Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

khdh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.39 KB, 28 trang )

TRƯỜNG THCS HOA HỒNG BẠCH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hồng Châu, ngày 01 tháng 10 năm 2014
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Mơn : Tốn
I. Hướng dẫn thực hiện
1, Căn cứ thực hiện
Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình
mơn Tốn ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, KPPCT của
Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học mơn tốn, cấp THPT kèm theo Cơng văn số
5842/BGDĐT- VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
2, Đổi mới phương pháp dạy học
− Tích cực hố hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải
quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
− Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong
học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho
HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
− Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy
học phát hiện và giải quyết vấn đề.
− Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
− Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu
bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm
bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH .
3, Về soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi
hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến
thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến thức đã học,
tránh thiên về ghi nhớ máy móc khơng nắm vững bản chất.


+ Tăng cường ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án
điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực
hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong
thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho
HS học tập cá nhân và theo nhóm.
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém
trong nội dung từng bài học.
4, Về thiết bị dạy học
- Tăng cường sử dụng các thiết bị dạy học một cách phù hợp và có hiệu quả.
- Đồ dùng phương tiện dạy học:
+ Các biểu bảng tranh vẽ , thước thẳng , êkê compa, vòng tròn lượng giác, các máy tính càm tay
( tương tương casio Vinacal- 570ms…), Thước trắc đạt, phần mền dạy toán, máy vi tính, băngđĩa hình, Máy chiếu qua đầu hoặc đa năng.
+ Khuyến kích sử dụng các phần mền dạy học Geometer Sketchpar; Maple và ca rbri
5, Về kiểm tra đánh giá:
* Về kiểm tra


Các hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả của học sinh:
Đánh giá thường xuyên ( KT miệng, KT viết 10 -15 phút , KT bà làm ở nhà của học sinh), đánh
giá định kỳ ( Kiểm tra cuối chương, KT giữa học kỳ, KT cuối học kỳ < Kiểm trta cuối năm
học ).
+ Các đề kiểm tra học kỳ, cuối năm nên ra theo hình thức tự luận , các đề kiểm tra khác được
ra theo, các hình thức: tự luận, trác nghiệm khách quan họ kết hơp tự luận với trắc nghiệm khách
quan.
+ kết hợp hài hòa việc đánh giá theo bài làm tự luận và bài làm trắc nghiệm.
+ Đề kiểm tra phải đánh giá cần phù hợp với mức độ yêu cầu của chương trình và có chú ý đến
tính sáng tạo, phân hóa học sinh
+ Đảm bảo chất lượng trả bài cuối kỳ, cuối năm , đánh giá được năng lực toán học của từng
học sinh theo chuẩn kiến thức toán

* Về đánh giá:
+ Giáo viên đánh giá sát đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, tồn diện , cơng minh
và hướng dãn học sinh biết tự đánh giá năng lực của mình;
+ kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong kiểm
tra đánh giá kết quả học tập của học sinh;
+ Thực hiện đúng quiy định của quy chế “ Đánh giá, xếp loại học sinhTHCS Và Học
sinhTHPT”. Đủ số lần kiểm tra thường xuyên , kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ và cuối năm;
thực hiện nghiêm túc tiết trả bài kiểm tra cuối kỳ, tiết trả bài cuối năm.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH Thông qua công tác bồi dưỡng giáo viên và thông qua việc
dự giờ thăm lớp của giáo viên. Tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội
thảo cấp trường , cụm trường, địa phương, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
- Đổi mới kiểm tra đánh giá theo hường phất triển năng lực của học sinh
TOÁN 6
Cả năm 140 tiết
Số học 111 tiết
Hình học 29 tiết
Học kì 1: Số tuần thực hiện:
( 58 tiết )
( 14 tiết )
19 tuần
18 tuần đầu mỗi tuần: 3 tiết 14 tuần đầu mỗi tuần: 1 tiết
Số tiết thực hiện:
1 tuần sau:
4 tiết
5 tuần sau:
0 tiết
72 tiết
Học kì 2: Số tuần thực hiện:
( 53 tiết )
( 15tiết )

18 tuần
17 tuần đầu mỗi tuần: 3 tiết 15 tuần đầu mỗi tuần: 1 tiết
Số tiết thực hiện:
1 tuần sau:
2 tiết
3 tuần sau:
0 tiết
68 tiết
Các bài kiểm tra trong một học kì như sau:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;
+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học và Hình học)
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng từ 10 đến
15 tiết.

A.PHẦN SỐ HỌC 6

Chủ đề

Tên bài

Số
tiết
dạy

thuyết

Số
tiết

dạy
Luyệ
n tập,
thực
hành

Thứ tự
ppct

Tuần
thực
hiện


Chủ đề 1
Tập hợp(*)
(5 tiết)

§1. Tập hợp, Phân tử của tập hợp
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
§4. Số phân tử của một tập hợp. Tập hợp con
Luyện tập
§5. Phép cộng và phép nhân
Luyện tập

Chủ đề 2
Bốn phép
tính về số tự
nhiên (*)

§6. Phép trừ và phép chia
(4 tiết)
Luyện tập
Chủ đề 3
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
với số mũ
Luyện tập
tự nhiên (*)
(3 tiết)
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chủ đề 4
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Thứ tự thực
hiện các
phép tính
Luyện tập
(2 tiết)
Chủ đề 5
Ơn tập
Ơn tập và
Ơn tập
kiểm tra
Kiểm tra 45’
(3 tiết)
§10. Tính chất chia hết của một tổng
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chủ đề 6
Luyện tập

Tính chất
chia hết(*) §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
(5 tiết)
Luyện tập
§13. Ước và bội
Chủ đề7
Luyện tập
Số
§14. Số nguyên tố, hợp số. Bảng số nguyên
Nguyên tố tố.
Hợp số
(4 tiết )
Luyện tập
Chủ đề 8
Ước chung
Bội chung
(3 tiết )
Chủ đề 9
UCLN,
BCNN
( 4 tiết )
Chủ đề 10
Ôn tập và
kiểm tra
( 3 tiết)

§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
§16. Ước chung và bội chung.

1

1
1
1
1
1
1

Kiểm tra 45’

8

1
1

9
10

1

11
12

1
1

1
2

3


4

13
1
1
1
1
1
1
1
1
1

15
16
17
18
19
20
21

5

6

7

22
8


1

23
24
25
26

9

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

14

1
1

Luyện tập
§17. Ước chung lớn nhất
Luyện tập

§18. Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
Ôn tập
Ôn tập

1
2
3
4
5
6
7

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

10

11

12



Chủ đề 11
Tập hợp số
nguyên
(4 tiết )

§1. Làm quen với số nguyên âm
§2. Tập hợp các số nguyên
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Chủ đề 12
Phép cộng
số nguyên
(5tiết )

§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
§5. Cộng hai số ngun khác dấu
Luyện tập
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Luyện tập
§7. Phép trừ hai số nguyên

Chủ đề 13
Phép trừ
số nguyên
(2 tiết )
Chủ đề 14
Các qui tắc
với số
nguyên

(3 tiết )
Chủ đề 15
Ơn tập,
kiểm tra học
kì I và trả
bài
(5 tiết )
(1 tiết )
Chủ đề 16
Tính chất
của phép
nhân với số
nguyên
(5 tiết )
Chủ đề 17
Bội và Ước
của một số
nguyên
(2 tiết )
Chủ đề 18
Ôn tập và
kiểm tra
(3 tiết )
Chủ đề 19
Phân số
(5tiết)
Chủ đề 20
So sánh

1

1
1

Luyện tập

1
1
1
1
1
1
1

Luyện tập
§8. Quy tắc “dấu ngoặc”
Luyện tập

41
42
43
44
45
46

1

47

1


48
49
50

1

§9. Quy tắc chuyển vế + Luyện tập

37
38
39
40

1

Ôn tập
Ôn tập

1
1

Kiểm tra 90’

2

Trả bài kiểm tra

2

§10. Nhân hai số nguyên khác dấu

§11. Nhân hai số nguyền cùng dấu
Luyện tập

1
1

§12. Tính chất của phép nhân

1

1

Luyện tập
§13. Bội và ước của một số ngun

1

14

15

16

17
51
52
53,54

55,56
57

58
59
60

18

19

20

61
62

1

21

Luyện tập

1

Ơn tập
Ơn tập

1
1

Kiểm tra 45’

1


§1. Mở rộng khái niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau
§3. Tính chất cơ bản của phân số
§4. Rút gọn phân số
Luyện tập
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập

13

1
1
1
1
1
1
1

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73


22

23
24
25


Phân số
(4 tiết)
Chủ
đề 21
Phép cộng
phân số
( 4 tiết)
Chủ đề 22
Phép trừ
phân số
( 2 tiết)
Chủ đề 23
Phép nhân
và phép chia
phân số
(5 tiết)
Chủ đề 24
Hỗn số.Số
thập phân.
Phần trăm
(4 tiết)
Chủ đề:25

Kiểm tra
(1tiết)
Chủ đề: 26
Giá trị của
phân số
(3 tiết )
Chủ đề: 27
Tìm một số
biết giá trị
một phân số
của nó
(3 tiết )
Chủ đề: 28
Biểu đồ
(4 tiết )
Chủ đề:29
Thực hành
với máy
tính
(2 tiết )
Chủ đề: 30
Ơn tập
cuối năm
(5 tiết )
Chủ đề: 31
Kiểm tra cả
năm và trả

§6. So sánh phân số
Luyện tập

§7. Phép cộng phân số
Luyện tập
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập
§9. Phép trừ phân số

74

1
1
1
1
1
1
1

75
76
77
78
79
80
81

26

27

1
Luyện tập

§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Luyện tập
§12. Phép chia phân số
Luyện tập
§13. Hổn số. Số thập phân. Phần trăm
Luyện tập

1
1

1

82
83
84
85
86
87
88

2

89,90

1

91

1

1
1
1

Luyện tập các phép tính về phân số và số
thập phân
Kiểm tra 45’

92

28
29

30

31

1
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Luyện tập
§15.Tìm một số biết giá trị một phân số của


2
1

93,94
95
96,97


Luyện tập
§16. Tìm tỉ số của hai số
Luyện tập
Luyện tập
§17. Biểu đồ phần trăm
Ơn tập chương III
(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)

Ơn tập cuối năm

32,33

2
1
1
1
1

98
99
100
101

33

34
2

5


Kiểm tra 90’

2

Trả bài kiểm tra cuối năm

1

102,10
3
104,10
5
106,10
7,108
109,11
0

35
35,36
37


111

bi
(3 tit)
B. PHN HèNH HC 6
Ch
Chủ đề 1
Điểm. Đờng

thẳng(*)
(3 Tiết)

Tờn bi
1. Điểm . Đờng thẳng

S tit
dy
Lý thuyt
1

2. Ba điểm thẳng hàng
3. Đờng thẳng đi qua hai điểm

Chủ đề 2
Thực hành
(1 tiết)
Chủ đề 3
Tia
(2 tiết)

Th t
ppct
1

Tun
thc
hin
1


1

2

2

1

3

3

4

4

5

5

6

6

1

7
8
9
10

11

7
8
9
10
11

1

12

12

1

13

13

1

14

14

1

15


1

4. Thực hành : Trồng cây thẳng
hàng

5. Tia
Luyn tp
6. Đoạn thẳng
Chủ đề 4
7. Độ dài đoạn thẳng
Đoạn thẳng 8. Khi nào AM+ MB =AB
(5 tiết)
Luyn tp
9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Chủ đề 5
Trung điểm
của đoạn
10. Trung điểm của đoạn thẳng
thẳng
(1 tiết)
Chủ đề 6
11 ¤n tËp ch¬ng I
¤n tËp
.KiĨm tra
ch¬ng I
12 .KiĨm tra ch¬ng I
(2 tiết)
Chủ đề 7
Trả bài
13. Trả bài kiểm tra học kỳ I

kiểm tra
(phần hình học)
(1 tiết)
Chủ đê 8
Nửa mặt
14. Nửa mặt phẳng
phẳng
(1 tiết)
15. Góc
16. Số đo góc
Chủ đê 9
17,Vẽ góc cho biết số đo
Góc

(5 tiết)
^

^
=xOz

18. Khi nào thì
^
+yOz

S tit dy
Luyn tập,
thực hành

1
1

1
1
1
1

16

20

17
18
19

21
22
23

20

24

21

25

1
1
1
1
1




Luyện tập

xOy
¿

1


Chủ đề 10
Tia phân
giác của
góc
(3 tiết)

19. Tia phân giác của góc

Chủ đề 11
Thực hành
(1 tiết)
Chủ đề 12
Đờng tròn
Tam giác
(2 tiết)
Chủ đề 13
Ôn tập,
kiểm tra
(3 tiết)


20. Thực hành : Đo góc trên mặt
đất

1

22

26

1

23

27

1

24

28

1

25

29

1


26

30

27
28
29

31
32
33

Luyn tp

21. Đờng tròn
22 .Tam giác
23. Ôn tập chơng II
24. Kiểm tra chơng II
25. Trả bài kiểm tra cuối năm
(Phần hình học )

1
1
1

TON 7
C nm 140 tit
Hc kỡ 1: Số tuần thực hiện:
19 tuần
Số tiết thực hiện:

72 tiết
Học kì 2: Số tuần thực hiện:
18 tuần
Số tiết thực hiện:
68 tiết

Đại Số 70 tiết
( 40 tiết )
17 tuần đầu mỗi tuần: 2 tiết
2 tuần sau:
3 tiết

Hình học70 tiết
( 32 tiết )
13 tuần đầu mỗi tuần: 2 tiết
6 tuần sau:
1 tiết

( 30 tiết )
12 tuần đầu mỗi tuần: 2 tiết
6 tuần sau:
1 tiết

( 38tiết )
16 tuần đầu mỗi tuần: 2 tiết
2 tuần sau:
3 tiết

Các bài kiểm tra trong một học kì như sau:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ;

+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Đại Số , 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Đại Số , 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học và Hình học)
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng từ 10 đến
15 tiết.
I. PHẦN ĐẠI SỐ 7

Chủ đề
Chủ đề 1
Tập hợp
(3 tiết)
Chủ đề 2
Các phép
toán trên tập
hợp số hữu tỉ

Tên bài
Khái niệm số hữu tỉ.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
So sánh các số hữu tỉ.
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
§3. Nhân chia số hữu tỉ
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp

Số tiết
dạy

thuyết
1

1
1
1
1
1
1

Số tiết
dạy
Luyện
tập, thực
hành

Thứ tự
ppct

Tuần
thực
hiện

1
2
3
4
5
6
7

1
2

3


( 4 tiết)
Chủ đề 3
Gía trị tuyệt
đơi
(2 tiết)

theo)
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng trừ nhân chia số thập phân

Luyện tập
§7. Tỉ lệ thức
*Chủ đề 4
Luyện tập
Tỉ Lệ thức
§8. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
(4 tiết)
Luyện tập
Chủ đề 5
§9. Số thập phân hữu hạn-Số thập
Số thập phân phân vơ hạn tuần hồn
(4 tiết)
Luyện tập
§10. Làm trịn số
Luyện tập
§11. Số vơ tỉ - Khái niệm về căn bậc
*Chủ đề 6

hai
Số thực
§12. Số thực
(3tiết)
Luyện tập
Ơn tập chương I (với sự trợ giúp của
MTCT)
Chủ đề 7
Ôn tập và
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của
kiểm tra
MTCT)
(4 tiết)
Kiểm tra 45’ (Chương I )
Chủ đề 8
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ
lệ
( 2tiết)
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chủ đề 9
§2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ
Bài tốn về thuận
đại lượng tỉ
Luyện tập
lệ
§4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ
( 4 tiết)
nghịch
Luyện tập

Chủ đề 10
§5. Hàm số
Hàm số
(2 tiết)
Luyện tập
Chủ đề 11
§6. Mặt phẳng tọa độ
Đồ thị hàm
Luyện tập
số
§7. Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0)
(4 tiết)
Luyện tập
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của
Chủ đề 12
MTCT)
Ôn tập, kiểm
Ôn tập học kỳ I
tra học kì
Kiểm tra học kỳ I (90’ gồm Đại số và
1và trà bài
Hình học)
kiểm tra
(5 tiết)
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Phần Đại số)
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
Chủ đề 13
Luyện tập

4

8

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1

9
10
11
12
13
14

5

15

16
17
18

8

19
20
21

10

6
7

9

11,12

22-23
12
24
25
26

13

27

14


1
1
1

28
29

1

30
31
32

1

15

1
1
1
1
1
1
1
2
2
1
1
1


16

33
34
35
36
37

17

38-39
40-41

19

42
43
44

20

18

21


Bảng tần số
(4 tiết)
Chủ đề 14

Số trung
bình cộng
(2 tiết)
Chủ đề 15
Biểu đồ
( 2tiết)
Chủ đề 16
Ôn tập và
kiểm tra
( 2 tiết)
Chủ đề 17
Biểu thức
Đại số
(2 tiết)
Chủ đề 18
Đơn thức
(3 tiết)
*Chủ đề 19
Đa thức
(3 tiết)
Chủ đề 20
Đa thức một
biến
(3 tiết)
Chủ đề 21
Nghiệmcủa
đa thức
( 2 tiết)
Chủ đề 22
Ôn tập

( 4 tiết)
Kiểm tra
cuối năm
(3 tiết)

§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu
hiệu
Luyện tập
§4. Số trung bình cộng

45

1
1
1

46
47
48

22
23

1
Luyện tập
§3. Biểu đồ

1
1


Luyện tập
Ơn tập chương III (vớisự trợ giúp của
MTCT)
Kiểm tra 45’ (Chương III)
§1. Khái niệm về biểu thức đại số

1
1
1

49
50

24

51
25
52
53
54

26

1
§2. Giá trị của biểu thức đại số
§3. Đơn thức
§4. Đơn thức đồng dạng
Luyện tập
§5. Đa thức
§6. Cộng trừ đa thức

Luyện tập
§7. Đa thức một biến
§8. Cộng trừ đa thức một biến

1
1
1
1
1
1
1
1

Luyện tập

1

55
56
57
58
59
60
61
62
63

§9. Nghiệm của đa thức một biến

1


64

§9. Nghiệm của đa thức một biến (tiếp
theo)
Ôn tập chương IV

1

65
2

Ôn tập cuối năm

2

Kiểm tra cuối năm (90’ gồm Đại số và
Hình học)
Trả bài KT cuối năm

2
1

27
28
29
30
31

66-67

68-69

32
33,34

70-71

35,36

72

37

Thứ

Tuần

II. PHẦN HÌNH HỌC 7
Số

Số tiết


Chủ đề

Chủ đề 1
Hai góc đối
đỉnh (2tiết)
Chủ đề 2
Hai đường

thẳng
vng góc
(2tiết)
Chủ đề 3
Hai đường
thẳng song
song (3tiết)
*Chủ đề 4
Tiên đề
(4tiết)

Chủ đề 5
Định lí
(2 tiết)
Chủ đề 6
Ơn tập và
kiểm tra
(3tiết)
Chủ đề 7
Tổng ba
góc của tam
giác
(3 tiết)
*Chủ đề 8
Hai tam
giác bằng
nhau
(2 tiết)
Chủ đề 9
Các trường

hợp bằng
nhau của
tam giác
(5 tiết)

Chủ đề 10
Luyện tập

Tên bài

§1. Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
§2. Hai đường thẳng vng góc

tiết
dạy

thuyế
t
1

dạy
Luyện
tập,
thực
hành
1

1


tự
ppct

thực
hiện

1
2

1

3
4

2

5

3

6
7
8

4

1
Luyện tập
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt
hai đường thẳng

§4. Hai đường thẳng song song
Luyện tập
§5. Tiên đề Ơclid về đường thẳng song
song
Luyện tập
§6. Từ vng góc đến song song
Luyện tập
§7. Định lý

1
1
1
1
1

5

2

14,15

7,8

1

16

8

17,18

19

9

1
1
1
1

Luyện tập
Ơn tập chương I
Kiểm tra 45 phút chương I
§1. Tổng ba góc trong tam giác

9
10
11
12
13

2

1

20
21
11

1
Luyện tập

§3.Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam
giác c-c-c
Luyện tập
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam
giác c-g-c
Luyện tập
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác g-c-g
Luyện tập

7

10

1
Luyện tập
§2. Hai tam giác bằng nhau

6

22

1
1
1

23
24

12


1

25
26

13

4

27,28

14,15,
16,17

1


tam giác
bằng nhau
(3 tiết)
Chủ đề 11
Ơn tập học

(3 tiết)
Chủ đề 12
Tam giác
(5 tiết)

Chủ đề 11

Thực hành
(2tiết)
Chủ đề 12
Ôn tập và
kiểm tra
(3 tiết)

(về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)

29,30

Ôn tập học kỳ I

2

31,32
33

1
Trả bài KT học kỳ I
§6. Tam giác cân
Luyện tập
§7. Định lý Pitago
Luyện tập
Luyện tập
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam
giác vng
Luyện tập

1

1
1
1
1
1
1

Thực hành ngồi trời

2

Ơn tập chương II (với sự trợ giúp của
MTCT)

2

Kiểm tra chương II
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
Chủ đề 13 trong tam giác
Luyện tập
Quan hệ
§2. Quan hệ giữa đường vng góc và
giữa các
đường xiên, đường xiên và hình chiếu
yếu tố trong
tam giác
Luyện tập
( 6 tiết)
§3.Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác.
BĐThức trong tam giác

Luyện tập
Chủ đề 14
Tính chất §5. Tính chất tia phân giác của một góc
tia phân
giác của
một góc
( 2 tiết)
Luyện tập
Chủ đề 15 §7. Tính chất đường trung trực của một
Tính chất đoạn thẳng
đường trung
trực của
một đoạn
thẳng
( 2 tiết)
Luyện tập
Chủ đề 16 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của
Đường
tam giác
trung tuyến,
Luyện tập
phân giác §6. Tính chất ba đường phân giác của tam
trong tam giác
giác
Luyện tập

1

18,19
20


34
35
36
37
38
39

21
22
23

40
41,42

24

43,44

25

45
26
46

1
1

47
48


27

1

49
50

28

1

51
52

29

53

30

1
1
1
1

54

1


55

31

1
56

1
1

57
58

31

1

59

32

1


( 4 tiết)
Chủ đề 17
Đường
trung trực,
đường cao
trong

tam giác
( 4 tiết)
Chủ đề 11
Ơn tập và
trả bài kiểm
tra cuối
năm
(5 tiết)

§8. Tính chất ba đường trung trực của tam
giác
Luyện tập
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác

60

1
1
1
1

Luyện tập
Ôn chương III
Ôn tập cuối năm

2
2
1

61

62
63

33

64,65
66,67

35
36

68

37

34

Trả bài KT cuối năm

LỚP: 8
Cả năm 140 tiết
Học kì 1:
19

Số tuần thực hiện:
Số tiết thực hiện: 72

Học kì 2:
18


Số tuần thực hiện:
Số tiết thực hiện: 68

Đại số 70 tiết
Số tuần thực hiện: 19
Số tiết/tuần: 17 tuần đầu
mỗi tuần 2 tiết, 2 tuần sau
mỗi tuần 3 tiết
Số tuần thực hiện: 18
Số tiết/tuần: 12 tuần đầu
mỗi tuần 2 tiết, 6 tuần sau
mỗi tuần 1 tiết

Hình học 70 tiết
Số tuần thực hiện: 19
Số tiết/tuần: 13 tuần đầu
mỗi tuần 2 tiết, 6 tuần sau
mỗi tuần 1 tiết
Số tuần thực hiện:18
Số tiết/tuần: 16 tuần đầu
mỗi tuần 2 tiết, 2 tuần sau
mỗi tuần 3 tiết

* Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ (qui định số bài tương ứng)
- Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
- Kiểm tra 15 phút: 3 bài (2 bài về đại số, 1 bài về hình học)
- Kiểm tra 45 phút: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học)
- Kiểm tra 90 phút: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả đại số và hình học)
CÁC CHỦ ĐỀ
Số tiết dạy

Thứ tự tiết
Số
tiết
dạy
Tuần thực
Tên bài
Chủ đề
Luyện tập,
dạy
Lý thuyết
hiện
thực hành
1
Phép nhân đa §1. Nhân
thức.
đơn thức với 1
1
(3 tiết)
đa thức
1
2
3
2
1
1
4
§3. Những
hằng đẳng
Những hằng thức đáng
đẳng thức

nhớ
đáng nhớ *
§2. Nhân đa
(5 tiết )
thức với đa
1
5
3
thức


§4. Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ (tiếp)
§5. Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ (tiếp)

1

6

1

7

1


Phân tích đa
thức thành
nhân tử
( 6 tiết )

§6.Phân tích 1
đa thức
thành
nhân tử
bằng
phương
pháp
dùng
hằng
đẳng
thức
1
§7. Phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
bằng
phương
pháp đặt
nhân tử
chung
1
§8. Phân
tích đa

thức
thành
nhân tử
bằng
phương
pháp
nhóm các
hạng tử

8
9
5

10

11
6

1
1
§9. Phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
bằng
cách phối
hợp
nhiều


4

12
13
7


phương
pháp
1
Chủ đề phép
chia đa thức
( 4 tiết)

1
§10. Chia
đơn thức
cho đơn
thức
§11. Chia đa 1
thức cho
đơn thức
§12. Chia đa 1
thức một
biến đã sắp
xếp

14
15
8


16

17
9

1

18

1

19
10

Ôn tập - Kiểm
tra
Ôn tập
(3tiết)
chương I

Chủ đề Phân
thức đại số
( 5 tiết)

Kiểm tra
chương I
§1. Phân
thức đại số
§2. Tính

chất cơ bản
của phân
thức
§3. Rút gọn
phân thức

1
1

20
21
11

1

22

1

23
12

1
1
1
1

24
25
26

27

13
14

*Chủ đề các
phép tốn
trên phân
thức đại số
( 6 tiết )

§5. Phép
cộng các
phân
thức
§4. Quy
đại
sốmẫu
đồng
thứcPhép
§6.
của trừ
nhiều
các
phân
phân
thức đại số
Luyện tập
§7. Phép
nhân các

phân thức
đại số
§8. Phép
chia các
phân thức
đại số
Luyện tập

1

28

1

29
15
1

1

30
31
16

1

32

1


33
17


Chủ đề: Biến §9. Biến đổi
đổi biểu thức các biểu
thức hữu tỉ
hữu tỉ
( 2 tiết )
Luyện
tập
Ôn tập học
Ôn tập và
kỳ I
kiểm tra học Kiểm tra
kì 1
Học kỳ I
(4 tiết)
(90’gồm Đại
số và Hình
học)
Trả bài kiểm
tra Học kỳ I
(Phần Đại
số )
*Chủ đề:
Phương
trình bậc
§1. Mở đầu
nhất một ẩn ( về phương

2 tiết)
trình
§2. Phương
trình bậc
nhất một ẩn
và cách giải
Chủ đề:
§3. Phương
trình đưa
Phương
trình ax+b=0 được về
( 2 tiết)
dạng : ax +
b=0
Luyện
tập
Chủ đề:
Phương
trình tích
§4. Phương
(2 tiết)
trình tích
Luyện
tập
Chủ đề:
§5. Phương
trình chứa
Phương
ẩn ở mẫu
trình chứa

ẩn ở mẫu ( 3 thức
tiết)
Luyện
tập
Chủ đề: Giải §6. Giải bài
bài tốn
tốn bằng
bằng cách
cách lập
lập phương
phương
trình*
trình
( 4 tiết)
§7. Giải bài

1

34

1

35
18

2

36, 37

1


38, 39
19

1

40

1

41

1

42

1

43

1
1

2

1

21

44

45

1

20

22

46
47, 48

23

49

24

1

50

1

51


Chủ đề: Ôn
tập và kiểm
tra chương
III

( 3 tiết )

Chủ đề: Bất
đẳng thức
( 3 tiết)

tốn bằng
cách lập
phương
trình (tiếp
theo)
Luyện
tập
Luyện
tập
Ơn tập
chương III
(với sự trợ
giúp của
máy tính
cầm tay)
Ơn tập
chương III
(với sự trợ
giúp của
máy tính
cầm tay)
Kiểm tra
chương III
§1. Liên hệ

giữa thứ tự
và phép
cộng
§2. Liên hệ
giữa thứ tự
và phép
nhân

Luyện tập
Chủ đề: Bất
§3. Bất
phương trình phương
bậc nhất một trình một ẩn
ẩn
§4. Bất
phương
( 4 tiết )
trình bậc
nhất một ẩn
§4. Bất
phương
trình bậc
nhất một ẩn
(tiếp theo)
Luyện
tập
Chủ đề:
§5. Phương
trình chứa
Phương

dấu giá trị
trình chứa
tuyệt đối
dấu giá trị

25

1

52

1

53
26

1

54

1

55
27

1
1

56
57

28

1

58

1

59
29

1

60

1

61
30

1

62

1

63
31

1


64


tuyệt đối
( 1 tiết )
Chủ đề: Ôn
tập
( 3 tiết )
Chủ đề:
Kiểm tra
( 3 tiết )

Ôn tập
chương IV
Ôn tập cuối
năm
Kiểm tra
cuối năm
( 90' gồm
Đại số và
Hình học)
Trả bài kiểm
tra cuối năm

1

65

32


2

66, 67

33,34

2

68, 69

35,36

1

70

37

HÌNH HỌC
Chủ đề:
Hình thang
(4 tiết)

*Chủ đề:
Đường trung
bình
( 4 tiết )

Chủ đề: Đối

xứng trục (2
tiết)
Chủ đề:
Hình bình
hành (2 tiết)

1

1
§1. Tứ giác
§2. Hình
thang
§3. Hình
thang cân
Luyện
tập

1

2

1

3
2
1

1
§4. Đường
trung bình

của tam giác
Luyện
tập
1
§4. Đường
trung bình
của hình
thang
Luyện
tập
1
§6. Đối
xứng trục
Luyện
tập
1
§7. Hình
bình hành
tập
§8. Đối
xứng tâm

1

4
5

1

3


6
7
4

1

8
9
5

1

10
11
6

1

Luyện
Chủ đề: Đối
xứng tâm (2
tiết)

1

12
13
7



1

Luyện

14

tập
Chủ đề:
Hình chữ
nhật (2tiết)

1

§9. Hình
chữ nhật
Luyện
tập
Chủ đề:
§10. Đường 1
thẳng
Đường thẳng
song
song song với
song với
một đường
một
thẳng cho
đường
trước (2tiết)

thẳng
cho trước
Luyện
tập
1
Chủ đề:
Hình Thoi ( 2 §11. Hình
tiết)
thoi
Luyện
tập
1
Chủ đề:
Hình vng
§12. Hình
(2tiết)
vng
Luyện
tập
Chủ đề: Ơn
Ơn tập
chương I
tâp và kiểm
tra ( 3 tiết)
Kiểm tra
chương I
Chủ đề: Đa
§1. Đa giác - 1
giác và diện Đa giác đều
tích ( 5 tiết)

§2. Diện tích 1
hình chữ
nhật
Luyện
tập
§3. Diện tích 1
tam giác
Luyện
tập
Chủ đề: Ôn
Ôn tập học
tập và Kiểm kì I
tra ( 2 tiết)
Trả bài kiểm
tra Học kỳ I
1
Chủ đề: Diện
tích hình
đặc biệt ( 4
§4. Diện tích
tiết)
hình thang

15
8
1

16
17
9


1

18
19
10

1

20
21
11

1

22

2

23,24

1

25

12
13

26
27


14

28

15

29

16

1

30

17

1

31

18

1

32

19

1


33
20


§5. Diện tích 1
hình thoi

34
1

Luyện tập
§6. Diện tích
đa giác
Chủ đề: Định §1. Định lý
lý Talet
Talet trong
(3 tiết)
tam giác
§2. Định lý
đảo và hệ
quả của
định lí Talet
Luyện
tập
Chủ đề: Tính §3. Tính
chất đường
chất đường
phân giác của phân giác
tam giác ( 2

của tam giác
tiết)
Luyện
tập
Chủ đề: Khái §4. Khái
niệm hai
niệm tam
tam giác
giác đồng
dạng ( 2 tiết) đồng dạng
Luyện
tập
Chủ đề: Các §5. Trường
hợp đồng
trường hợp
dạng thứ
đồng dạng
nhất
của hai tam
giác *
§6. Trường
( 4 tiết)
hợp đồng
dạng thứ hai
§7. Trường
hợp đồng
dạng thứ ba
Luyện
tập
Chủ đề: Các §8. Các

trường
trường hợp
hợp đồng
đồng dạng
dạng của
của tam giác
tam giác
vng (2tiết)
vng
Luyện
tập
Chủ đề: Ứng §9. Ứng
dụng thực tế dụng thực tế
của tam giác

35
21

1

36

1

37
22

1

38


1

39
23

1

40

1

41
24

1

42

1

43
25

1

44

1


45
26

1

46

1

47
27

1

48

1

49
28

1

50


của tam giác
đồng dạng
(3tiết)


Chủ đề: Ôn
tập và kiểm
tra (2 tiết)

Chủ đề:
Hình hộp
chữ nhật
( 4 tiết)

Chủ đề:
Hình lăng
trụ đứng
( 4 tiết)

đồng dạng
Thực hành
(đo chiều
cao một
vật, đo
khoảng
cách
giữa hai
điểm trên
mặt đất,
trong đó
có một
điểm
khơng
thể tới
được)

Ơn tập
chương
III (với sự
trợ giúp
của máy
tính cầm
tay)
Kiểm tra 45'
chương III

2

51,52

1

53
30

1
1

§1. Hình
hộp chữ
nhật
§2. Hình
hộp chữ
nhật (tiếp)
§3. Thể tích
hình hộp

chữ nhật
Luyện
tập

29

54
55
31

1

56

1

57
32
1

1
§4. Hình
lăng trụ
đứng
§5. Diện tích 1
xung quanh
của hình
lăng trụ
đứng
§6. Thể tích 1

của hình
lăng trụ
đứng

58
59
33

60

61
34



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×