Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

dao dong dieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.14 KB, 8 trang )

Ch ương II - DAO ĐỘNG CƠ. TÔN THẤT DIỆU
1.Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
2.Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos
t
ω
Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí
nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C.Khi vật qua vị trí biên dương D. Khi vật qua vị trí biên âm
3.Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A.tỉ lệ với biên độ dao động . B.bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại
C.bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D.bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân
bằng.
4.Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên
hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
A. A
2
= x
2
+ v
2
/ ω
2
B. A
2
= x
2
- v
2


/ ω
2
C. A
2
= x
2
+ v
2
/ ω D. A
2
= x
2
– v
2
/ ω
5.Một vật dao động điều hoà với pt:
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm.Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s)
A.x = +7,5cm B.x = - 7,5cm C.x = +15
2
3
cm D.x = - 15
2
3

cm
6.Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2cos( 2 π t + π /3 ) (cm; s)
Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là
A. 1 cm và -2π √3 cm. B. 1 cm và 2π √3 cm.
C. -1 cm và 2π √3 cm. D. Đáp số khác.
7.Một vật dao động điều hoà theo pt:
)(20cos10 cmtx
π
=
Khi vận tốc của vật v = - 100
π
cm/s thì
vật có ly độ là:
A.x =
cm5
±
B.x =
35
±
cm C.x =
cm6
±
D. x =0
8.Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn ,viên bi của con lắc lò xo chịu tác
dụng bởi các lực đáng kể là:
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang
B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát .
C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
9.Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.

A.Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
D. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
10.Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng
lò xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực
tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A. Lực hồi phục F = - k x B. Trọng lực P = m g
C. Hợp lực F = -k x + m g. D. Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ).
11.Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm
khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A.Tăng 4 lần B.Giảm 4 lần C.Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
12. Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ,Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là
A. 4 cm; 0 rad. B. - 4 cm; - πrad. C. 4 cm;
2
π
rad. D. -4cm; 0 rad
13.Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
Trang 1_________________VẬT LÝ 12 ______________niên khoá 2008-2009
HS, nhãm HS cÇn gia s chÊt lîng cao xin h·y liªn hÖ víi chóng t«i theo sè ®iÖn tho¹i sau
0383. 286313, D§: 01686284053
Ch ương II - DAO ĐỘNG CƠ. TƠN THẤT DIỆU
A.Cơ năng khơng đổi ở mọi vị trí B. Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Thế năng bằng 0 ở VTCB D.Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
14.Con lắc lò xo dao đơng điều hồ với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng là 100 g,
lấy π

2
=10. Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 1 N/m C. 1/ 1600 N/m D. 16000N/m
15.Mợt con lắc lò xo dao đợng điều hòa với biên đợ A, tại ly đợ nào thì đợng năng bằng thế năng.
A. x =
2
A
±
B. x =
4
A
±
C. x =
4
2A
±
D. x =
2
2A
±
16.Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), Kéo vật khỏi VTCB
rồi bng tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
A.0,157(s) B.0,196(s) C.0,314(s) D.0,628(s)
17.Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10 cm .(Lấy g= 10,00m/s
2
).Chu kì dao động
của vật là:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. Đáp số khác.
18.Mợt vật dao đợng điều hòa với biên đợ A , ly đợ x ,vận tớc v ,liên hệ theo biểu thức là:
A. A

2
= x
2
+
2
ω
v
2
B. A
2
= v
2
+
2
2
ω
x
C. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
D.A
2
= v
2

+
2
ω
x
2
19.Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho
2
π
=10). Độ cứng của
lò xo là:
A.16N/m B. 80N/m C. 160N/m D. Một giá trị khác
20.Cho phương trình dao động điều hòa có dạng: x = 4cos(
π
t +
2
π
) cm. Quả cầu đi qua vò trí
có x = 2cm lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động là
A). 1/6s B). 7/6s C). 11/6s D). 5/6s
21.Mợt chất điểm có khới lượng m dao đợng đ h trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần sớ f=5Hz.
Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức tọa đợ theo thời gian là :
a.
x 2sin10 t (cm)= π
b.
x 2sin(10 t + ) (cm)
2
π
= π
c.
x 2sin(10 t + ) (cm)= π π

d.
x 4sin10 t (cm)= π
22.Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao
động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A.0,4 cm/s B.4cm/s C.40cm/s D.10 cm/s
23.Mợt con lắc lò xo gờm hòn bi có khới lượng m=1kg lò xo có đợ cứng k= 100N/m, con lắc dao
đợng điều hòa thì chu kỳ của nó là.
a.
5
π
s b.
5
π
s c. 5
π
s d.
2
5
π
s
24.Gắn quả cầu khối lượng
1
m
vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dđ với chu kỳ
1
T
= 0,6 (s)
Thay quả cầu khác khối lượng
2
m

vào hệ dao động với chu kỳ
2
T
= 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu
vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là:
A.T = 1 (s) B. T= 1,4 (s) C. T=0,2(s) D. T=0,48(s)
25
.Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho
nó 1 vận tốc ban đầu
0
v
= 20cm/s,

theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là:
A.E = 25.10
- 4
J B.E = 1,25.10
-2
J C.E = 1.10
-2
J D. Đáp án khác.
26.Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra
10cm rồi bng tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi có ly độ x
= 5cm là:
A.E
đ
= 7,4.10
-3
J B.E
đ

= 9,6.10
-3
J C.E
đ
= 12,4.10
-3
J D.E
đ
= 14,8.10
-3
J
27.Biểu thức li ðộ của vâ.t dao ðộng ðiều hòa có dạng x=Acos(
ω
t +
ϕ
)vận tốc của vật có giá trị
cực ðại là
A. Vmax = A
2
ω
. B. Vmax = A
ω
2
. C. Vmax =A
ω
. D. Vmax = 2A
ω
.
Trang 2_________________VẬT LÝ 12 ______________niên khố 2008-2009
HS, nhãm HS cÇn gia s chÊt lỵng cao xin h·y liªn hƯ víi chóng t«i theo sè ®iƯn tho¹i sau

0383. 286313, D§: 01686284053
Ch ương II - DAO ĐỘNG CƠ. TÔN THẤT DIỆU
28. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không ðáng kể, ðộ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào ðầu lò xo, ðầu kia của lò xo ðược treo vào một ðiểm cố ðịnh. Kích thích cho con lắc dao
động ðiều hòa theo phương thẳng ðứng. Chu kỳ dao ðộng của con lắc là
A. T=2
π
k
m
B.T=2
π
m
k
C. T=
π
2
1
k
m
B. T=
π
2
1
m
k

29.Một vật dao ðộng ðiều hòa với biên ðộ A, tần số góc
ω
. Chọn gốc thời gian là lúc vật ði qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao ðộng của vật là

A. x = Acos(
ω
t +
2
π
) B. x = Acos
ω
t C. x = Acos(
ω
t +
4
π
) D. x = Acos(
ω
t -
2
π
)
Câu 30: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài
của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc
này là
A. 101 cm. B. 99 cm C. 98 cm D. 100 cm
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t
o

= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
T/4 là
A. A/2 B. A C. 2A D. 4A
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động
điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s

thì khối lượng m bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.
Câu 33: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không
đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Câu 34: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và
viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α
có biểu thức là
A. mg l(3 - 2cosα). B. mg l(1 - sinα). C. mgl (1 + cosα). D. mgl (1 - cosα).
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
1
3sin( )( )
4
x t cm
π
ω
= −

2
4sin( )( )
4
x t cm
π
ω
= +
. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là

A. 7cm. B. 12cm. C. 5cm. D. 1cm.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 38 : Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5 s D. 0,75 s
Câu 39: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với nhau B. lệch pha với nhau
4
π
C. lệch pha với nhau
2
π
D. ngược pha với nhau
Câu 40: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo tại nơi có gia tốc
trọng trường g là
Trang 3_________________VẬT LÝ 12 ______________niên khoá 2008-2009
HS, nhãm HS cÇn gia s chÊt lîng cao xin h·y liªn hÖ víi chóng t«i theo sè ®iÖn tho¹i sau
0383. 286313, D§: 01686284053
Ch ương II - DAO ĐỘNG CƠ. TÔN THẤT DIỆU
A. T = 2
π

g
l
B. T = 2
π
l
g
C. T =
π
g
l
D.T =
π
l
g

Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos ωt và có cơ năng là E.
Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Eđ =
2
E
sin
2
ωt . B. Eđ =
2
E
cos
2
ωt C.Eđ = Ecos
2
ωt D. Eđ = Esin

2
ωt
Câu 42: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt ) , với x tính bằng cm, t tính
bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 2s B. 4s C. 8s D. 0,25s
Câu 43: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng của vật, gốc thời gian t
o
= 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu
thức
A. x = Acos(2
π
ft +
2
π
) B. x = Acos 2
π
ft C. x = Acos(2
π
ft +
4
π
) D. x = Acos(2
π
ft -
2
π

)
Câu 44: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của

con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động
điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s
thì khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D.50g.
Câu 46: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng ( coi chiều dài của con lắc
khôngđổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm
B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 47: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s B. 7/30 s C. 3/10 s D. 1/30 s
Câu 49: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí
cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A. T/4 B. T/2 C. T D. 3T/4
Câu 50: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu

3
π
và -
6
π
.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
π
/12 B.
π
/4 C.
π
/3 A.
π
/6
Câu Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 3cos
)
6
5(
π
π
+
t
(cm, s )Trong một
giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm )
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 5 lần. B. 4 lần.

Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cảnKhi vật
nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 52: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động
điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ
Trang 4_________________VẬT LÝ 12 ______________niên khoá 2008-2009
HS, nhãm HS cÇn gia s chÊt lîng cao xin h·y liªn hÖ víi chóng t«i theo sè ®iÖn tho¹i sau
0383. 286313, D§: 01686284053
Ch ương II - DAO ĐỘNG CƠ. TƠN THẤT DIỆU
dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4cm C. 2cm D. 8cm
53. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 0,04cos
π
t (m-s) . Vận tốc trung bình của
chất điểm trong 1/4 chu kỳ, tính từ lúc t = 0.
A). 0,08m/s B). 0,1m/s C). 0,01m/s D). 0,06m/s

54. Quả cầu gắn vào lò xo treo thẳng đứng. Ở vò trí cân bằng lò xo giản ra 4cm,
lấy g=10m/s
2
=
π
2
m/s
2

. chu kỳ dao động là:
A). 0,6s B). 0,8s C). 0,2s D).0,4s
55. Tọa độ của một vật biến thiên theo thời gian theo quy luật
)(4cos5 cmtx
π
=
.Li độ và vận
tốc của vật sau khi nó bắt dầu dao động được 5 giây là :
A). 5cm,0 cm/s B). 20cm,5cm/s C). 0cm, 5cm/s D). 5cm,20cm/s
56. Một con lắc lò xo dao động với phương trình
)(cos5 cmtx
π
=
.Tìm cặp giá trò về li độ và vận
tốc không đúng :
A). x=0 , V=5
π
cm/s B). x=3cm,V=4cm/s C). x=-3cm,V=-4
π
cm/s D). x=-4cm,V=3
π
cm/s.
57. Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, có năng lượng dao động là E = 0,04 J. Biên độ dao
động A). A = 1cm B). A = 2cm C). A = 3cm D). A = 4cm
58. Một con lắc lò xo có độ cứng 40N/m, treo thẳng đứng, quả cầu có khối lượng m = 100g. kéo
quả cầu theo phương thẳng đứng xuống phía dưới vò trí cân bằng một đoạn 4cm và thả nhẹ cho
vật dao động điều hòa.Chọn gốc tọa độ tại vò trí cân bằng, trục thẳng đứng, chiều dương là chiều
quả cầu bắt đầu dao động, gốc thời gian lúc thả vật.Lấy g=10m/s
2
.

Phương trình dao động là:
A). x =

4cos( 20t ) cm B). x =

4cos( 20t +
π
) cm
C). x =

4cos( 20t +
2
π
) cm D). x =

4cos( 20t -
2
π
) cm
59. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng 100g ,lò xo nhẹ có độ cứng
0,1N/cm.Quả cầu dao động với biên độ 4cm.Vận tốc lớn nhất của quả cầu là:
A). 40cm/s B). 4cm/s C). 0,4cm/s D). 2cm/s
60.Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần
số dao động là:
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz
61. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình
dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Chiều dài tự nhiên của
nó là:
A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm
63. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t + 2

π
) cm.Vận tốc tại vò trí mà
động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s
64.Vậtdđđh với phương rình:
cmtAx )
6
sin(
π
ω
+=
,vận tốc của vật có độ lớn cực đại lần đầu khi :
A). t=0 . B). t=5T/12. C). t=T/12 . D). t=T/6.
65.Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10cos(2t+2
π
) cm . Thời gian
ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là:
A.
π
/6 (s) B.
π
/4 (s) C.
π
(s) D.
π
/3 (s)
66.Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng và động năng có giá
trò
A. 3 B. 26 C. 98 D. 89
67.Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố đònh, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao

động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2
Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là
A. 3 B. 13 C. 12 D. 4
Trang 5_________________VẬT LÝ 12 ______________niên khố 2008-2009
HS, nhãm HS cÇn gia s chÊt lỵng cao xin h·y liªn hƯ víi chóng t«i theo sè ®iƯn tho¹i sau
0383. 286313, D§: 01686284053

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×