Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tin hoc 7 tuan 7 tiet 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.98 KB, 3 trang )

Tuần: 7
Tiết: 13

Ngày soạn: 01/10/2018
Ngày dạy: 03/10/2018

BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như
địa chỉ các khối trong công thức.
3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Hàm trong chương trình bảng tính. (15 phút)
(1) Mục tiêu: Biết hàm trong chương trình bảng tính.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, đàm thoại/Kĩ thuật động não, tia chớp.


(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được hàm trong chương trình bảng tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu + HS: Đọc thơng tin trong SGK, 1. Hàm trong chương
nội dung trong SGK.
tìm hiểu nội dung bài học.
trình bảng tính:
+ GV: Giới thiệu hàm trong + HS: Tập trung chú ý lắng nghe - Trong chương trình bảng
chương trình bảng tính.
theo dõi trong SGK.
tính, hàm là cơng thức được
+ GV: Đưa ra ví dụ 1 SGK cho HS + HS: Chọn một ô sau đó gõ cơng định nghĩa từ trước. Hàm
tìm hiểu nội dung bài.
thức vào.
được sử dụng để thực hiện
* Ví dụ
Cách thực hiện:
tính tốn theo cơng thức
- Tính tổng của 10, 25, 31
Ta gõ vào một ơ bất kì
với các giá trị dữ liệu cụ
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện đưa ra = 10 + 25 + 31 rồi nhấn Enter.
thể.
kết quả tính tốn.
Kết quả: 66
- Tính trung bình cộng của 5, 15, =(5 + 15 + 25)/3 và nhấn Enter.
25 và đưa ra kết quả.

Kết quả: 15
+ GV: Để tính trung bình cộng của + HS: Ta phải lập công thức và
ba số 5, 15, 25 ta thực hiện như thế nhập dữ liệu vào ơ tính.
nào?
+ GV: Đặt vấn đề về cách nhập + HS: Quan sát chú ý lắng nghe,


công thức ở tiết trước.
+ GV: Cho HS lập và nhập một
công thức phức tạp.
+ GV: Yêu cầu HS quan sát và
nhận xét so với ví dụ trên.
+ GV: Có cách nào khác giúp các
em có thể thực hiện một cách đơn
giản hơn trong tính tốn?
+ GV: Ví dụ minh họa về cách sử
dụng hàm.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập
=Average(5,15,25)
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện lập
công thức và sử dụng hàm bằng ô
địa chỉ quan sát, so sánh.

nhận biết nội dung vấn đề đặt ra.
+ HS: Thực hiện lập và nhập cơng
thức vào chương trình bảng tính.
+ HS: Việc lập và nhập công thức
đôi lúc rất phức tạp và khó khăn.
+ HS: Tìm hiểu SGK và trả lời nội
dung câu hỏi của GV đưa ra.


+ HS: Tập trung chú ý quan sát và
nhận biết.
+ HS: Thực hiện trên bảng tính
theo yêu cầu kết quả là 15.
+ HS: Thực hiện thao tác theo yêu
cầu của GV đưa ra bằng cách sử
dụng địa chỉ của ơ tính. Kết quả
thực hiện là như nhau.
+ GV: Yêu cầu HS nhận xét về kết + HS: Kết quả tính tốn khi sử
quả thực hiện của công thức và dụng hàm và công thức hoàn toàn
hàm sau khi đã dùng dữ liệu và địa giống nhau.
chỉ của ô.
+ GV: Vậy theo em địa chỉ của các + HS: Địa chỉ của các ô tính cũng
ơ tính đóng vai trị như thế nào có thể đóng vai trị là biến trong
trong cơng thức.
các hàm.
+ GV: Nhận xét rút ra kết luận.
+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.
Hoạt động 2: Cách sử dụng hàm. (25 phút)
(1) Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp làm mẫu, đàm thoại/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK.
+ HS: Đọc và tìm hiểu SGK.

2. Cách sử dụng hàm:
+ GV: Nhắc lại hàm trong chương + HS: Trong chương trình bảng - Để nhập hàm vào một ơ,
trình bảng tính.
tính, hàm là cơng thức được định ta chọn ô cần nhập, gõ dấu
+ GV: Yêu cầu các HS nhắc lại về nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng “=”, sau đó gõ hàm theo
hàm trong chương trình bảng tính.
để thực hiện tính tốn theo cơng đúng cú pháp của nó và
thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
nhấn Enter.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách + HS: Để nhập hàm vào một ô, ta
nhập cơng thức từ đó suy ra cách chọn ơ cần nhập, gõ dấu “=”, sau
nhập hàm.
đó gõ hàm theo đúng cú pháp của
nó và nhấn Enter.
+ GV: Làm mẫu trên trang tính.
+ HS: Quan sát thao tác của GV.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên thực + HS: Các bạn khác quan sát nhận
hiện các thao tác.
xét cách thực hiện của bạn.
+ GV: Lưu ý: Khi nhập hàm vào + HS: Tập trung lắng nghe  ghi
một ơ tính, giống như với công nhớ kiến thức.
thức dấu “=” ở đầu là kí tự bắt + HS: Thực hiện thao tác rèn luyện
buộc.
kỹ năng nhập hàm.


+ GV: Đưa ra một số ví dụ cho HS + HS: Thao tác theo các bước
thực hiện.
hướng dẫn của GV.
+ GV: Quan sát quá trình thực hiện + HS: Được giải đáp các thắc mắc

của HS.
khi gặp khó khăn.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng + HS: Một số em lên bảng thực
thực hiện các ví dụ.
hiện theo yêu cầu.
+ GV: Cho các bạn khác nhận xét + HS: Nhận xét quá trình thực hiện
quá trình thực hiện của bạn.
của bạn mình.
4. Củng cố: (3 phút)
- Củng cố cho HS cách sử dụng hàm.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà ôn lại bài. Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×