
Luyện tập
(tr50)
Số 0
trong
phép
cộng
(tr51)
Luyện tập
(tr52)
Luyện tập
chung
(tr53)

35

Kiểm tra
giữa học
kì I

26
27


28
29

30
31

32
33

Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các
số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
Viết được số 0; đọc, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các
số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh
các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3
(dòng 3), bài 4 (cột 1, 2)
Bài 1, bài 4, bài 5
Bài 1, bài 3, bài 4

Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

Bài 1, bài 3, bài 4



Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.

Bài 1, bài 2, bài 3

36

Phép trừ
trong
phạm vi 3
(tr54)

37

Luyện tập
(tr55)

Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.

Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột
2, 3), bài 4

Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.

Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3

38


Phép trừ
trong
phạm vi 4
(tr56)

39

Luyện tập
(tr57)

Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài
5 (a)

Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.

Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4
(a)

40

Phép trừ
trong
phạm vi 5
(tr58)
Luyện tập
(tr60)

Số 0
trong
phép
cộng
(tr61)

Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (cột
1, 3), bài 4

Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau; một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết
viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3

Luyện tập
(tr62)

Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết
làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3
(cột 1, 2), bài 4 (cột 1, 2), bài 5
(a)

Luyện tập
chung

(tr63)

Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.

Bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3
(cột 2, 3), bài 4

Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống
trong hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1,
2), bài 4

Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3
(cột 1, 2), bài 4

Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ.

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài
4

Luyện tập
(tr67)


Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1),
bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1),
bài 5

Phép
cộng
trong
phạm vi 7
(tr68)

Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (dịng 1), bài 3
(dòng 1), bài 4

41

42
43
44
45

46

47
48


49

Luyện tập
chung
(tr64)
Phép
cộng
trong
phạm vi 6
(tr65)
Phép trừ
trong
phạm vi 6
(tr66)


Phép trừ
trong
phạm vi 7
(tr69)

Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ

Bài 1, bài 2, bài 3 (dịng 1), bài
4

Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột

1, 3), bài 4 (cột 1, 2)

Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 3,4), bài 3
(dòng 1), bài 4 (a)

Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4
(viết 1 phép tính)

Luyện tập
(tr75)
Phép
cộng
trong
phạm vi 9
(tr76)
Phép trừ
trong
phạm vi 9
(tr78)

Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ.

Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 (cột

1, 2), bài 4

Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3
(cột 1), bài 4

Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3
(bảng 1), bài 4

Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.

Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1),
bài 3 (cột 1, 3), bài 4

Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.

Bài 1, bài 2, bài 3

59

Luyện tập
(tr80)
Phép

cộng
trong
phạm vi
10 (tr81)
Luyện tập
(tr82)

Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.

Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5

Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1, bài 4

60

Phép trừ
trong
phạm vi
10 (tr83)

61

Luyện tập
(tr85)

Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp

với hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3

Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen
với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

Bài 1, bài 3

62

Bảng
cộng và
trừ trong
phạm vi
10 (tr86)

Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính
thích hợp với tóm tắt bài tốn.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần
1), bài 3 (dòng 1), bài 4

Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số
trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6,
7), bài 4, bài 5

50

51

52

53
54

55

56
57

58

63
64

Luyện tập
(tr70)
Phép
cộng
trong
phạm vi 8
(tr71)
Phép trừ
trong
phạm vi 8
(tr73)

Luyện tập

(tr88)
Luyện tập
chung
(tr89)


Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự qui
định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.

Bài 1 (cột 3, 4), bài 2, bài 3

65

Luyện tập
chung
(tr90)

66

Luyện tập
chung
(tr91)

Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10;
biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.

Bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3
(cột 1, 2), bài 4


67

Luyện tập
chung
(tr92)

Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh
các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận
dạng hình tam giác.

Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài
4

Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng,
trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp
với hình vẽ.

Khơng

68

Kiểm tra
cuối học
kì I

Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn
thẳng.

Bài 1, bài 2, bài 3


69

Điểm.
Đoạn
thẳng
(tr94)

Có biểu tượng về "dài hơn", "ngắn hơn"; có biểu tượng về độ dài đoạn
thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.

Bài 1, bài 2, bài 3

70

Độ dài
đoạn
thẳng
(tr96)

Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài
bảng lớp học, bàn học, lớp học.

Thực hành đo bằng que tính,
gang tay, bước chân

71

Thực
hành đo
độ dài

(tr98)

Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục =
10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.

Bài 1, bài 2, bài 3

Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số
đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn
vị.

Bài 1, bài 2, bài 3

Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5);
biết đọc, viết các số đó.

Bài 1, bài 2, bài 3

Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7,
8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19 trên tia số.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số
chục, số đơn vị.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14

+ 3.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2,
3), bài 3 (phần 1)

Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm
dạng 14 + 3.

Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1,
2, 4), bài 3 (cột 1, 3)

74

Một chục.
Tia số
(tr99)
Mười
một,
mười hai
(tr101)
Mười ba,
mười bốn,
mười lăm
(tr103)

75

Mười sáu,
mười bảy,
mười tám,

mười chín
(tr105)

72

73

76

77
78

Hai mươi.
Hai chục
(tr107)
Phép
cộng
dạng 14 +
3 (tr108)
Luyện tập
(tr109)


84

Phép trừ
dạng 17 3 (tr110)
Luyện tập
(tr111)
Phép trừ

dạng 17 7 (tr112)
Luyện tập
(tr113)
Luyện tập
(tr114)
Bầi tốn
có lời văn
(tr115)

Hiểu đề tốn: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp
số.

Bài 1, bài 2, bài 3

85

Bầi tốn
có lời văn
(tr117)

Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết
dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

86

Xăng-timét. Đo
độ dài
(tr119)


Biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết giải bài tốn và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo
độ dài.

Bài 1, bài 2, bài 4

79
80
81
82
83

Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng
17 - 3.

Bài 1 (a), bài 2 (cột 1, 3), bài 3
(phần 1)

Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17
- 3.

Bài 1, bài 2 (cột 2, 3, 4), bài 3
(dòng 1)

Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.


Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1,
3), bài 3

Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi
20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong
phạm vi 20.

Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1,
2, 4), bài 3 (cột 1, 2), bài 5
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1,
3), bài 5 (cột 1, 3)

Bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu
hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ.

4 bài tốn trong bài học

88

Luyện tập
(tr121)
Luyện tập
(tr122)

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới
10cm.

Bài 1, bài 2, bài 3


89

Vẽ đoạn
thẳng có
độ dài
cho trước
(tr123)

Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số
trong phạm vi 20; biết giải bài toán.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

90

Luyện tập
chung
(tr124)

Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài tốn có nội dung hình học.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

91

Luyện tập
chung
(tr125)


Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn
chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

87

93

Các số
trịn chục
(tr126)
Luyện tập
(tr128)

Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục
trong phạm vi 90; giải được bài tốn có phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3

94

Cộng các
số trịn
chục

(tr129)

95

Luyện tập
(tr130)

Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số trịn chục; bước đầu biết về tính chất
phép cộng; biết giải tốn có phép cộng.

Bài 1, bài 2 (a), bài 3, bài 4

92


Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục; biết giải tốn có lời văn.

Bài 1, bài 2, bài 3

96

Cộng các
số trịn
chục
(tr131)

97

Luyện tập
(tr132)


Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục; biết giải tốn có phép
cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình, biết vẽ một điểm ở
trong hoặc ở ngồi một hình; biết cộng, trừ số trịn chục, giải bài tốn có
phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

98

Điểm ở
trong,
điểm ở
ngồi một
hình
(tr133)

Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải tốn có một
phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

99

Luyện tập
chung

(tr135)

Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trịn chục trong phạm vi 100;
trình bày bài giải bài tốn có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong,
điểm ở ngồi một hình.

Khơng

100

Kiểm tra
giữa học
kì II

Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết
được thứ tự các số từ 20 đến 50.

Bài 1, bài 3, bài 4

Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết
được thứ tự các số từ 50 đến 69.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết
được thứ tự các số từ 70 đến 99.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất,

số bé nhất trong nhóm có 3 số.

Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b),
bài 4

104

Các số có
hai chữ số
(tr136)
Các số có
hai chữ số
(tiếp
theo)
(tr138)
Các số có
hai chữ số
(tiếp
theo)
(tr140)
So sánh
các số có
hai chữ số
(tr142)

105

Luyện tập
(tr144)


Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một
số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột a,
b), bài 4

Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số
từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.

Bài 1, bài 2, bài 3

106

Bảng các
số từ 1
đến 100
(tr145)

Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số;
so sánh các số, thứ tự số.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải tốn có một phép tính
cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3 (b, c), bài 4,
bài 5

Hiểu bài tốn có một phép trừ: bài tốn cho biết gì? hỏi gì? Biết trình bày

bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.

Bài 1, bài 2, bài 3 trong bài học

101

102

103

107
108

109

Luyện tập
(tr146)
Luyện tập
chung
(tr147)
Giải tốn
có lời văn
(tiếp
theo)
(tr148)


115

Luyện tập

(tr150)
Luyện tập
(tr151)
Luyện tập
chung
(tr152)
Phép
cộng
trong
phạm vi
100 (cộng
khơng
nhớ)
(tr154)
Luyện tập
(tr156)
Luyện tập
(tr157)

Biết đặt tính và làm tính trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số; biết giải tốn có
phép trừ số có hai chữ số.

Bài 1, bài 2, bài 3

116

Phép trừ
trong
phạm vi
100 (trừ

không
nhớ)
(tr158)

Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36
- 4.

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 3)

117

Phép trừ
trong
phạm vi
100 (trừ
không
nhớ)
(tr159)

Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không
nhớ).

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5

Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày,
tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết

bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài tốn có lời
văn trong phạm vi các phép tính đã học.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100;
bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.

Bài 1, bài 2, bài 3

Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về
thời gian.

Không

Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

110
111
112

113
114

122

Luyện tập
(tr160)

Các ngày
trong tuần
lễ (tr161)
Cộng, trừ
khơng
nhớ trong
phạm vi
100
(tr162)
Luyện tập
(tr163)
Đồng hồ.
Thời gian
(tr164)

123

Thực
hành
(tr165)

118
119

120
121

Biết giải bài tốn có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số
trong phạm vi 20.


Bài 1, bài 2, bài 3

Biết giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có một phép trừ.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Biết lập đề tốn theo hình vẽ, tóm tắt đề tốn; biết cách giải và trình bày
bài giải bài tốn.

Bài 1, bài 2

Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng
(khơng nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải tốn.

Bài 1, bài 2, bài 3

Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính;
biết tính nhẩm.
Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận
dụng để cộng các số đo độ dài.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
Bài 1, bài 2, bài 4


125

Luyện tập
(tr167)
Luyện tập

chung
(tr168)

Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số;
làm tính với số đo độ dài; giải tốn có một phép tính.

Bài 1, bài 2, bài 3

126

Luyện tập
chung
(tr169)
Kiểm tra

Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ);
xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có phép tính
trừ.

Khơng

Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3,
bài 4, bài 5

128

Ôn tập:
Các số

đến 10
(tr170)

Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép
trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vng, hình tam
giác.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

129

Ôn tập:
Các số
đến 10
(tr171)

Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10;
biết vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

130

Ôn tập:
Các số
đến 10
(tr172)

Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng, phép trừ; biết giải bài tốn có lời văn.


Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

131

Ôn tập:
Các số
đến 10
(tr173)

Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết
cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3),
bài 4 (cột 1, 2, 3, 4)

132

Ôn tập:
Các số
đến 100
(tr174)

Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số
liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

133


Ôn tập:
Các số
đến 100
(tr175)

Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài
tốn có lời văn.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột
1, 2), bài 4, bài 5

134

Ôn tập:
Các số
đến 100
(tr176)

Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số
trong phạm vi 100 (khơng nhớ); giải được bài tốn có lời văn; đo được độ
dài đoạn thẳng.

Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (cột 1,
2), bài 4, bài 5

135

Ôn tập:
Các số
đến 100

(tr177)

136

Luyện tập
chung
(tr178)

Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có
hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài tốn có lời văn.

Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (cột 2, 3),
bài 4, bài 5

Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ
các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải
được bài tốn có lời văn.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5

137

Luyện tập
chung
(tr179)

124

127


Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng
với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.

Bài 1, bài 2, bài 3

Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo
độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4


138
139
140

Luyện tập
chung
(tr180)

Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng,
trừ các số có hai chữ số; giải được bài tốn có lời văn.

Luyện tập
chung
(tr181)
Kiểm tra
cuối năm

Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ
(không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải

được bài tốn có lời văn.
Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không
nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài tốn có lời văn.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột
1, 2), bài 4
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5
Không



×