Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HK1 TOAN 7DE SO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.29 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG

ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1

GV: Đỗ Tiến Dũng

MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề s: 005

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
2 1 3
; ;
Câu 1. (0,25 điểm) So sánh các số 3 3 2
1 2 3


2
A. 3 3

2 3 1


2 3
B. 3

3 2 1



3 3
C. 2

2 1 3
 
D. 3 3 2

4 7

Câu 2. (0,25 điểm) Tính 3 3
3
A. 6

11
B. 6

2


Câu 3. (0,25 ®iĨm) ViÕt tÝch  3 
 2
 
A.  3 

18

6

3
C. 3


3
D. 3

3

 2
.
 ?
 3 

 2
 
B.  3 

2

 2
 
C.  3 

9

 2


D. 3

3


a 5
?
Câu 4. (0,25 điểm) Tìm a, biết 4 6

A. 3

10
B. 3

24
C. 5

15
D. 2

Câu 5. (0,25 điểm) Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và khi x= 6 thì y= 2 . Tìm hƯ sè tØ lƯ cđa y ®èi
víi x ?
A.12

B. 14

C. 3

D.

1
3

Câu 6 : (0,25 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của gốc O là :
A. (0; 1)

B. (1;0)
C. (0;0)
D. (1;1)
Câu 7: (0,25điểm) Hai góc đối đỉnh cã :
A.tỉng sè ®o b»ng 1800
B. tỉng sè ®o b»ng 900
C. số đo bằng nhau
D. số đo không bằng nhau
Câu 8. (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên, giá trị của gãc x lµ:
A. 700
B. 500
C. 1100
D. 1700


II. Tự luận
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ)
3 2

a) 21 7

 31 37
:
b) 36  72

1 4 1 6
.  .
c) 3 5 3 5

 3

 
d)  4 

5

 3
: 
 4

3

Bµi 2. (3,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
b) Hai đội máy cày có 10 máy ( có cùng năng suất ) làm việc trên hai cánh đồng có cùng diện tích
Đội I hoàn thành công việc trong 3 ngày , đội 2 hoàn thành công việc trong 2 ngày . Hỏi mỗi đội có
bao nhiêu máy ?
Bài 3. (2,5 điểm)
Cho D ABC vuông tại A. Trên tia ®èi cđa tia AC lÊy ®iĨm D sao cho AD = AC.
a) Chứng minh DABC = DABD



b) Trên tia đối cđa tia AB lÊy ®iĨm M. Chøng minh hai MCB MDB
Bài 4. (0,5 điểm)
3n 2
Tìm các số nguyên n sao cho giá trị của biểu thức n 1 là số nguyên.

--------------- HT ---------------



UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHM KHO ST HC K I
MễN: TON 7
----------------------------

Đáp án và biểu điểm
I. trắc nghiệm

Mỗi câu lựa chọn đúng đợc 0,25đ
1
2
Câu
C
D
Đáp án
II. Tự luận (8.0 điểm)


a)

Bài 1
(2.0 điểm)

4
B

5
D


6
C

7
C

1 2 3

7 7 7



b)

3
C

8
A

0,5®iĨm

 31  72 62
.

36 37 37

1  4 6  2
 

 
3
5
5  3

c)

0,5
0,5

2

9
 3
  
d) 4 16

0,5

a) Vẽ đồ thị chính xác
b) Gọi số máy của đội I là a , số máy của đội II là b ( a,b N ; a,b 0 )
Vì làm việc trên hai cánh đồng có diện tích bằng nhau nên số máy cày
và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch .
Bài 2
(3,0 điểm)

Ta có :

a b
=

2 3

1,0
1,0

và a+ b= 10

áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau , ta cã :
a b a+b 10
= =
= =2
2 3 2+3 5

0,5

=> a=4 ; b= 6 (thoả mÃn điều kiện )
Vởy số máy của đội I là 4, số máy của đội II là 6

Bài 3
(2,5 điểm)

Vẽ hình chính xác cho phần a
a) Chứng minh đuợc DABC = DABD theo trờng hợp (c.g.c)


b) DABC = DABD đ BC = BD và MBC MBD


mà cạnh BM chung nên D MBC = DMBD, suy ra MCB MDB


Bài 4
(0.5 điểm)

3n 2
5
5
3
n 1 . Vậy biểu thức nhận giá trị nguyên khi n 1
c) Ta có n 1

nhận giá trị nguyên, suy ra n -1ẻƯ (5) ={1;-15;-5} hay
n = 2; 0; 6; -4

0,5
0,5
1,0
1,0

0,5


--------------- HẾT ---------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×