Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 44 Andehit Xeton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.48 KB, 5 trang )

Trường THPT Trần Quốc Toản
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Người soạn: Huỳnh Thanh Trọng
Ngày dạy:11/04/2018

Tiết: 62

Lớp 11CB9

GIÁO ÁN LỚP 11
(BAN CƠ BẢN)

Bài 44: ANĐEHIT - XETON
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa và phân loại của anđehit
- Viết được dãy đồng đẳng anđehit no, mạch hở, đơn chức, gọi tên của các anđehit
theo 2 cách.
- Phân tích được cấu tạo phân tử,và nêu được tính chất vật lí đặc trưng của anđehit.
2. Kỹ năng:
- Dựa vào đặc điểm cấu trúc để định nghĩa, phân loại anđehit.
- Đọc đúng tên anđehit theo IUPAC và theo danh pháp thông thường
3. Tình cảm thái độ:
- Có niềm tin vào khoa học hóa học, học tập hăng say, ngiêm túc.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo viên, sách giáo khoa và tài liệu liên quan.
- Học sinh: Đọc trước bài mới, xem lại các kiến thức cũ có liên quan.
III. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thuyết trình vấn đáp.
- Phương pháp đàm thoại tìm tịi


IV. Tiến trình dạy học:
1 . Ổn định lớp:(1 phút)


2. Giới thiệu bài mới: (1 phút)
3. Tiến trình dạy học:
Thờ
i
gian

5

Nội dung

I. Định nghĩa, phân loại, đồng Hoạt động 1: Định nghĩa
GV:
đẳng, danh pháp:
- Cho VD:
1.Định nghĩa:
1. H-CH=O
2. CH3-CH=O
- Anđehit: Là hợp chất hữu cơ
3. O=CH-CH=O
phân tử có chứa nhóm –CH=O 4. C6H5-CH=O
- Các hợp chất trên có đặc
liên kết trực tiếp với nguyên tử C
điểm chung gì?
hoặc nguyên tử H
- Nhóm –CH=O liên kết
trực tiếp với nguyên tử nào?

VD: HCH=O, CH3CH=O,
- Nhận xét và yêu cầu HS
O=CH-CH=O
nêu định nghĩa của anđehit .
GV: nhận xét, kết luận
2. Phân loại:
- Theo gốc H.C:
Anđehit no, khơng no, thơm
-Theo số nhóm chức –CH=O:
Anđehit đơn chức, đa chức.

10

10

Hoạt động của GV

Đồng đẳng:
- HCHO, CH3CHO,
C2H5CHO,..lập thành dãy đồng
đẳng anđehit no, đơn chức, mạch
hở.
CTT gọn: CnH2n+1-CHO (n≥0)
CTPT chung: CnH2nO (n≥1)
Đồng phân:
- Anđehit chỉ có đồng phân mạch
C vì nhóm –CHO ln nằm ở đầu
mạch cacbon.
- Các anđehit no, đơn chức, mạch
hở có từ 4 cacbon trở lên có đồng

phân mạch cacbon.
VD: CH3-CH2-CH2-CHO

Hoạt động 2: Phân loại,
đồng đẳng, đông phân
GV:
- Học sinh cho dựa vào yếu
tố nào để phân loại anđehit
và phân thành các loại nào?
GV:
- Đưa ra một số công thức
của anđehit no đơn chức
mạch hở: HCHO, CH3CHO,
C2H5CHO
- Cho HS nhận xét về số C
và H trong phân tử và rút ra
CTTQ dãy đồng đẳng của
anđehit no đơn chức.
GV:
- Giới thiệu các loại đồng
phân của anđehit.
- Cho VD, yêu cầu HS viết
đồng phân.
GV:nhận xét

3. Danh pháp:

Hoạt động 3:Danh pháp

Hoạt động của HS


- Đều có nhóm
–CH=O
- Liên kết với C,H
- Trả lời

- Theo gốc H.C:
Anđehit no, không
no, thơm

- Theo nhóm chức
–CH=O
Anđehit đơn chức, đa
chức


Tên thông thường:
C1: Anđehit + tên axit tương ứng.
C2: Tên axit tương ứng bỏ vần ic
+ anđehit
Tên của 1 số axit
HCOOH : axit fomic
CH3COOH: axit axetic
CH3CH2COOH : axit propionic
CH3CH2CH2COOH
Axit butyric
VD:
- CH3-CHO: anđehit axetic
(axetanđehit)
CH3-CH2-CHO:

anđehit
propionic
(propionanđehit)

GV:
- Giới thiệu cách gọi tên
thông thường của anđehit.
- nhận xét
- Giới thiệu tên thông thường
của 1 số axit
- VD: HCH=O: anđehit
fomic (fomanđehit)
- Cho HS lên gọi tên thông
thường của 1 số anđehit.
- làm bài
- ghi chép

- Nêu cho HS cách gọi tên
thay thế của anđehit giống
với tên thay thế của ancol chỉ HS: lắng nghe, ghi
bỏ đuôi ‘ol’ thay ‘al.’
- Tên thay thế: Vị trí nhánh + Tên
chép.
- Lưu ý cho HS cách chọn
nhánh + Tên hiđrocacbon no mạch chính và cách đánh số:
tương ứng với mạch chính + al
GV: cho học sinh gọi tên
- Lưu ý:
thay thế của một số anđehit
+ Mạch chính là mạch C dài nhất GV: nhận xét

chứa nhóm –CHO
+ Đánh số bắt đầu từ nhóm -CHO
Lắng nghe và viết bài
VD:
vào vở.
1. HCHO: metanal
2. CH3CHO: etanal
3. CH3CH2CHO: propanal
4. CH3-CH2-CH2-CHO
butanal
5.

3-metylbutanal

5

II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất Hoạt động 4: Đặc điểm cấu
vật lý:
tạo
1.Đặc điểm cấu tạo:
GV:
- Vẽ cấu tạo của nhóm
-CHO, yêu cầu HS rút ra


nhận xét về các liên kết trong
cấu tạo đó.
Lưu ý: Từ đặc điểm cấu trúc
này có thể giúp chúng ta dự
Trong nhóm –CHO có liên kết đơi đốn được tính chất vật lí và

hóa học của anđehit.
C=O gồm lk σ bền và 1 lk π
- Yêu cầu HS dự đoán tính
kém bền hơn, tương tự lk đơi C=C chất
trong ptu anken, do đó có một số

5

tính chất giống anken
2. Tính chất vật lý:
- Ở nhiệt độ thường:
+ HCHO, CH3CHO là chấtkhí,
tan tốt trong nước, có nhiệt độ sơi
thấp.
+ Các anđehit tiếp theo là chất
lỏng hoặc chất rắn, độ tan trong
nước giảm dần theo chiều tăng
của phân tử khối.
- Dung dịch nước của anđehit

-Tìm hiểu sách giáo
khoa và kiến thức đã
được học hãy đự đốn
tính chất của C=C.

Hoạt động 5: Tính chất vật

GV:
- Yêu cầu HS nghiên cứu Xem sách giáo khoa.
SGK nên 1 số tính chất vật

Nêu tính chất vật lí.
lý của anđehit

fomic được gọi là fomon.Dung
dịch anđehit fomic (37-40%) được
gọi là fomalin.
1. Củng cố ( 8 phút):
Viết các đồng phân và gọi tên của :C5H10O

TP.Cao Lãnh ngày.......tháng......năm 2018
Duyệt của GVHD Giảng dạy

SV thực tập ký tên


Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Huỳnh Thanh Trọng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×