BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
ỨNG DỤNG SO ÐỒ CHUỖI GIÁ TRỊ (VALUE
STREAM MAPPING) CẢI TIẾN HOẠT ÐỘNG
SẢN XUẤT TẠI XUỞNG MAY CỦA CÔNG TY
TNHH UN-AVAILABLE
GVHD: NGUYỄN THỊ MAI TRÂM
SVTH: NGUYỄN BỬU NGUYỆT MINH
MSSV: 15124033
SKL005582
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
̀
́
KHOA ĐAO TAỌ CHÂT LƯƠNGG̣ CAO
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ỨNG DỤNG SƠ ĐỒ CHUỖI GIÁ TRỊ (VALUE
STREAM MAPPING) CẢI TIẾN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT TẠI XƯỞNG MAY CỦA CÔNG TY TNHH
UN-AVAILABLE
Tp. Hồ Chí Minh, 01 tháng 07 năm 2019
SVTH :
MSSV :
Khố :
Ngành :
GVHD :
NGUYỄN BỬU NGUYỆT MINH
15124033
2015-2019
QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Th.S NGUYỄN THỊ MAI TRÂM
Tp. Hồ Chí Minh, tháng --- năm 2019
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***---NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN BỬU NGUYỆT MINH
Ngành: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: Th.S NGUYỄN THỊ MAI TRÂM
MSSV: 15124033
Lớp: 15124CL1
ĐT: 0934170604
Ngày nhâṇ đề tài:
Ngày nộp đề tài: 02/07/2019
ĐỀ TÀI
ỨNG DỤNG SƠ ĐỒ CHUỖI GIÁ TRỊ (VALUE STREAM MAPPING) CẢI TIẾN HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT TẠI XƯỞNG MAY CỦA CÔNG TY TNHH UN-AVAILABLE
1. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
2. Nội dung thưcG̣ hiêṇ đềtài:
- Xây dựng chuỗi giá trị trạng thái hiện tại và tương lai
- Đề xuất giải pháp và loại bỏ các nguyên nhân gây ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả của quá
trình sản xuất
3. Sản phẩm: ÁO SƠ MI NAM – AFISH T-SHIRT
GIÁO VÊN HƯỚNG DẪN
TRƯỞNG NGÀNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
ii
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên:
Nguyễn Bửu Nguyệt Minh
Ngành: QUẢN LÝ CÔNG
NGHIỆP
MSS
V:
15140
33
Tên đề tài: Ứng dụng Sơ đồ chuỗi giá trị
(Value Stream Mapping) cải tiến hoạt
động sản xuất tại xưởng may của công
ty TNHH Un-available
Họ
và
tên
Giáo
viên
hướn
g
dẫn:
Ngu
yễn
Thị
Mai
Trâm
NH
ẬN
XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực
hiện:
................................................................
................................................................
.................
................................................................
................................................................
.................
................................................................
................................................................
.................
................................................................
................................................................
.................
2. Ưu điểm:
......................................................................
......................................................................
.....
......................................................................
......................................................................
.....
......................................................................
......................................................................
.....
......................................................................
......................................................................
.....
3. Khuyết điểm:
......................................................................
......................................................................
.....
......................................................................
......................................................................
.....
......................................................................
......................................................................
.....
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
......................................................................
......................................................................
.....
5. Đánh giá loại:
......................................................................
......................................................................
.....
6. Điểm:……………….(Bằng
chữ: ..................................................................
..................... )
......................................................................
......................................................................
.....
Tp
.
H
ồ
C
hí
Mi
nh
,
ng
ày
th
á
n
g
n
ă
m
2
0
…
Giáo viên
hướng dẫn
(Ký & ghi rõ
họ tên)
CỘNG
H
O
À
X
Ã
H
Ộ
I
C
H
Ủ
N
G
H
Ĩ
A
V
I
Ệ
T
N
A
M
Đ
ộ
c
lập
–
Tự
do –
Hạn
h
Phú
c
****
***
PHIẾU NHẬN XÉT
CỦA GIÁO VIÊN
PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên:
Nguyễn Bửu Nguyệt
Minh
M
S
S
V
:
1
5
1
2
4
0
3
3
iii
Ngành: Quản Lý Công Nghiệp
Tên đề tài: ỨNG DỤNG SƠ ĐỒ CHUỖI GIÁ TRỊ CẢI TIẾN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT TẠI XƯỞNG MAY CỦA CÔNG TY TNHH UN-AVAILABE
Họ và tên Giáo viên phản biện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ....................................................................................... )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 20…
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành được bài luận văn tốt nghiệp như hôm nay, đầu tiên em xin
chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đết tất cả Thầy Cô trong Khoa Đào Tạo Chất Lượng
Cao trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM là những người thầy cơ đã tận tình
giảng dạy truyền đạt cho em khối lượng kiến thức trong suốt 4 năm giảng đường đại
iv
học làm nền tảng vững vàng để em có thể tự tin tiến bước trên con đường tương lai
phía trước.
Kiến thức sẽ khơng được thực tiễn hóa nếu khơng có sự va chạm thực tế. Chính
vì vậy khoảng thời gian được trải nghiệm và học hỏi tại công ty TNHH Unavailable là cơ hội cho em được vận dụng những kiến thức đã học và phát triển khả
năng của bản thân. Và để có thể vận dụng được tốt những kiến thức đã học vào thực
tế em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Giảng viên hướng dẫn – Cơ Nguyễn
Thị Mai Trâm đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, chia sẽ kinh nghiệm và cho em những
lời khuyên kịp thời và đúng lúc để em có thể hồn thành bài báo cáo này. Bên cạnh
đó em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các anh chị trong công ty Unavailable đặc biệt là các anh chị thuộc phòng Merchandising đã giúp đỡ và tạo điều
kiện thuận lợi để em có thể hồn thành tốt q trình thực tập.
Trong q trình báo cáo do khơng có nhiều kinh nghiệm thực tế nên khơng thể
tránh khỏi được những sai sót. Em mong các thầy cơ có thể chỉ bảo thêm để em có
thể hồn thành và đạt kết quả tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN BỬU NGUYỆT MINH
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn này ứng dụng một số công cụ tinh gọn vào thực tế nhằm cải tiến quy trình
sản xuất áo Afish T-shirt tại công ty may TNHH Un-available với các mục tiêu: Giảm
tổng thời gian sản xuất, giảm khoảng thời gian quay vịng hết một cơng đoạn, giảm các
thao tác thừa nhằm đáp ứng được nhịp sản xuất. Loại bỏ những công đoạn làm ảnh
hưởng đến khả năng trễ đơn hàng, từ đó tạo điều kiện mở rộng quy mơ sản xuất cho
công ty nhằm tăng lợi thế cạnh tranh với các đối thủ trong và ngoài nước. Luận văn sử
dụng các công cụ như: Sơ đồ chuỗi giá trị, cân bằng chuyền, thiết kế
v
cơng việc. Ngồi ra luận văn cịn sử dụng một số phần mềm ứng dụng hỗ trợ như:
Excel, Igrafx
Hi vọng với bài nghiên cứu này có thể giúp cơng ty cải tiến được quy trình và
tăng năng suất của xưởng và giải quyết được vấn đề trở đơn hàng làm ảnh hưởng
đến doanh thu cũng như uy tín của cơng ty.
vi
ABSTRACT
This thesis employs a number of streamlined tools to improve the production
process of Afish T-shirt at Un-available garment company with objectives: reduce
total production time, reduce the time period turn around one stage, reduce excess
operations to meet the production rhythm. Eliminating steps that affect the ability to
delay orders, help the company increase its competitive advantage with other
competitors.
The thesis uses a number of tools such as value chain diagram, line balance,
work design, 5S, visual management.
In addition, the thesis also uses some supporting application software such as
Excel, Igrafx
Hopefully, this study can help the company improve the process and increase the
productivity of the workshop and resolve the problem of selling orders affects the
company’s revenue and reputation
vii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................... iv
TÓM TẮT LUẬN VĂN............................................................................................ v
MỤC LỤC............................................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... xi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU............................................................................ xii
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ.................................................................... xiii
PHẦN MỞ ĐẦU....................................................................................................... 1
1. Giới thiệu chung về ngành dệt may.......................................................................1
2. Đặt vấn đề.............................................................................................................2
3. Phạm vi đề tài........................................................................................................4
3.1. Phạm vi sản phẩm....................................................................................... 4
3.2. Phạm vi quy trình....................................................................................... 4
3.3. Phạm vi cơng cụ......................................................................................... 4
4. Mục tiêu................................................................................................................5
5. Phương pháp thực hiện..........................................................................................5
6. Kết cấu luận văn....................................................................................................5
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH UNAVAILABLE............................................................................................................. 6
1.1. Giới thiệu về công ty..........................................................................................6
1.1.1. Giới thiệu chung...................................................................................... 6
1.1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh.............................................................................. 7
1.2. Đặc điểm kinh doanh..........................................................................................8
1.2.1. Sơ đồ tổ chức và đặc điểm nhân sự.......................................................... 8
1.2.2. Lĩnh vực kinh doanh.............................................................................. 11
1.3. Thị trường và đối thủ cạnh tranh....................................................................... 11
1.3.1. Thị trường.............................................................................................. 11
1.3.2. Đối thủ cạnh tranh................................................................................. 12
viii
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN.........................13
2.1. Hệ thống sản xuất tinh gọn............................................................................... 13
2.1.1. Định nghĩa............................................................................................. 13
2.1.2. Mục tiêu của Lean Manufacturing......................................................... 13
2.1.3. Các nguyên tắc chính............................................................................. 14
2.1.4. Những loại lãng phí chính..................................................................... 14
2.1.5. Lợi ích từ sản xuất tinh gọn................................................................... 15
2.2. Các phương pháp và công cụ trong Lean.......................................................... 15
2.2.1. Các cơng cụ chính trong Lean............................................................... 15
2.2.2. Các công cụ cải tiến tinh gọn................................................................. 16
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA XƯỞNG MAY .28
3.1. Hoạt động sản xuất........................................................................................... 28
3.2. Quy trình sản xuất............................................................................................ 28
3.3. Quy trình hoạt động của khu vực may.............................................................. 29
3.4. Quản lý tồn kho................................................................................................ 30
3.5. Sơ đồ chuỗi giá trị mô tả tình hình hiện tại của cơng ty.................................... 30
3.5.1. Quy trình may thân đơ sau của mã hàng F1ATS01 - Afish shirt............30
3.5.2. Các thông số hiện tại............................................................................. 32
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUAR HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
TẠI XƯỞNG MAY................................................................................................ 38
4.1. Thiết kế công việc............................................................................................. 38
4.2. Cân bằng chuyền.............................................................................................. 48
4.3. Sơ đồ chuỗi giá trị sau cải tiến.......................................................................... 54
4.4. Ứng dụng 5S tại công ty................................................................................... 55
4.4.1. S1 - Seiri – Sàng lọc.............................................................................. 55
4.4.2. S2 - Seiton – Sắp xếp............................................................................. 57
4.4.3. S3 – Seio – Sạch sẽ................................................................................ 58
4.4.4. S4 – Sheiketsu – Săn sóc....................................................................... 58
4.4.5. S4 – Shitsuke – Sẵn sàng....................................................................... 59
ix
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................... 60
5.1. Kết luận............................................................................................................ 60
5.2. Định hướng phát triển....................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 61
PHỤ LỤC A: BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC SẢN XUẤT ÁO AFISH TSHIRT..................................................................................................................... 62
PHỤ LỤC B: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TẠI CÔNG TY SAU KHI THỰC HIỆN 5S.66
x
−
−
−
−
−
−
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CPTPP: Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific
Partnership
CT: Cycle Time
JIT: Just in time
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TPS: Toyota system
WIP: Work in progress
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Thống kế số lượng trễ đơn hàng của công ty................................................ 2
Bảng 2. Phần trăm các nguyên nhân gây trễ đơn hàng.............................................. 3
Bảng 1.1 Bảng thống kê nhân sự tại công ty........................................................... 11
Bảng 2.1 Các biểu tượng cơ bản trong sơ đồ chuỗi giá trị....................................... 17
Bảng 2.2 Bảng phân tích biểu đồ Two-hand............................................................ 19
Bảng 3.1 Bảng thông số các bước may thân đô sau................................................ 31
Bảng 3.2 Đăṭkýhiêụ cho các tram............................................................................ 32
Bảng 3.3 Dữ liệu về thời gian và tỷ lệ lỗi ở các trạm.............................................. 32
Bảng 3.4 Lượng tồn kho giữa các cụm.................................................................... 32
Bảng 4.1 Thao tác 2 tay của tram 1......................................................................... 38
Bảng 4.2 Chuẩn hóa thao tác 2 tay tram 1............................................................... 40
Bảng 4.3 Thao tác 2 tay của tram 2......................................................................... 40
Bảng 4.4 Chuẩn hóa thao tác 2 tay tram 2............................................................... 41
Bảng 4.5 Thao tác 2 tay của tram 3......................................................................... 42
Bảng 4.6 Thao tác 2 tay của tram 4......................................................................... 42
Bảng 4.7 Chuẩn hóa thao tác 2 tay tram 4............................................................... 43
Bảng 4.8 Thao tác 2 tay của tram 5......................................................................... 44
Bảng 4.9 Chuẩn hóa thao tác 2 tay tram 5............................................................... 45
Bảng 4.10 Chuẩn hóa thao tác 2 tay tram 6............................................................. 47
Bảng 4.11 Bảng sốliêụ thời gian nguyên công từng tram sau thiết kếcông viêcc......47
Bảng 4.12 Bảng sốliêụ thời gian nguyên công sau thiết kếcông viêcc......................48
Bảng 4.13 Bảng phân bổnguyên công vào các tram lần.......................................... 49
Bảng 4.14 Bảng phân bố lại nguyên công vào các trạm cho hợp lý (lần 1).............50
Bảng 4.15 Bảng phân bố lại nguyên công vào các trạm lần 2.................................51
Bảng 4.16 Kết quả sau khi cân bằng chuyền........................................................... 53
Bảng 4.17 Bảng thước đo sau khi cải tiến............................................................... 55
Bảng 4.18 Thẻ đỏ, thẻ vàng..................................................................................... 56
Bảng 4.19 Cách xử lý các vật dụng không cần thiết................................................ 57
xii
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Hình 1. Biểu đồ xương cá thể hiện các nguyên nhân gây lỗi..................................... 3
Hình 2. Biểu đồ Pareto phân tích nguyên nhân gây trễ đơn hàng.............................. 4
Hình 1.1 Cơng ty TNHH Un-available...................................................................... 6
Hình 1.2 Sơ đồ tổ chức của cơng ty........................................................................... 8
Hình 2.1 Trạng thái thoải mái trong điều kiện phi trọng lượng...............................20
Hình 2.2 Chuyển động cẳng tay luôn tốt hơn khi quay quanh khủy tay..................21
Hình 2.3 Kích thước khơng gian làm việc ở tư thế đứng......................................... 22
Hình 2.4 Khơng gian làm việc bình thường và cực đại........................................... 23
Hình 2.5 Khơng gian làm việc bình thường và cực đại cho phụ nữ trong mặt phẳng
đứng........................................................................................................................ 23
Hình 2.6 Sơ đồ nghiên cứu được thể hiện qua quy trình sau...................................27
Hình 3.1 Quy trình sản xuất.................................................................................... 28
Hình 3.2 Quy trình sản xuất áo sơ mi...................................................................... 29
Hình 3.3 Quy trình may thân sau............................................................................. 30
Hình 3.4 Mẫu áo Afish T-shirt................................................................................. 30
Hình 3.5 Sơ đồ chuỗi giá trị hiện tại........................................................................ 34
Hình 3.6 Biểu đồ cân bằng chuyền hiện tại............................................................. 35
Hình 4.1 Bốtríkhu vưcc làm viêcc cải tiến tram 1....................................................... 39
Hình 4.2 Thiết kếsơ bô dc ungc cu hc ỗ trơ .c .................................................................. 39
Hình 4.3 Khn thiết kế cho việc cắt gọt................................................................ 41
Hình 4.4 Bốtríkhu vưcc làm viêcc cải tiến tram 4....................................................... 43
Hình 4.5 Bốtríkhu vưcc làm viêcc cải tiến tram 5....................................................... 45
Hình 4.6 Hướng dẫn thao tác may tram 5................................................................ 45
Hình 4.7 Cân bằng chuyền sau khi thiết kế công việc lần 1.................................... 51
Hình 4.8 Cân bằng chuyền sau khi thiết kế cơng việc lần 2.................................... 53
Hình 4.9 Sơ đồ chuỗi giá trị sau cải tiến.................................................................. 54
xiii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu chung về ngành dệt may
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường
cộng với việc Hiệp định CPTPP được ký kết vào ngày 9-3-2018 đã giúp cho ngành
dệt may Việt Nam ngày càng phát triển và lớn mạnh. Tuy không phải là ngành nghề
mới mẻ nhưng sức hút đầu tư và khả năng sinh lợi nhuận của nó là vô cùng lớn, thu
hút nhiều nhà đầu tư đến từ nhiều nước. Việt Nam là một quốc gia với dân số đơng,
có đội ngũ lao động trẻ, khỏe, siêng năng trong công việc, đặc biệt là giá nhân công
rẻ điều này đang là điểm cộng thu hút các nhà đầu tư. Chính vì những điều kiện đó
mà việc cạnh tranh trong ngành ngày càng trở nên gay gắt và khốc liệt. Để tạo được
lợi thế cạnh tranh trên thị trường và được khách hàng chấp nhận thì các cơng ty phải
tăng năng suất, giảm giá thành sản phẩm đồng thời chất lượng không ngừng được
cải thiện. Tuy nhiên, hiện nay các công ty thường gặp phải các vấn đề như sau: sự
phân bổ nhân lực chưa hợp lý, sự thiếu đồng bộ giữa các trạm gia công dẫn tới tắc
nghẽn, việc kiểm soát chất lượng chưa phù hợp dẫn tới lượng phế phẩm nhiều, mức
tồn kho tại mỗi trạm gia cơng nhiều, tốn nhiều chi phí, …
Hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing) là hệ thống sản xuất bắt
nguồn từ hệ thống sản xuất Toyota nhằm mục đích loại trừ các lãng phí ở mọi khu
vực sản xuất bao gồm quan hệ với khách hàng, thiết kế sản phẩm, mạng lưới cung
cấp và quản lý nhà máy. Mục đích của sản xuất tinh gọn là làm sao giảm bớt được
sức lực con người, giảm bớt tồn kho, giảm bớt thời gian tạo sản phẩm và giảm bớt
không gian để đáp ứng yêu cầu khách hàng nhiều nhất, đồng thời vẫn sản xuất ra
những sản phẩm với chất lượng hàng đầu một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
Sơ đồ chuỗi giá trị (VSM) là một phần trong quy trình cải tiến liên tục. Và xác
định những yếu tố có trong chuỗi giá trị thường là bước đầu tiên trong quy trình sản
xuất tinh gọn. Sơ đồ chuỗi giá trị giúp xác định các hoạt động làm ảnh hưởng tới giá
trị trong quá trình sản xuất. Mục tiêu của VSM là để xác định và giảm hoặc loại bỏ
các lãng phí trong dịng chảy của doanh nghiệp. Khái niệm lãng phí trong sản xuất
tinh gọn là bất cứ cái gì khơng làm tăng giá trị sản phẩm, VSM là một công cụ cải
tiến cực kỳ hiệu quả giúp cho cấp quản lý và công ty tập trung vào các nỗ lực liên
tục cải tiến trong lộ trình đúng đắn, cải thiện dịng chảy sản phẩm thơng qua quy
trình sản xuất bằng cách giảm bớt các WIP. Các công việc mà sơ đồ chuỗi giá trị
làm: phác thảo nên một bức tranh tồn diện về quy trình, xác định các loại hao phí,
đơn giản hóa việc cải tiến quy trình, …
1
2. Đặt vấn đề
Đối với Công ty TNHH Un-available, chiến lươcc kinh doanh của công ty chinhh́ là
tăng lơị nhuâṇ. Đứng đầu chiến lươcc của công ty chinhh́ làphát huy triển vongc vềtài
chinh,h́ tức làtăng lơị nhuâṇ. Đểgia tăng lơị nhuân,c điều cóthểlàm chinhh́ làtăng doanh
thu, tăng khảnăng đáp ứng đơn hàng, tăng tỉtrongc sản phẩm cógiátri c cao, giảm chi
phi,h́ nâng cao trách nhiêm xa h ̃ ôị.
Xét vềmôṭtrong các khiá canḥ quan trongc của chiến lươcc kinh doanh, khảnăng
đáp ứng đơn hàng đúng heṇ làmôṭvấn đềrất quan trongc bi ạạ̉nh hưởng nhiều bởi quá
trinhh̀ sản xuất trong công ty. Ta thống kê laịtỉ lê đc ơn hàng đúng heṇ của cơng ty trong
những tháng đầu năm 2019 đểcónhâṇ đinḥ vềvấn đềcủa công ty.
Bảng 1. Thống kế số lượng trễ đơn hàng của cơng ty
Tháng
Đơn hàng nhận
1-2019
20
2-2019
25
3-2019
28
4-2019
17
5-2019
27
Trung bình
Dựa vào số liệu trên trong 5 tháng đầu năm 2019 tỷ lệ giao hàng đúng hẹn đạt
khoảng 76.96% theo công ty thì tỷ lệ này cịn thấp. Từ đây, tiến hành tìm hiểu, phân
tích ngun nhân dẫn đến tính trạng này.
2
Đo lường
Nguồn lực
Thiếu kiến thức
Thiếu ý thức
Vắng
Thái độ
làm việc
Độ
Khô
cồn
ng
gian cao
chật
hẹp
Bụi
bẩn
nhiề
u
Án
h
sán
g
Kế
hoạch
vải về
trễ
Biểu đồ chưa
hợp lý
Chính
sách của cơng ty
Ngun vật liệu
Mơi
trường
làm việc
Hình 1. Biểu đồ
xương cá thể hiện
các nguyên nhân
gây lỗi
Sau khi phân tích được
những nguyên nhân tiến hành
thu thập số liệu thống kế, sau
đó sử dụng cơng cụ Pareto
chart phân tích, tìm ra đâu là
nguyên nhân cốt lõi của tình
trạng trễ đơn hàng
được tóm lược qua
bảng sau:
Bản
g 2.
Phần
trăm
các
nguy
ên
nhân
gây
trễ
đơn
hàng
Nguyên nhân
Đo lường
Ngun vật liệu
Nguồn lực
Máy móc
Mơi trường làm việc
3
60
50
40
30
Số đơn hàng
trễ %Tích lũy
20
10
0
H
ì
n
h
2
.
B
iểu đồ Pareto phân tích ngun nhân gây trễ đơn
hàng
Có đến 68.57% đơn hàng bị trễ là thuộc nhóm nguyên nhân về
đo lường, trong đó:
− Lead time dài là do lượng tồn kho bán thành phẩm giữa
các trạm cao, nhiều thao tác thừa…Đây là các nguyên
nhân chính dẫn đến việc trễ đơn hàng
− Cycle time cao, vượt Takt time: Dẫn đến việc chưa đáp
ứng được nhu cầu khách hàng.
→
Dùng công cụ của Lean để giải quyết hai nguyên nhân trên.
Với mục tiêu ổn định và tăng trưởng liên tục, những vấn
đề trên là lãng phí cần được cơng ty loại bỏ. Vì vậy, luận văn
đã thực hiện đề tài: Ứng dụng Sơ đồ chuỗi giá trị (Value
Stream Mapping) cải tiến hoạt động sản xuất tại xưởng may
của công ty TNHH Un-Available”.
3. Phạm vi đề tài
3.1. Phạm vi sản phẩm
Dòng sản phẩm áo sơ mi nam F1ATS01 – AFISH TSHIRT, không áp dụng cho tất cả các sản phẩm trong toàn bộ
cơng ty.
3.2. Phạm vi quy trình
Chuyền 2 – Khu 4: Khu sản xuất áo sơ mi nam F1ATS01 –
AFISH T-SHIRT – cụm thân sau.
3.3. Phạm vi công cụ
Ứng dụng Lean để nâng cao nâng suất, giảm tỉ lệ lỗi, cải
tiến chất lượng sản xuất. Ứng dungc các phần mềm thông
dung:c Excel, Igrafx…
Môṭsốcông cu ccủa Lean như: Value stream mapping, Thiết
kếcông viêc,c cân bằng chuyền, 5S.
Một số công cụ chất lượng như: Biểu đồ Pareto
4
4. Mục tiêu
Thực hiện ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị và các công cụ khác trong Lean cải tiến
chuyền may nhằm: Tăng tỉ lệ đáp ứng đơn hàng thông qua:
Giảm thời gian sản xuất (Lead time) giảm dưới 130 phút.
Giảm thời gian Cycle time dưới 17.6 giây (Đáp ứng được Takt Time).
5. Phương pháp thực hiện
Đề tài được thực hiện qua việc sử dụng các phương pháp như:
Phương pháp thu thập số liệu: số liệu được thu thập tại công ty qua 3 cách:
- Thực hiện những cuộc phỏng vấn, trao đổi trực tiếp với các anh chị làm thao
tác bấm giờ cho các công việc.
- Tham khảo các tài liệu của công ty
- Tự bản thân xuống chuyền xem và bấm giờ cho các thao tác của cơng nhân.
Phương pháp phân tích, thống kê và tổng hợp số liệu: dữ liệu thu thập được sẽ
nhập vào máy tính và xử lý bằng phần mềm Excel. Những thông tin này sẽ được
thống kê lạ thành những dữ liệu ở dạng số, biểu đồ và được trình bày một cách ro
ràng nhất qua các chương của bài luận văn.
6. Kết cấu luận văn
Phần Mở đầu: Giới thiệu về luận văn
Trong chương này sẽ trình bày lý do hình thành đề tài, mục tiêu luận văn, nội
dung nghiên cứu, phạm vi của luận văn
Chương I: Giới thiệu tổng quan về công ty
Ở chương này sẽ giới thiệu sơ nét về lịch sử hình thành, có cấu tổ chức và tình
hình hoạt động của cơng ty.
Chương II: Cơ sở lý thuyết
Chương này nhằm đưa ra những định nghĩa về VSM nói riêng, sản xuất tinh gọn
nói chung, những loại lãng phí và những cơng cụ của tư duy sản xuất tinh gọn bên
cạnh đó cũng đưa ra phương pháp luận nhằm tiếp cận, giải quyết vấn đề.
Chương III: Thực trạng hoạt động sản xuất tại xưởng may
Trong chương này, sẽ đưa ra tình hình hiện tại của xưởng, cũng như vẽ sơ đồ
chuỗi giá trij thể hiện các thông số hiện tại của xưởng.
Chương IV: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất tại xưởng may
Sau khi đã có được sơ đồ chuỗi gia strij hiện tại, ở chương này sẽ đưa ra các giải
nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất và vẽ sơ đồ chuỗi giá trị sau khi cải tiến.
5
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH UNAVAILABLE
1.1. Giới thiệu về cơng ty
1.1.1. Giới thiệu chung
Hình 1.1 Cơng ty TNHH Un-available
Tên doanh nghiệp: CƠNG TY TNHH UN-AVAILABLE;
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: UN-AVAILABLE CO., LTD;
Tên viết tắt: UN-AVAILABLE CO., LTD.
Tel: +84 8 38832493
Fax: +84 8 38832494
Website: www.un-available.net
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên.
Địa chỉ trụ sở chính và nhà xưởng sản xuất: số 26, đường Tân Thới Nhất 17, khu
phố 4, phường Tân Thới Nhất, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc.
Vốn điều lệ: 4.000.000.000 đồng Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật : Ông Darren Scott Chew – Tổng giám đốc.
Quá trình hình thành và phát triển
Ngày 14 tháng 5 năm 2004, công ty TNHH Un-Available bắt đầu hoạt động
theo giấy phép đầu tư số 639/GP-HCM do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
cấp.
Hình thức đầu tư: thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài
6
Do sự thay đổi của hệ thống pháp lý về doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi,
Cơng ty phải thực hiện nhiều lần đăng ký lại:
Chứng nhận lần thứ 1: ngày 24 tháng 09 năm 2007
Chứng nhận lần thứ 2: ngày 21 tháng 01 năm 2008
Chứng nhận lần thứ 3: ngày 18 tháng 03 năm 2008
Chứng nhận lần thứ 4: ngày 20 tháng 06 năm 2008
Chứng nhận lần thứ 5: ngày 14 tháng 11 năm 2008
Chứng nhận lần thứ 6: ngày 28 tháng 12 năm 2008
Chứng nhận lần thứ 7: ngày 22 tháng 07 năm 2010
Chứng nhận lần thứ 8: ngày 04 tháng 02 năm 2013
Từ ngày 05 tháng 03 năm 2013 đến nay, công ty TNHH Un-Available hoạt
động theo Giấy chứng nhận đầu tư số 411023000358 (thay đổi lần thứ 9) do Uỷ ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên.
1.1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn: Sản xuất các mặt hàng mang tầm vóc quốc tế, song song với việc
gắn kết dài lâu với khách hàng, duy trì năng lực cạnh tranh tồn cầu thơng qua việc
chứng minh những đặc tính tiến bộ, tập trung vào chất lượng, sử dụng các công
nghệ tân tiến và liên tục đổi mới.
Sứ mệnh: Sản xuất những sản phẩm mang đẳng cấp thế giới với chất lượng và
thiết kế nổi bật, qua đó mang lại cho khách hàng lợi thế cạnh tranh thông qua những
sản phẩm và giá trị vượt trội. Khuyến khích quyền sở hữu của các thành viên, trao
quyền và làm việc theo nhóm. Đạt mức độ cao nhất về hiệu quả, toàn vẹn và trung
thực.
7