Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.06 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

TN

TL

TN

Các phép toán
về số hữu tỉ;
Giá trị tuyệt
đối của số hữu
tỉ

Biết được cách
biểu diễn số hữu
tỉ
Biết giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ

Thực hiện
được phép toán
cộng, trừ,
nhân, chia số
hữu tỉ



Biết thực
hiện phép
toán nhân số
hữu tỉ

Số câu
Số điểm
Lũy thừa của
số hữu tỉ

2
0,6đ

1


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ thức;
tính chất dãy
tỉ số bằng
nhau
Số câu
Số điểm
Số thập phân;
khái niệm căn
bậc hai

Biết cách xác

định 1 tỉ lệ thức

2
0,6đ
Biết cách xác
định phân số
nào là số thập
phân hữu hạn

1
0,3đ
Biết thực
hiện phép
nhân 2 lũy
thừa
1
0,3
Biết tính
chất tỉ lệ
thức tìm x

1
0,3đ

TL

Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN

TL
TN
TL

Biết thứ tự
thực hiện
phép tính và
GTTĐ của 1
số hữu tỉ để
tìm x
1


Tổng

5
4,9đ
Vận dụg
tính chất
của lũy
thừa để so
sánh
1
1
Vận dụng tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau để
giải bài tốn
giải
1

2

2
1,3

4
2,9đ


Số câu
Số điểm
Số thực
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

Biết tính căn
bậc hai của một
số
2
0,6
Nhận biết tập số
thực
1
0,3
7
2,1

2

0,6

1
2

3
0,9

1


1
2

1
1

1
0,3
14
10đ


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số
Lớp: 7
A - Trắc nghiệm. (3 điểm): Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
8
B)  5


3
A) 0

 0,35 .

Câu 2: Kết quả phép tính
A) 0,1
B) – 1
Câu 3: Tìm x, biết :
1
A) 81

Câu 4: Cho
A) t = 3

t  3

2
7 bằng :

2,13
C) 2

D)

C) – 10

D) – 100


3
2
  1
  1


 
 3 
 3  . Kết quả x bằng :
1
1
B) 243
C) 27

x:

1
D) 243

thì :

D) t  

B) t = – 3
C) t = 3 hoặc t = – 3
 3,8 0, 26

x
0,39 . Kết quả x bằng :
Câu 5: Cho tỉ lệ thức

A) – 5,7
B) 5,7
C) – 6
Câu 6: Chọn đáp án sai trong câu sau
1
Q
A) 2

3

 1

1; ; 2   Q

B)  2

C)

2 Q

D)

D) – 3





2;  0, 25  Q


Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
5
A) 6

7
B) 10

8
C) 15

3
D) 11

Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
2 6

A) 4 3

6 2

B) 4 3

6 4

C) 3 2

6 3

D) 2 4


Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đâu là tỉ lệ thức:
1 3

A) 2 4

1 3

B) 2 6

Câu 10: Căn bậc 2 không âm của 9 là:
A) 3
B) -3
B – Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (2đ) Tính
 5  3 2
.  
9
 10 5 
a)
Câu 2: (2đ) Tìm x , biết :

1
3

4
C) 2

C) 3 và -3

1

3

6
D) 2

D) 9

1 5 1 2 
  :    3 .0, 25
3 6  2


b) 

x  0, 2  3,1
 11
5

.x  0, 25 

2,5
31
6
a) 12
b)
Câu 3: (2đ) Tính số học sinh lớp 6A, 6B biết: tổng số học sinh 2 lớp là 85 em và tỉ số
học sinh lớp 6A so với lớp 6B là 8:9.


Câu 12: (1đ) So sánh 290 và 536

I - HƯỚNG DẪN CHẤM:
- Học sinh làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó, học sinh làm cách khác đúng
vẫn cho điểm tối đa.
- Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng các điểm thành phần.
II - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A - Trắc nghiệm. (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm.
Câu
1
2
B
A
Đáp án
B – Tự luận: (7 điểm).

3
D

x  0, 2

8
C

9
B

10
A

Điểm
1

1

1

7
x
11
a) Tìm được

 3,1.   2,5 
 3,1
 x  0, 2 
0, 25
 2,5
31
31
x  0, 2 0, 25 hoac x  0, 2  0, 25



0,5
0,5

hoac x  0,05

*
Gọi x, y là số học sinh của lớp 6A và 6B. ( x, y  N ; x, y  85 )
Theo đề bài ta có:
x y


8 9 và x+ y = 85
x y x  y 85
  
 5
8 9 8  9 17
Vậy x = 40 ; y = 45 (tmđk)
Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 45 học sinh

0,5
0,5
0,5
0,5
0,25

18

290  25  3218

5

7
B

 1 5  1 2 
1 5 1
1 10 
  :    3 .0, 25   :  3 .0, 25  
 3 .0, 25
3 6 4 
3 3

3 6  2






  3  3 .0, 25 0

b) x 0, 45

3

6
D

 5  3 2   5  3 4   5   1 1
.  
.  
. 
9
10
5
9
10
10
9





 10  18
a)

b)
2

5
A

Nội dung chấm điểm


u

1

4
D

18

536  52  2518
18

18

Vì 32 > 25 nên 32 > 25 .
Do đó 290 > 536


0,25
0,25
0,25

Rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


...............................................................................................................................................
™***************************™™™***************************™



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×