Câu 1. (2 điểm): Cho hai điện trở mắc như sơ đồ a, b của hình 1. Hãy viết cơng thức
tính điện trở tương đương của đoạn mạch dưới đây?
Ri
A
Ri
R2
s—{__}+—__}—_*
a)
B
hinh
1
b)
Cau 2. (2 diém): Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tơ nào?
Cầu 3. (2 điêm): Tính điện trở tương đương trong sơ đồ hình 2.
Biét R, = R, = R, =9Q.
A
Ri
Ra:
Ra
B
s—{__ +1__}1__} —*
a)
hinh 2
b)
Cau 4. (2 diém): Mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua
nó có cường độ là 0,35A.
a) Tính điện trở và cơng suất của bóng đèn khi đó.
b) Bóng đèn trên được sử dụng trung bình 5 giờ trong một ngày. Tính điện năng
mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày.
Câu 5. (2 điểm): Hãy dùng quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái để xác định tên các từ
cực của ơng dây trong hình 3a; Xác định cực của nam châm trong hình 3b.
sp
A
OF
L
B
I
hinh 3
Het
CÂU HOI TRAC NGHIEM
Mon : Oat Ly 9.
Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì c- ờng độ
dịng điện qua dây dẫn thay đổi thế nào Chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau:
A. Khong thay đổi.
C. Giảm 3 lần.
B. Tăng lên 3 lần.
D. Không thể xác định đ- ợc chính xác.
Câu 2. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì c- ờng độ dịng điện
chạy qua nó là 0,6A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến
36V thì c- ờng độ dịng điện chạy qua nó là bao nhiêu?
A.I= 1,8A
B.I=3,6A
C.I=1,2A
D. Một kế quả khác.
Câu 3. C- ờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A Khi nó đ- ợc mắc vào hiệu
điện thế 12V.Muốn c- ờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A
thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?
A. 15V
B. 1,5V
C. 150V
D. Mot két qua khac
Câu 4. Một day dan đ- ợc mắc vào hiệu điện thế 9V thì c- ờng độ dịng điện chạy qua
nó là 0,3A.Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 3V thì c- ờng độ
địng điện chạy qua dây dẫn khi đó là bao nhiêu?
A. c-ờng độ dòng điện giảm đi 3 lần.
B. c-ờng độ dòng điện tăng lên 3 lần.
11
C. c-6ng d6 dong dién giam đi 0,2A.
Ri
D. c-ờng độ dòng điện là 0,2A.
Lo
Ro
Câu5. Trong các công thức sau,công thức nào saI?
&
A.I=U/R
B.I=U.R
C.R=U/I
D.U=LR
7
TS
Câu 6 Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
U
cua c- ờng độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với
ba điện trở khác nhau. Dựa vào đồ thị hãy cho biết
thông tin nào sau đây là đúng khi so sánh giá trị của các điện trở?
A.Ri>R2>R3
C.Ri
B. Ri= Ro= R3
D.R2>R1i>R3
Câu 7. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
A.Ũ=U)+
U;+........... + Un
€C.R=R:=R:=.......... = Ra
Bl=h=bL=...... =I,
D. R = Rit
Rz+......... + Ri
Cau 8.Hai dién tré Ri = 5O va Ro= 10Q mắc nối tiếp c- ờng độ dòng điện chạy qua
dién tro R; la 4A.ThOong tin nao sau day là sai?
A. Dién tro t- ong d- ong cua ca mach 1a 15Q.
B. Hiéu dién thé gitta hai dau dién tro 1a 20V.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 60V
D. C-ờng độ dòng điện qua điện trở R› là 8A.
Câu 9. Trong các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc
song song?
A.I=li+s+......+l›
C. R =R:
B.U=U,=
U2
+ Ro +....... +Ra
D.
1/R =
1/Ri
+
=....... = Un
1/R2
+......+/Ba
Câu 10. Hai đoạn dây bằng đồng cùng chiều dài,có tiết điện và điện trở t- ơng ứng là
Si, Ri va So , Ro .Hé thttc nao d- ới đây là đúng?
A. S1.Ri = S2.R2
B. Si/Ri = So/R2
C. Ri.R2 = S1.S2
D. Cả 3 hệ thức trên đều
đúng.
Câu I1. Công thức nào trong các công thức d- ới đây cho phép xác định điện trở của
một dây dẫn hình trụ đồng chất?
A.R=
P eS
B.R=/
L
CR= 9 =
`?
D. Một công thức khác.
Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh c- ờng độ dòng điện trong mạch.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của biến trở trong mạch
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dịng điện tong mạch
Câu 13... Cơng thức nào trong các công thức d- ới đây đúng với công thức tính cơng
suất của dịng điện?
A. P=A.t
Cc. P= Att
B. P=U.1
D. P= U/I
Câu 14. Trên vỏ máy bơm n- ớc có ghi : 220V — 750W.
C- ờng độ dòng điện định mức của máy bơm có thể là giá trị nào trong các giá
trị sau?
A.I=0,34A
C.I=3,41A
B.I=34,1A
D. Một giá trị khác.
Câu 15. Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hoá năng Ï- ơng từ điện
năng sang các dạng năng l- ong khác.
A._
B._
C.
D._
Điện
Điện
Điện
Điện
năng
năng
năng
năng
có
có
có
có
thể
thể
thể
thể
chuyển
chuyển
chuyển
chuyển
hố
hố
hố
hố
trực tiếp thành năng I- ợng của gió
thành năng ]- ợng ánh sáng
thành cơ năng.
thành hố năng và nhiệt năng.
Câu 16. . Công thức nào trong các công thức d- ới đây cho phép xác định cơng của
địng điện sản ra trong một đoạn mạch?
A.A=U.t
€.A=U.It
Câu 17. Con số 100W cho biết điều gì?
A. Cơng suất tối đa của bóng đèn khi su dung.
B. Cơng suất định mức của bóng đèn.
C. Cơng suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
D. Cơng suất thực tế của bóng đèn đang sử dụng.
B.A=Ư“It
D. Một công thức khác
Câu 18. Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thitc cua dinh luat Jun—
Lenxo.?
A.Q=F.R.t
C.Q=LR“.t
Câu 19. Hãy cho biết việc tiết kiệm điện
A. Tiết kiệm tiền và giảm chỉ tiêu
B. Các dụng cụ và thiết bị điện sử
C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại
tải,đặc
B.Q=LR.t
D.Q=ƑR“.t
năng có lợi ích gì?
trong gia đình.
dụng lâu bền hơn.
chung do hệ thống cung cấp điện bị quá
biệt trong các giờ cao điểm.
D. Ca ba ph- ong án trên.
Cau 20. Cau phat biéu nao sau day là đúng khi nói về t- ơng tác giữa hai nam châm?
A. Các cực cùng tên thì hút nhau,khác tên thì đẩy nhau.
B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau,khác tên thì hút nhau.
C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau,khác tên thì hút nhau.Điều này chỉ xảy ra khi
chúng ở rất gần nhau.
D. Các cực cùng tên thì hút nhau,khác tên thì đẩy nhau. .Điều này chỉ xảy ra
khi chúng ở rất gần nhau.
Câu 21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ tr- ờng?
A. _ Từ tr-ờng là môi tr- ờng vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm.
B. Từ tr- ơng có thể tác dụng lực từ lên nam châm thử đặt trong nó.
C. Từ tr-ờng có ở xung quanh Trái Đất.
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của quy tắc nắm bàn tay phải?
A. Nắm ống dây bằng tay phải sao cho 4 ngón tay nắm lại chỉ chiều dịng điện
qua ống dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều đ- ờng sức từ trong lịng ống
dây.
B. Nắm ống dây bằng tay phải sao cho 4 ngón tay nắm lại chỉ chiều dịng điện
qua ống dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều đ- ờng sức từ bên ngoài ống
dây.
C. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó 4 ngón tay nắm lại chỉ chiều đ- ờng sức
từ trong lòng ống dây
D. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều đ- ờng
suc ttt trong long 6ng day.
Câu 23. Nam châm điện đ- ợc sử dụng trong thiết bị nào sau đây?
A. Loa điện
C. Chuông báo động
B. Rơle điện từ
D. Cá ba loại trên.
Câu 24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của từ tr- ờng lên dây dẫn có
dịng điện?
A. Khi cho dịng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ tr- ờngvà cắt các đ- ờng
sức từ thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
B. Khi
các
C. Khi
dẫn
D. Các
Câu 25. Cách
A. Nối
cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ tr- ờng và song song với
đ- ờng sức từ thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ tr- ờng,ở mọi vị trí của dây
thì ln có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
phát biểu trên đều đúng.
làm nào d- ới đây có thể tạo ra dịng điện cảm ứng?
hai cực cua pin vào hai đầu cuộn dây dẫn .
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Ð- a một cực của ắc quy từ ngồi vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. ĐÐ- a một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn da dan kin.
Câu 26. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều khi số
đ- ờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn thay đổi nh- thế nào?
A. Luôn luôn không đổi.
B. Luôn luôn giảm.
C. Luôn luôn tăng.
D. Luân phiên tăng giảm.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ?
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Làm bằng chất trong suốt.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi.
D. Cả
Câu 28. Đặt
kính
thấu
A.
B.
C.
D.
3 đặc điểm trên đều phù hợp với thấu kính hội tụ.
một vật sáng AB hình mũi tên vng góc với trục chính của một thấu
hội tụ và nằm ngồi khoảng tiêu cu của thấu kính.ảnh A”B” của AB qua
kính có tinh chat gi?
anh
ảnh
ảnh
ảnh
thật nø- ợc chiều với vật.
thật cùng chiều với vật
ảo ng- ợc chiều với vật.
ảo cùng chiều với vật.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kì?
A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. Làm bằng chất trong suốt.
C. Có thể có một mặt phẳng cịn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Có thể cả hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Câu 30. Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là triệu chứng của tật cận thị?
A. Khi đọc sách phải đặt sách gần mắt hơn bình th- ờng.
B. Ngồi d- ới lớp nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
C. Ngồi trong lớp nhìn khơng rõ những vật ở ngồi sân tr- ờng.
D. Các biểu hiện trên đều là biểu hiện của tật cận thị.
CÂU HỎI TỰ LUẬN
MOD : OAT LY 9
Cau 1:Cho (RintR2)// R3 . Ampe ké mac ndi tiép véi Rs.
Câu 2:
Biét Ri = R2 = R3 = 3O .Ampe ké ly t- ong.Tinh:
a.Dién tro t- ong d- ong cua doan mach.
b.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi ampe kế chỉ 1A
Cho mạch điện gồm : R:nt(Rz⁄/R›).Ampe kế dùng để đo c- ờng độ dịng điện
trong mạch chính.Biết :R¡= 4 Q, Ro= 10 O, R3= 15Q
t- ởng. Tính :
a.Điện trở t- ơng đ- ơng của mạch.
b.C- ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
,U = 5V.Ampe kế lý
Câu 3:
Cho mạch điện gồm : Rnt(R¡//R:).Ampe kế A¡ đo c- ờng độ dòng điện qua Rị,
ampe ké A> do c- 6ng dé dong dién qua R2.Biét Ri= 20Q
,R = 100
Ampe ké A; chi 1,5A
Ampe kế A› chỉ I,0A. Các dây nối và ampe kế có điện trở khơng đáng kể.
a.Tính điện trở R› và điện trở t- ơng đ- ơng của mạch.
b.Tính hiệu điện thế của mạch.
Câu 4:
Hai điện trở Rị =6O ,Ra=9Ĩ_ mắc nối tiếp.Tính hiệu điện thế của mỗi điện
trở và hiệu điện thế của toàn mạch.Biết rằng c- ờng độ dòng điện trong mạch
là I= 0,25A.Nếu mắc thêm một điện trở Rz= 8 O vào mạch thì phải mắc lại
nh- thế nào để điện trở của mạch là nhỏ nhất , tính điện trở của mạch lúc này.
Câu 5:
Tính điện trở của dây tóc bóng đèn có phi : 220V — I00W
bình th- ờng.
Câu 6 :
Cho hai điện trở Rị =6O
,Ro= 3Q_
khi bóng đèn sáng
d-oc mắc vào một mạch điện có hiệu điện
thế U = 3V.Tính c- ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở khi :
a.R¡ mắc nối tiếp với Ra
b. R¡ mắc song song với Ro
c.So sánh công suất tiêu thụ điện ở hai fr- ờng hợp trên.
Câu 7 :
Một bếp điện có ghi : 220V — 600W. đ- ợc mắc vào hiệu điện thế 220V .Hãy
tính:
a. c-ờng độ dịng điện qua dây xoắn ( dây điện trở của bếp)
b. Điện trở cau day .
c. Dùng bếp này để đun llít n- ớc sau 10 phút thì sơi. Tính nhiệt l- ợng
ma bép toa ra.
d. Xác địn nhiệt độ ban đầu của bếp.Cho biết cạ.øc= 42001/kg.K.Bỏ qua
sự mất mát nhiệt do ấm và do môi tr- ơng hấp thu.
|
|
Cau 8:
Cho mach dién nh- hinh vé:
|
oe
Biết U = 12V.
.~ư
Ro= 30
Ri
Đèn có ghi : 6V — 6W. R: là một biến trở con chạy.
a. Ri=3_ .Tính : + Điện trở của đèn và điện trở của mạch.
+ c-ờng độ dòng điện qua R› và U giữa hai đầu bóng đèn.
b. Ri phai cé gid tri bang bao nhiêu để đèn sáng bình th- ờng.?
Câu 9:
Cho mạch điện gồm : R.nt(Ð //R¡). Ampe kế mắc nối tiếp v6i Rx
Biết U = 12V.
Ri= 6Q
Ra rat nho.
Deén c6 ghi : 6V — 3W. Rx 1a mot biến trở con chạy và có giá trị 6.
a. Tinh R toan mach.
b.Tinh s6 chi cua ampe ké.
c.Độ sáng của đèn nh- thế nào?
Câu 10:
Ba dién tro Ri = 6Q. ,Ro= 12Q R3= 16Q mac song song với nhau vào hđt U =
24V
a.Tinh dién tro t- ong d- ong cua mach
b.Tính c- ờng độ dịng điện qua mạch chính và c- ờng độ dịng điện qua mỗi điện
tro.
c.Tinh dién nang tiéu thu cua doan mach trong 30s.
Cau 11:
Một bép dién (220V — 1000W) mac vao U = 220V .Tinh
a. c-ờng độ dòng điện qua bếp.
b. Điện trở của bếp.
Câu l2:
Một dây dẫn bằng nicôm dài 15m ,tiết diện 1,5mm” đ- ợc mắc vào hđt 28V .Tính
cddd qua day dẫn này.Cho điện trở suất của nic6m 1a 1,1.10 °Om.
Cau 13:
Mắc một đoạn dây dẫn vào giữa hai cực của một nguồn điện có hđt 28V thì
dịng điện qua dây có c- ờng độ là 2A.
a. Tính điện trở của đoạn dây dẫn.
b. Biết đoạn dây dẫn dài 11,2m tiết diện 0,4mm“”.Hãy tìm điện trở suất
của chất làm dây dẫn.
Câu 14:
Trên một ấm điện có ghi: 220V — 900W.
a.Tính c- ờng độ dịng điện định mức của ấm điện.
b.Tính điện trở của ấm điện khi hoạt động bình th- ong.
c. Dùng ấm này để đun sơi n- ớc trong thời gian 20 phút ở hđt 220V.Tính điện
năng
tiêu thụ của ấm.
Cau 15:
Một khu dân c- có 45 hộ gia đình trung bình một ngày mỗi hộ sử dụng một
cơng suất điện I50W trong 5h.
a. Tính cơng suất điện trung bình của cả khu dân c-.
b. Tính điện năng mà khu dân c- này sử dụng trong 30 ngày.
c. Tính tiền điện của khu dân c- phải trả trong 30 ngày với giá điện
700d/K Wh.
Cau 16:
Trên một bóng đèn dây tóc có ghi :220V — 100W ,và trên một bóng đèn dây tóc
khác có ghi : 220V — 40W.
a. So sánh điện trở của 2 bóng khi chúng sáng bình th- ờng.
b. Ma song song hai bóng này vào hđt 220V thì đèn nào sáng hơn? Vì
sao? Hính điện năng mà mạch điện này tiêu thụ trong Lh.
Câu 17 : Đặt vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f=24cm, sao cho điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng
d.Hãy xác định vị trí,tính chất (thật hay ao) của ảnh trong các tr- ờng hop:
a. d= 36cm.
b. d= 12cm.
Cau 18 : Đặt vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, sao cho
điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d=60cm thì ảnh có
chiều cao 20cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính.
b.Biết AB = I,5cm .Tìm chiều cao của ảnh.
Câu 19 : Một ng- ời đ- ợc chụp ảnh đứng cách máy ảnh 4m. Ng- ời ấy cao
1,68m.Phim cách vật kính 5,6cm.Hỏi của ng- ời ấy trên phim cao bao nhiêu
cm.
Câu 20 : Mắt của một ng- ời chỉ có thể nhìn rõ những vật cách mắt một khoảng tối
đa là
100cm
a. Mat ng- oi ay mac tat gi.?
b.. Để sửa tật đó nø- ời ấy phải dùng kính gì?có tiêu cự bao nhiêu?
DE3:
Cau 1: (1,5 diém)
a) Phat biéu quy tac nắm tay phải.
b) Ap dụng quy tắc bàn tay phải để xác
định tên từ cực trong
Câu 2: (2 điểm)
A
B
WS
hình vẽ sau:
vt
Trinh bay cầu tạo của nam châm điện? Để tăng tir tinh cua nam cham điện ta
có thê làm như thế nào?
Câu 3: (2 điểm)
Dây đốt của một bàn là làm băng niecrom có chiều dài 3m, tiết diện 0,06 mm2
và điện trở suất 1,1.10'5 Om. Được đặt vào hiệu điện thể định mức U = 220V.
a) Tính điện trở và cường độ dịng điện định mức của bàn là?
b) Có nên dùng câu chì loại 5A bảo vệ bàn là trên khơng? Vì sao?
Câu 4: (2 điểm)
Một bếp điện có ghi 220V-1000W được dùng ở hiệu điện thế 220V.
a) Tính nhiệt lượng tỏa ra ở bếp đó trong I1 giây.
b) Mỗi ngày sử dụng bếp trên trong 3 giờ thì một tháng (30 ngày) phải trả bao
nhiêu tiền điện. Biết IKWh giá 700đ.
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mạch điện như sơ đỏ.
Trong đó Rị = 15, R› = 109,
von kế chỉ 12V,
a) Tính điện trở tương đương của
đoạn mạch.
A
/
+
Ri
(An)
A
R>
(Az)
b) Tính chỉ số của các Ampe kế
( v)
a) Phat biéu quy tac nam tay phai.
b) Ap dụng quy tắc bàn tay phải để xác
Câu 2: (2 điểm)
T
DE 4:
Cau 1: (1,5 diém)
định tên từ cực trong
⁄
B
hình vẽ sau:
A
B
WN
sử
;
Trình bày cầu tạo của nam châm điện? Để tăng từ tính của nam cham điện ta
có thê làm như thế nào?
Câu 3: (2 điểm)
Dây đốt của một bàn là làm băng nierom có chiều dài 5m, tiết diện 0,02 mm2
và điện trở suất 1,1.10'5 Om. Được đặt vào hiệu điện thể định mức U = 220V.
a) Tính điện trở và cường độ dịng điện định mức của bàn là?
b) Có nên dùng câu chì loại 0,7A bảo vệ bàn là trên khơng? Vì sao?
Câu 4: (2 điểm)
Một bếp điện có ghi 220V-1000W được dùng ở hiệu điện thế 220V.
a) Tính nhiệt lượng tỏa ra ở bếp đó trong 5 giây.
b) Mỗi ngày sử dụng bếp trên trong 6 giờ thì một tháng (30 ngày) phải trả bao
nhiêu tiền điện. Biết IKWh giá 700đ.
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mạch điện như sơ đồ.
Trong đó R¡ = 300, R› = 109,
vơn kế chỉ 18V.
a) Tính điện trở tương đương của
đoạn mạch.
b) Tính chỉ số của các Ampe kế
*Dée 5:
A. Lý thuyết (4đ)
Câu 1: (2đ) Phát biểu, viết hệ thức của định luật Jun-len-xơ và chú thích tên, đơn vị
của các đại lượng có trong hệ thức.
Cau 2: (2d) Hay phat biểu quy tắc nắm tay phải về chiều đường sức từ trong lịng
ơng dây có dịng điện chạy qua.
B.Bàitập
(6đ)
Cầu 1: Quan sát hình vẽ:
N
C)
S
N
5
F
Hình a
Hình b
a/ Hãy xác định chiêu lực điện từ tác dụng lên dây dẫn ở hình a.
b/ Hãy xác định chiêu dịng điện chạy trong dây dân ở hình b.
Câu 2: Hãy cho biệt q trình chun hóa năng lượng trong hiệu ứng Jun len Xơ.
A
Cau 3:
`
`
Cho mach dién nhu hinh
°
°
V
~
vé.
Ri
cI
A
—
Biét Ri=100Q, Ro=150Q, R3=402, Uag=90V
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b/ Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở,
c/ Tính cơng suất tiêu thụ của điện trở R;
R›
_—T[
†
R3
—|_†} —
B