Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 8 Tuan 15 Tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.44 KB, 3 trang )

Tuần : 15
Tiết : 30

Ngày soạn: 26/11/2018
Ngày dạy: 30/11/2018

Bài 21: TÍNH THEO CƠNG THỨC HỐ HỌC (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau tiết nay HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Ý nghĩa của cơng thức hố học cụ thể theo số moℓ, theo khối lượng hoặc theo thể tích
(nếu là chất khí).
- Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi biết
công thức hố học
2. Kĩ năng:
Dựa vào cơng thức hố học
+ Tính được tỉ lệ số moℓ, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp chất.
+ Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các ngun tố khi biết cơng thức hố
học của một số hợp chất và ngược lại.
3. Thái độ: Gây hứng thú học tập bộ mơn, tính cẩn thận, khoa học, chính xác.
4. Trọng tâm: Xác định tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, % khối lượng các nguyên tố, khối
lượng mol của chất từ cơng thức hóa học cho trước.
5. Năng lực cần hướng đến: Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề
thơng qua mơn hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Bảng phụ và phiếu học tập.
b. Học sinh: Ôn tập các phần kiến thức : CTHH, NTK , PTK , Mol …
2. Phương pháp: Đàm thoại , vấn đáp – Thảo luận nhóm nhỏ – Làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp


Sĩ số
Tên HS vắng học
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng học
8A1
8A4
8A2
8A5
8A3
8A6
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1: Viết công thức d A / B . Áp dụng: Hãy tính tỉ khối của khí oxi so với khí hiđro.
HS2: Viết công thức d A / KK . Áp dụng: Tính tỉ khối của khí cacbonic so với khơng khí.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1’): Nhìn vào cơng thức hố học của mỗi chất các em khơng chỉ biết được
thành phần các nguyên tố hoá học tạo nên chất , mà còn xác định được thành phần phần trăm về
khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất.
b. Các hoạt động chính:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Biết cơng thức hố học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm
các nguyên tố trong hợp chất(15’).
-GV: Yêu cầu HS làm ví dụ: -HS: Theo dõi, suy nghĩ cách I. Biết CTHH của hợp chất,
Xác định thành phần % ( theo làm bài tập:
hãy xác định thành phần
khối lượng ) của các nguyên
phần trăm các nguyên tố

tố trong hợp chất cacbonic.
trong hợp chất
-GV: Hướng dẫn HS cách -HS: Thực hiện:
- Tìm khối lượng mol của hợp
làm:
chất.
M 12  (16.2) 44( g )
+ B1: Tìm M của CO2 .
- Tìm số mol nguyên tử của
+ CO
2


+ B2: Tìm số mol nguyên tử + 1 mol CO2 có 1 mol C và 2 mỗi nguyên tố trong 1 mol
của mỗi nguyên tố trong hợp mol O.
hợp chất.
chất (dựa vào chỉ số nguyên
- Tính khối lượng của của
tử của mỗi nguyên tố ).
nguyên tố có trong 1 mol hợp
m
,
m
chất.
m

1.12

12(
g

)
C
+ B3: Tính C O (bằng cơng
- Tính %.
m 2.16 32( g )
thức : m = n . M ).
O

+ B4: Tính % của C, O.

12
.100% 27, 27%
44
32
%O  .100% 72, 73%
44
%C 

-GV: Yêu cầu HS nêu các
bứơc tính % các nguyên tố -HS: Trả lời.
trong hợp chất.
Hoạt động 2. Luyện tập (19’)
Ví dụ 1: Tính thành phần % - HS: Ghi đề và suy nghĩ cách Ví dụ 1: Tính thành phần %
khối lượng của các nguyên làm bài tập.
khối lượng của các nguyên tố
tố có trong đá vơi ( CaCO3 ).
có trong đá vơi ( CaCO3 ).
-GV: Hướng dẫn các bước:
- HS: Lắng nghe và thực hiện:
Giải:

M

M

+ Tính CaCO
+ CaCO =40+12+(16x3) = 100g
(Phụ đạo HS yếu kém).
+ Trong 1 mol CaCO3 có :
+ Tìm số mol ngun tử các 1 mol Ca  mCa = 40g
nguyên tố trong hợp chất.
1 mol C  mC = 12 g
m
,
m
,
m
Ca
C
O
+ Tính
.
3 mol O mO = 16.3 = 48g
3

+ Tính %.

- GV: Cho HS thảo luận
nhóm làm bài tập:
Ví dụ 2: Tính % khối lượng
của các nguyên tố trong hợp

chất KNO3.
(Phụ đạo HS yếu kém).

3

40
%Ca 
.100% 40%
100
+
48
%O 
.100% 48%
100
12
%C 
.100% 12%
100

M

+ CaCO =40+12+(16.3)=100g
+ Trong 1 mol CaCO3 có :
3

1 mol Ca  mCa = 40g
1 mol C  mC = 12 g
3 mol O mO = 16.3 = 48g
40
%Ca 

.100% 40%
100
+
48
%O 
.100% 48%
100
12
%C 
.100% 12%
100

-HS: Thảo luận nhóm làm bài Ví dụ 2: Tính % khối lượng
tập:
của các nguyên tố trong hợp
M
39  14  (16.3) 101( g )
chất KNO3.
+ KNO
M
39 14  (16.3) 101( g )
+ KNO
+ Trong 1 mol KNO3 có:
+ Trong 1 mol KNO3 có:
1 mol K => mK 39( g )
3

3

1 mol N => mN 14( g )

3 mol O => mO 16.3 48( g )
39
% K  .100% 38,6%
101
14
% N  .100% 13,8%
101
+ %O 100%  (38,6 13,8) 47,6%

4. Nhận xét - Dặn dò (1’)
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS trong tiết học.
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 1 SGK/71.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

1 mol K => mK 39( g )

1 mol N => mN 14( g )
3 mol O => mO 16.3 48( g )
39
% K  .100% 38, 6%
101
14
% N  .100% 13,8%
101
%O 100%  (38,6  13,8) 47,6%


………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×