Chương trình Luyện thi Pro §.A.T — Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ
01. PHƯƠNG TRÌNH LTI BO, VAN TOC, GIA TOC
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Câu 1. Phương trình dao động điều hồ của một chất điểm có dạng x = Acos(œt + @). Độ dài quỹ đạo của
dao động là
A.A.
B. 2A.
Œ. 4A.
D. A/2.
Cau 2. Mot vat dao dong diéu hoa theo phuong trinh x = 6cos(4zt) cm. Bién d6 dao déng cua vat 1a
A.A=4cm.
B. A=6cm.
Œ. A=-—6 cm.
D.A
= 12m.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos(2at) cm, chu ky dao động của chất
điểm là
A.T=1).
B. T = 2 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 1,5 (s).
Cau 4. Mot vat dao dong diéu hoa theo phuong trinh x = 6cos(4zt) cm. Tan s6 dao dong cua vat la
A. f= 6 Hz.
B. f = 4 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 0,5 Hz.
Câu 5. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2at — 2/6) cm. Li d6 cua vat tai thoi diém t =
0,25 (s) la
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. —1 cm.
Cau 6. Mot vat dao déng diéu hoa theo phuong trinh x = 3cos(at + 2/2) cm, pha dao dong tai thoi diém t = 1
(s) là
A. 7T (rad).
B. 27 (rad).
C. 1,57 (rad).
D. 0,5 (rad).
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(oœt + @). Téc d6 cuc dai cia chat diém trong
quá trình dao động bằng
A. Vmax = A“@
B. Vinax = A@
Cau 8. Một vật dao động điều hồ chu kỳ
C. Vinax = -A®
D. Vinax = A@”
T. GọI Vmạx Và ama„ tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực
đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng g1ữa Vmạx và amax là
A. ain = Sm
T
B. a
QTV imax
max
—
C. a... = max,
2nT
D. a... =- ATV
T
.
Câu 9. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 2cos(2zt — 2/6) cm. Lay 2” = 10, gia téc của vật tai
thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 40 cm/s”
B. 40 cm/s”
C. + 40 cm/s”
D. =2 cm/s”
A. x = 30cm.
B. x = 32 cm.
Œ. x =—3 cm.
D. x =— 40 cm.
Câu 10. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t — 32/2) cm. Li d6 cua chat diém khi
pha dao động băng 273 là
Câu 11. Một vật đao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2zt — 7/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x =
3 cm là
A. v = 25,12 cm/s.
B. v =+ 25,12 cm/s.
C. v = + 12,56 cm/s
D. v = 12,56 cm/s.
Câu 12. Một vật đao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2t — 2/6) cm. Lay 2” = 10. Gia téc của vật khi
có li độ x = 3 cm là
A.a= 12 m/s”
B. a =—120 cm/s”
C. a = 1,20 cm/s”
D. a = 12 cm/s”
Câu 13. Vận tốc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. l¡ độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
Œ. l¡ độ bang 0.
D. li dé bang bién do.
Cau 14. Mot chat diém dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
Á. A = 30 cm.
B. A= 15 cm.
Œ. A =-—15cm.
D.A= 7,5 cm.
Câu 15. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(œt + @), tại thời điểm t = 0 thì li độ x =A.
Pha ban đầu của dao động là
MOON.VN - Học để khẳng định mình
1
Chương trình Luyện thi Pro §.A.T — Thầy Đặng Việt Hùng
A. 0 (rad).
B. 7/4 (rad).
Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ
C. 7/2 (rad).
D. x (rad).
Cau 16. Dao động điều hồ có vận tốc cực đại là v„a„= 8z cm/s và gia t6c cuc dai amax= 1627 cm/s” thi tan sé
góc của dao động là
A. 7 (rad/s).
B. 27 (rad/s).
Œ. 7⁄2 (rad/s).
D. 4n (rad/s).
Câu 17. Dao động điều hoà c6 van téc cuc dai la Vmax = 8" cm/s va gia tốc cực đại ama„= 16 cm/s” thì biên
độ của dao động là
A. 3 em.
B. 4 cm.
Œ. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 18. Một chất điểm dao dong diéu hoa véi phuong trinh x = 20cos(2at) cm. Gia t6c ctia chat diém tai li
độ x = l0 em là
A.a=—4 m/s”
B. a=2 m/s”
C.a=9,8 m/s”
D. a= 10 m/s”
Câu 19. Biểu thức nảo sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hịa?
A.a=4x
B.a=4x”
C.a=_—4x”
D.a=—-4x
Câu 20. Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ot + 2/2) em thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x =— A.
C. lúc vật có li độ x = A.
B. lúc vật đi qua VTCB theo chiêu dương.
D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 21. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(œt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x =— A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương.
B. vật có li độ x = A.
D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = l0cos| 2m + * Jem thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có l¡ độ x = 5 em theo chiều âm.
B. vật có li độ x =— 5 em theo chiều đương.
C. vật có li độ x =5-/3cm theo chiều âm.
D. vật có li độ x = 533cm theo chiều đương.
Câu 23. Phương trình vận tốc của vật là v = Aœcos(oœt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x =— A.
B. Góc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Góc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Góc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiêu âm.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(t + 1⁄4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s).
B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
C. lúc t= 0 chất điểm chuyền động theo chiêu âm.
D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20t + 2/6) cm. Chon phát biểu đúng ?
A. Tait = 0, li độ của vật là 2 cm.
B. Tại t= 1/20 (s). l¡ độ của vật là 2 cm.
C. Tai t = 0, téc d6 ctia vat 1a 80 cm/s.
D. Tai t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(t + 7⁄4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s),
tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dân theo chiều dương.
C. nhanh dân theo chiều âm.
D. chậm dân theo chiều âm.
Câu 27. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2mt + 1⁄2) cm. Tại thời
điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dân theo chiều dương.
B. chậm dân theo chiều dương.
C. nhanh dân ngược chiều dương.
D. cham dan ngược chiều dương.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ băng khơng tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của đao động này là
A. A = 36 cm va f = 2 Hz.
B.A=18 cmva f=2 Hz.
C. A =36cm
va f=1 Hz.
D. A = 18 cm va f = 4 Hz.
Câu 29. Pha của dao động được dùng đề xác định
A. biên độ dao động
B. trạng thái dao động
C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
MOON.VN - Học để khẳng định mình
2
Chương trình Luyện thi Pro §.A.T — Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ
Câu 30. Trong một dao động điều hòa đại lượng nảo sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện
ban dau?
A. Biên độ dao động.
B. Tan sé dao động.
C. Pha ban dau.
D. Co nang toan phan.
Câu 31. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tân số động của vật lần lượt là
A. T =0,5 (s) va f = 2 Hz.
B. T = 2 (s) vaf = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) va f = 120 Hz.
D. T = 2 (s) vaf =5 Hz.
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc 1a 1 m/s. Tan
số góc dao động là
A.@ = 5 (rad/5).
B. @ = 20 (rad/s).
Œ. œ = 25 (rad/s).
D. @ = 15 (rad/s).
Câu 33. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (S). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 72 Hz.
D. 6 Hz.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (S). Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. Vmax = 20 cm/s.
B. Vinax = 42 cm/s.
C. Vinax = 60 cm/S.
D. Vmax = 87 cm/s.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2t + 1/2) (x tính bằng cm, t tinh
băng s). Tại thời điểm t = 1/4 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. -V3
cm.
C. —2 cm.
D. V3 cm.
Câu 36. Một nhỏ dao động điều hòa với li dé x = 10cos(at + 2/6) (x tinh bang cm, t tinh bang s). Lay 2° =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 1007 cm/S”.
B. 100 cm/s’.
C. 10x cm/s’.
D. 10 cm/s’.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với tần số f= 2 Hz. Chu kì đao động của vật này là
A. 1,5s.
B. Is.
C. 0,5 s.
D. 42s.
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = I0cos2zt (em). Quang đường đi
được của chât điêm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
B. 2,5 cm/s.
Œ. 63,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm
là
Á. 6,3 cm/s.
Cau 40: Một vật dao động điêu hoà theo phương trinh x = 4cos(5at — 27/3) cm. Van téc va gia tôc của vật ở
thoi diém t = 0,5 s la:
A. 10m^/3 cm/s và —507 cm/s”
B. 10 cm/s và 50x?^/3 cm/s”
C. -102J3 cm/s va 502” cm/s”
D. 102 cm/s va —50n?./3 cm/s”.
Câu 41: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(7at + 2/6) cm. Van téc va gia toc ctia vat 6
thời điêm t = 2 s là
A. 14w cm/s và -9§# em/s”
B. —14m cm/s và -98n?x/3 cm/s”
C. -14nJ3 cm/s và 981 cm/s”
D. 14 cm/s va 982? V3 cm/s”
Câu 42: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(2mt — 1⁄2) em. Vận tốc và gia tốc của vật khi
vat di qua li độ 4/3 em là
A. —82 cm/s va 16m
4/3 cm/s”
C. +82 cm/s va +1623
cm/s”
B. 82 cm/s va 162?
V3 cm/s”
D.+ 82 cm/s va —16n7J3 cm/s”
Câu 43: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(2mt — 273) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở
thoi diém t = 0.5 s là
A.2cm va—423 cm/s
B. 2 cm va 22/3
cm/s
C. 2/3 cm va 4x cm/s
D. 2 cm va 42 V3
cm/s
MOON.VN - Học dé khẳng định mình
3
Chương trình Luyện thi Pro §.A.T — Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình dạng x = 5cos(t + Z6) (cm, s). Lây 1 = 10,
biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(at + 1/6) cm/s”
B.a=— 50sin(mt + 2/6) cm/s”
C. a = —5O0cos(at + 71/6) cm/s”
D. a =— 5acos(at + 71/6) cm/s”
Câu 45. Một vật dao động điều hoà theo phuong trinh x = 4sin(5at — ø⁄6) em. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 (s) là
A. 10nJ3 cm/s va —50x7 cm/s”
C.
~10nJ3 cm/s va 50x” cm/s”
B. 1072 cm/s va 50V3n" cm/s”
D. 10a cm/s va -50A/3n? cm/s’.
Thầy Đặng Việt Hùng (www.facebook.com/Lyhung95)
MOON.VN - Học để khẳng định mình
4