LÍ 12
SỐ 1
Họ tên:…………………………………….
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ DAO DỘNG DIỀU HỊA
1. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4 t ) cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm
B. A = 6cm
C. A = 4m
D. A = 6m
2. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 1 s B. T = 2 s
C. T = 0,5 s
D. T = 1 Hz
3. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4 t ) cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz
B. f = 4Hz
C. f = 2 Hz
D. f = 0,5Hz
4. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(πt + π/2), pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là
A. (rad).
B. 2 (rad)
C. 1,5 (rad)
D. 0,5 (rad)
5. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là.
A. x = 3cm
B. x = 0cm
C. x = -3cm
D. x = -6cm
6. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm
D. x = 0cm
7. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s
C. v = -75,4cm/s
D. v = 6cm/s.
8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos (4t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2. C. a = - 947,5 cm/s2
D. a = 947,5 cm/s.
9. Một vật dao động với phương trình x = 2cos (20t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 40cm/s
B. 4m/s
C. 0, 4m/s
D. Câu A hay C
10. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 2m. Khi chất điểm đi qua vị
trí x = -A thì gia tốc của nó bằng: A. 3m/s2.
B. 8m/s2.
C. 0.
D. 1m/s2.
11. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A2 = x2 +
v2
.
ω2
B. A2 = v2 +
x2
.
ω2
C. A2 = v2 + w2x2.
D. A2 = x2 + w2v2.
12. Một vật dđđh trên quỹ đạo dài 40cm.Khi x = 10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là?
13. Một chất điểm d đ đ h với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc
của nó bằng: A. 0,5m/s.
B. 2m/s.
C. 3m/s.
D. 1m/s.
14. Một chất điểm d đ đ h theo phương trình x = 3cos(πt + π/3), pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là ?
15. Một vật d đ đ h theo phương trình x = 12cos(4t + /2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là. ?
16. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 10cos(2πt) cm, toạ độ, vận tốc của chất điểm tại thời
điểm t = 1,5s là. ?
17. Một vật d đ đ h phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là ?
18. Một vật d đ đ h phương trình x = 5cos (4t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là ?
19. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = -5sin(3πt) cm, biên độ, chiều dài quỹ đạo, tần số góc,
tần số, chu kì, pha ban đầu, pha của dao động là ?
20. Một vật dđđh theo phương trình x = -6cos(4 t )cm, li độ, vận tốc, gia tốc của vật tại thời điểm t = T/8 là ?
21. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4 t )cm, khi li độ của vật có giá trị là -3cm thì gia tốc,
vận tốc của vật là bao nhiêu.
22. Một d đ đ h có phương trình vận tốc v = -24 sin(4t + /2). Tìm phương trình dao động, suy ra biên độ, tần
số góc, tần số, chu kỳ, pha ban đầu ?
23. Một vật dđđh thực hiện 20 dao động mất thời gian 31,4s. Biên độ dao động là 8cm. Tính giá trị lớn nhất của vận tốc và
gia tốc của vật.
24. Một chất điểm dđđh có tần số góc w = 4rad/s. Vào thời điểm nào đó chất điểm có li độ x 1 = - 6cm và vận tốc v1 = 32cm/s.
a) Tính biên độ của dao động và vận tốc cực đại của chất điểm.
b. Lúc đầu vật ở biên dương, tìm quãng đường của vật đi được sau thời gian t = T/4, t =T/2, t = 3T/4, t = T.
25.Một vật dao động điều hòa trên trục tọa độ xox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở các tọa độ
x1=2(cm) và x2=3(cm) thì nó có vận tốc
|v1|
=4 3 (cm/s) và
a, Tính A,T ?.
b, Xác định vận tốc của vật khi nó qua tọa độ x3=2,5(cm).
c, Tìm x và a khi vËt cã vËn tèc v=
1
vMax.
2
|v2|
=2 π √7 (cm/s).