Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

chuong 1 2 3 vat li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.52 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TÀO HELA
222 Phù Đổng – TP. Đà Nẵng
02363 765 868

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MƠN: Vật Lí 12– Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 8 2sin(20pt + p) (cm) . Khi
p
pha của dao động bằng 3 thì li độ của vật là
A. 4 2 cm.

B. -4 2 cm.

C. 8 cm.

D. –8 cm.

Câu 2: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Quãng đường

nhỏ nhất (Smin) vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là
A. 10,92 cm.
B. 12 cm.
C. 9,07 cm.
D. 10,26 cm.
Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hồ có độ lớn
A. khơng đổi, hướng về vị trí cân bằng.
B. và hướng không đổi.
C. tỉ lệ bình phương biên độ.
D. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân bằng.


Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s 2. Lấy π 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động

của vật lần lượt là
A. 1cm; 0,1s.
B. 10cm; 1s.
C. 2cm; 0,2s.
D. 20cm; 2s.
Câu 5: Trong dao động điều hòa, gia tốc đổi chiều khi vật
A. ở vị trí li độ cực tiểu.
B. ở vị trí li độ cực đại
C. có vận tốc bằng không.
D. qua vị trí cân bằng.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(  t+ 2 ) cm, pha dao

động của chất điểm tại thời điểm t =1s là
A. 2  (rad).
B.  (rad).
C. 0,5  (rad).
D. 1,5  (rad).
Câu 7: Chọn câu đúng . Vận tốc âm lớn nhất trong môi trường
A. chân không.
B. không khí
C. nước .
D. môi trường rắn .
Câu 8: Một sóng âm có tần số 660Hz la truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch
pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 20cm là:
A.



rad .
2

B.


rad .
3

C.


rad .
5

D.


rad .
4

Câu 9: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình

x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s.
B. 0,5π s.
C. 2π s.

D. 0,5 s.

pt p
x = 6 sin( + )
2 3 cm. Tại thời
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình:

điểm t = 1(s), li độ của chất điểm có giá trị
A. 3 3cm .
B. 3cm .
C. 3 2cm .
D. -3 3cm .
Câu 11: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các
sóng có biên độ A = 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 25cm/s.
B. 50cm/s.
C. 100cm/s.
D. 150cm/s.
n
Câu 12: Khi cường độ âm tăng lên 10
lần, thì mức cường độ âm sẽ
n
A. tăng thêm 10 dB.
B. tăng thêm l0n dB.


C. tăng lên l0n lần

D. tăng lên n lần.

Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?

A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn , lỏng , khí
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
Câu 14: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt

mình. Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là
A. 4,8m.
B. 4m.
C. 6m.

D. 0,48m.

Câu 15: Một vật dđđh theo phương ngang với biên độ 2 cm và với chu kì 0,2s. Độ lớn của
gia tốc của vật khi vật có vận tốc 10 10 cm/s là
A. 2m/s2.

B. 10 m/s2.

C. 8 m/s2.

D. 7 m/s2.

Câu 16: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có cơng suất l W. Giả sử

rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1 m là
2
2
A. I 1 ≈ 0 , 08 W /m .
B. I 1 ≈ 0 , 008 W / m .

2
2
C. I 1 ≈ 8 W /m .
D. I 1 ≈ 0,8 W /m .

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + 2 ) (x tính
1
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 4 s, chất điểm có li độ bằng
A. –2 cm.

B. 2 cm.

C. - 3 cm.

D.

3 cm.

Câu 18: Chọn câu sai
A. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và gia tốc là đường elip
B. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và ly độ là đường elip
C. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường thẳng
D. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường elip
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(mt + φ) (A > 0). Tần số

góc của dao động là
A. x.
B. A.
C. m.
D. φ

Câu 20: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, nhận xét nào không đúng?
A. Chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng khi sóng dừng có hai đầu cố định.
B. Đầu tự do luôn là bụng sóng.
C. Chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng khi sóng dừng có một đầu
tự do, một đầu cố định.
D. Đầu cố định luôn là nút sóng.
Câu 21: Biên độ của một dao động điều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi được quãng đường bằng
bao nhiêu trong thời gian 5 chu kì dao động
A. 0,5 m
B. 4 m
C. 10 m

D. 2,5 m

Câu 23: Một dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với cần rung với tần số f có thể

thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f
tăng thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 12 m/s.
C. 10 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng . Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc
vào


A. vận tốc truyền âm .
C. biên độ của âm .

B. tần số của âm .

D. cường độ của âm .

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và

B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai
điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt
chất lỏng là
A. 10 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia
tốc cực đại thì vận tốc của vật
A. giảm
B. tăng rồi giảm
C. giảm rồi tăng
D. tăng
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số
f = 85Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 12m/s.
B. 24cm/s.
C. 24m/s.
D. 12cm/s.
Câu 28: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha.
Xem biên độ sóng khơng thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước
và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu

C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
Câu 29: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x 1 = 5cos(10πt – 0,5π) cm
và x2 = 10cos(10πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0,25π.
B. π.
C. 0,5π.
D. 0.
Câu 30: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng tại 2 điểm A và B cách nhau 7,8 cm . Biết bước sóng là 1,2 cm . Số điểm có biên độ
dao động cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 12 .
B. 13.
C. 11
D. 14.
Câu 31: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .
C. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
D. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
Câu 32: Khi mức cường độ âm tăng thêm 2 B thì cường độ âm tăng
A. 200 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 20 lần.
Câu 33: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Gia tốc của vật
A. ln có giá trị không đổi.
B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. luòn có giá trị dương.

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha
có tần số 16 Hz. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt 25,5 cm và 30 cm có biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của đoạn AB có 2 đường cực đại khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 35: Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng
mở rộng với bước sóng λ. Hiệu bán kính hai gợn sóng tròn lồi liên tiếp bằng
A. λ.
B. λ/2
C. λ/4.
D. 2 λ.


Một vật dao động theo phương trình x = 0,04cos(10πt - ) ( m ). Tính tốc độ cực đại và gia tốc
cực đại của vật.
A. 40 m/s; 4 m/s
B. 4m/s; 40 m/s
C. 0,4 m/s; 4m/s
D. 0,4 m/s; 40 m/s
Câu 37: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s.
B. 50cm/s.
C. 1,50m/s.
D. 2,5m/s.
Câu 38: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.

B. khi vận tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
C. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại.
D. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
Câu 39: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 5cos(6t – 0,2) (cm); t: giây. Tốc
độ của vật tại li độ 4 cm là
A. 0,30 m/s .
B. 0,24 m/s.
C. 0,10 m/s.
D. 0,36 m/s.
Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình
lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 0.
B. 4 cm.
C. 4 2cm .
D. 8 cm.
Câu 41: So với sóng tới, đặc điểm của sóng phản xạ khi gặp vật cản cố định là
A. ngược pha và cùng tần số.
B. cùng pha và cùng tần số.
C. cùng pha và khác tần số.
D. ngược pha và khác tần số.
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng . Đặc điểm của hai âm có cùng cao độ là có cùng
A. tần số.
B. cường độ.
C. năng lượng .
D. biên độ.
Cho dao động điều hòa sau x = 2sin( 4t + /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân
bằng.
A. 8 cm/s
B. 4 cm/s
C. 20 cm/s

D. 16 cm/s
Câu 44: Con lắc lị xo dao động điều hồ khơng ma sát, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi con

lắc chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì
A. tốc độ tăng dần.
B. tốc độ giảm dần.

C. li độ giảm dần.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D. li độ tăng dần.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×