Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE CUONG ON TAP HOA HOC 11 HOC KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.75 KB, 7 trang )

Trường THPT KT Lệ Thủy

Theo đuổi đam mê thành công theo đuổi bạn
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I HĨA 11
A. TỰ LUẬN

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
1. Viết phương trình điện li của các chất: HF, HCl, HNO 3, HNO2, H2SO4, HClO, H3PO4, CH3COOH, KOH,
Ba(OH)2, Zn(OH)2, Mg(NO3)2, Al2(SO4)3
2. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) sau:
a) Fe2(SO4)3 + KOH;
b) KNO3 + NaCl;
c) NaHCO3 + NaOH;
d) Fe(OH)2 + H2SO4
e) NH3 + HCl
g) Na2SO4 + BaCl2;
h) CH3COOH + HCl;
i) CaCO3 + HCl
k) Na2SO3 + HCl
l) Pb(NO3)2 + H2S
m) Ca(HCO3)2 + HCl
3. Tính pH của các dung dịch: HCl 0,001M; H2SO4 0,05M; Ba(OH)2 0,0005M; NaOH 0,1M.
4. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH) 2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của
dung dịch Z là bao nhiêu?
5. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.
6. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch NaOH a
mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
7. Để trung hịa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H 2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
8. (A-07). Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.


29. (CĐA-07). Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO 4 . Tổng khối lượng
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.
10. (CĐA-09). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2.
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Xác định giá trị của V và m.
CHƯƠNG 2: NHĨM NITƠ
1. Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau
a.N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2 → Cu(OH)2
b. NH4Cl → NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 → NaNO2
c. NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2
3
 Fe(NO3)3  4
 Fe2O3  5
 Fe(NO3)3
Fe(OH)3  

NH 3  6

1
7
 
 NO2  8
 HNO3  9
 Al(NO3)3  10 Al2O3
(NH4)2CO3  
NO  
12
13
14
HCl   NH4Cl   NH3   NH4HSO4
d. Ca3(PO4)2 → H3PO4 → NaH2PO4 → Na2HPO4 → Na3PO4 → Ag3PO4

e. P → P2O5 → H3PO4 → Ca3(PO4)2 → H3PO4
2.Từ không khí, than, nước và các chất xúc tác cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học điều chế phân đạm
NH4NO3.
3.Viết phương trình nhiệt phân (nếu có) các muối trong cỏc trng hp sau:
t
t
t
t
đ ;
đ ;
đ;
đ
a) NaNO3 ắắắ
b) Mg(NO3)2 ắắắ
c) AgNO3 ắắắ
d) NH4NO2 ắắắ
t
t
t
t
đ ; f) NaHCO3 ắắắ
đ ;
đ ;
đ
e) NH4NO3 ¾¾¾
g) Na2CO3 ¾¾¾
h) CaCO3 ¾¾¾
4. Lập PTHH các phản ứng sau
→ ? + NO+H2O
a. Al + HNO3l

b. Fe + HNO3đ.nóng → ? + NO2 + H2O

→ ? + ? + H2O
c. Fe3O4+ HNO3 đặc
? + NO2 + H2O
d. Cu + HNO3l
→ ? + NH4NO3 + H2O
→ ? + N2 + H2O
e. Mg + HNO3l
f. Zn + HNO3l
→ ? + NO+H2O
g. FeO + HNO3l
h. C + HNO3 đặc →
i. P + HNO3 đặc → ;
j. Fe3O4 + HNO3 loãng → ? + NO + ?
5. Nhận biết các dd mất nhãn sau:
a. HNO3; HCl; H2SO4
b. NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; FeCl3
c. BaCl2; Ba(NO3)2; Ba(HCO3)2
e. NH4NO3; KNO3; (NH4)2SO4; K2SO4
6. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1.5M với 100 ml dung dịch H 3PO4 1M thu được dung dịch A. Tính khối
lượng các chất tan trong A.
7. (B-08). Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào? Khối
o

o

o

o


o

o

Trang 1

o

o


Trường THPT KT Lệ Thủy
Theo đuổi đam mê thành công theo đuổi bạn
lượng bằng bao nhiêu?
8. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4 1,5M.
a. Tìm khối lượng muối thu được?
b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch tạo thành?
9. Cho 4,19g bột hỗn hợp nhôm và sắt vào dung dịch axit nitric lỗng lấy dư thì thu được 1,792 lít (đktc) khí
NO duy nhất sinh ra. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
10. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
11. Khi cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư đun nóng sinh ra 11.2 lít khí
NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng muối thu được.
12. Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng hoàn tồn với dd HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 (giả sử chỉ tạo ra khí NO2).
Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 6,72 lít khí.
a. Viết các pthh.

b. Xác định % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở đkc.
CHƯƠNG 3: NHĨM CACBON
1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
a. CO → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3 → CO2 → CO → Cu
b.C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3
2. Sục 2.24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối lượng các
chất tan trong A.
3. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính nồng độ mol/lít
của các chất tan trong dung dịch D.
4. (CĐ-2010). Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được dung
dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi. Xác định nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X.
5. Cho 1,344 lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH) 2 0,02M thu
được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m.
6. Nung 52,65 gam CaCO3 ở 10000C và cho tồn bộ khí thốt ra hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH
1,8M. Hỏi thu được muối nào? Khối lượng là bao nhiêu. Biết hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO 3 là
85%.
CHUYÊN ĐỀ 4. ĐẠI CƯƠNG VỀ HĨA HỮU CƠ
Câu 1. Oxi hóa hồn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO 2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Tính %
khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất A.
Câu 2. Oxi hóa hồn tồn 0,67 gam β-caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, sau đó
qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 0,63 gam; bình 2 có 5 gam kết tủa.
Tính % khối lượng các nguyên tố trong phân tử β-caroten.
Câu 3. Tính khối lượng mol phân tử của các chất sau:
a. Chất A có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2,07.
b. Thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện).
Câu 4. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm
88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với khơng khí gần bằng 4,69. Lập cơng thức phân tử của
limonen.
Câu 5. Đốt cháy hồn tồn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO 2 và 0,18 gam
nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Xác định

công thức phân tử của chất A.
Câu 6. Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148 g/mol. Phân tích ngun tố cho thấy anetol có
%C=81,08%; %H=8,1%, cịn lại là oxi. Lập cơng thức đơn giản nhất và công thức phân tử của anetol.
Câu 7. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 8,1% và 36,36%. Khối lượng phân tử của
X là 88g/mol. Lập công thức phân tử của X.
Câu 8. Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH 3O và có tỉ khối hơi so với hidro là 31. Xác định công
thức phân tử của Z.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,46 gam chất hữu cơ (A) thu được 5,28 gam CO 2, 0,9 gam H2O và 224ml N2 (đo
đktc). Tỉ khối hơi của (A) so với khơng khí là 4, 24. Xác định cơng thức phân tử của (A).
Trang 2


Trường THPT KT Lệ Thủy

Theo đuổi đam mê thành công theo đuổi bạn
B. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. NO2.
B. N2O.
C. N2.
D. NO.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 448 ml khí N 2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Ca.
Câu 3: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.

B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
Câu 4: Phương trình hố học nào sau đây sai?
 Na2SiO3 + 2H2  .
A. Si + 2NaOH + H2O  
 Na2CO3 + H2SiO3  .
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O  


C. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2  + H2O.


D. Fe2O3 + 8HNO3
2Fe(NO3)3 + 2NO2  + 4H2O.
Câu 5: Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản
phẩm thu được và khối lượng tương ứng lần lượt là
A. Na3PO4 và 50,0 gam.
B. NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam.
C. Na2HPO4 và 15,0 gam.
D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam.
Câu 6: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch HNO 3 1,5 M, thu được dung
dịch chứa 174,04 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí khơng màu khơng hóa nâu ngồi khơng
khí. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18,8. Giá trị của V là
A. 1,90.
B. 1,75.
C. 1,14.
D. 1,15.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:

 (NH4)2SO4.
1) 2NH3 + H2SO4  
0

t
2) 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O.
0

t
3) 2NH3 + 3Cl2   N2 + 6HCl.

 Al(OH)3 + 3NH4NO3.
4) 3NH3 + 3H2O + Al(NO3)3  
0

t ,xt
 4NO + 6H2O.
5) 4NH3 + 5O2  


t
6) 2NH3 + 3CuO   3Cu + 3N2 + 3H2O
Các phản ứng trong đó NH3 có tính khử là
A. 1, 4.
B. 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 4, 5.
Câu 8: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH.

C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 9: Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa hỗn hợp Al 2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
D. Al, Fe, Cu, Mg.
+
2+
Câu 10: Một dung dịch có a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự
liên quan giữa a, b, c, d là
A. a + b = 2c +
B. D. a + b = c + d. C. a + 2b = c + d.
D. a + 2b = 2c + d.
Câu 11: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hồ (NH4NO2). Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2
Câu 12: Theo Arêniut, dung dịch có tính axit là
A. NaCl.
B. K2SO4.
C. H2SO4.
D. KOH.

Trang 3


Trường THPT KT Lệ Thủy

Theo đuổi đam mê thành công theo đuổi bạn
Câu 13: Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ
lụt, nước biển dâng,… Tác nhân chủ yếu gây "hiệu ứng nhà kính" là do sự tăng nồng độ trong khơng khí
quyển của chất nào sau đây?
A. O3.
B. N2.
C. NO2.
D. CO2.
Câu 14: Cho phương trình phản ứng : Na 2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2  + H2O, phương trình ion thu gọn
ứng với phản ứng trên là

A. Na+ + Cl  NaCl.
2

C. 2 H + CO3  CO + H O.
2

2

B. Na2CO3 + 2H+  2Na+ + CO2 + H2O.
2
D. Na CO  2Na+ + CO3 .
2

3

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
2. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
3. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

4. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
5. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
6. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nhẹ.
7. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
8. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 16: Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Au, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch
HNO3 đặc nguội là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Hòa tan m gam H2SO4 vào nước được 600 ml dung dịch X có pH=2. Giá trị của m là
A. 0,490.
B. 0,588.
C. 0,245.
D. 0,294.
Câu 18: Cho phương trình phản ứng:
 Mg(NO3)2 + NO + H2O.
Mg + HNO3  
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của các chất trong phản ứng trên là
A. 18.
B. 16.
C. 20.
D. 22.
Câu 19: Trộn 200 ml dung dịch HNO3 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, thu được 400 ml dung dịch

X có giá trị pH là
A. 12.
B. 1.
C. 2.
D. 13.

PO3

4 lần lượt là
Câu 20: Dung dịch Na3PO4 1M, nồng độ (mol/l) của ion Na+ và
A. 1 và 3.
B. 3 và 1.
C. 2 và 3.
D. 3 và 2.
Câu 21: Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được và hơi nước,
cacbon đioxit có thể thốt ra làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng lâu hỏng, người ta thường nhúng trứng
vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình này là
A. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3  + 2NaOH.
B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.

C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3  + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
Câu 22: Cho 23,82 gam hỗn hợp X gồm bột Zn và Mg (tỉ lệ mol theo thứ tự là 5:3) tan vừa đủ trong hỗn hợp
dung dịch gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và
4,704 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hố nâu trong khơng khí. Tỉ khối
của Z so với H2 là 13. Giá trị m gần nhất là
A. 140.
B. 176.
C. 270.
D. 147.

2

Câu 23: Dung dịch X chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl (0,3 mol), SO4 (x mol). Giá trị của x

A. 0,50.
B. 0,60.
C. 0,25.
D. 1,00.


Câu 24: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl và x mol NO3 . Khối lượng muối trong
dung dịch X là

Trang 4


Trường THPT KT Lệ Thủy
Theo đuổi đam mê thành công theo đuổi bạn
A. 35,0 gam.
B. 28,8 gam.
C. 37,4 gam.
D. 31,2 gam.
Câu 25: Các hình vẽ bên dưới mơ tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phịng thí nghiệm.
Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, Cl2, HCl,
NH3, SO2, H2 (biết rằng một chất khí có thể thu bằng nhiều phương pháp)?

A. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2, H2.
B. (1) thu NH3, H2; (2) thu HCl, SO2, Cl2, O2; (3) thu O2, H2.
C. (1) thu NH3, H2; (2) thu SO2 Cl2, O2; (3) thu NH3, HCl.
D. (1) thu NH3, H2, Cl2; (2) thu SO2, O2; (3) thu O2, HCl, H2.

Câu 26: Muối nào dưới đây là muối axit?
A. Na3PO4.
B. KOH.
C. KNO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 27: Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng?

2



 2+
A. CH3COOH  H+ + CH 3COO .
B. H2SO4
H + SO4 .
3
2




C. Na3PO4
3Na3+ + PO4 .
D. MgCl2
Mg2+ + 2 Cl .
Câu 28: Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là
A. 12.
B. 2.
C. 1.
D. 13.

Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được tổng thể tích khí là 5,376 lit (ở điều kiện tiêu chuẩn).
Giá trị của m là
A. 18,048.
B. 45,120.
C. 30,080.
D. 22,560.
Câu 30: Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO 3 lỗng, dư thu được 3,36 lit khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 5,40.
C. 4,05.
D. 10,80.
Câu 31: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 thu được sản phẩm là
A. KNO2, N2 và O2.
B. KNO2 và O2.
C. KNO2, N2 và CO2.
D. KNO2 và NO2.
Câu 32: Các mức số oxi hóa có thể có của cacbon là
A. –4; 0; +4.
B. –4; 0; +2; +4.
C. –4; –2; 0; +2; +4.
D. –4; +2; +4.
Câu 33: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
t
t
1. C + O2   CO2.
4. C + H2   CH4.
0

0


0

0

t
t
2. C + CuO   Cu + CO.
5. C + H2SO4(đặc)   SO2 + CO2 + H2O.
t
t
3. C + Ca   CaC2.
6. C + H2O   CO + H2.
Các phản ứng cacbon thể hiện tính oxi hóa là
A. 1, 2, 5, 6.
B. 3, 4.
C. 1, 5, 6.
D. 1, 5.
Câu 34: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 lỗng, dư, thốt ra 6,72 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2.
B. 19,2.
C. 28,8.
D. 3,2.
Câu 35: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. HClO.
B. NaCl.
C. H2S.
D. CH3COOH.
Câu 36: Khử hoàn tàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 3,36 gam.
B. 1,68 gam.
C. 2,52 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 37: Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên có nhiều trường hợp bị ngộ độc
dẫn đến tử vong do hít phải một hàm lượng đủ lớn khí X (khơng màu, khơng mùi, hơi nhẹ hơn khơng khí).
Chất khí X và biện pháp tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm lần lượt là
A. khí CO2, khơng dùng trong phịng kín mà phải để cửa thống.
B. khí NH3, khơng dùng trong phịng kín mà phải để cửa thống.
C. khí CO, dùng trong phịng kín để khí CO khơng thốt ra mơi trường.
D. khí CO, khơng dùng trong phịng kín mà phải để cửa thoáng.
0

0

Trang 5


Trường THPT KT Lệ Thủy
Theo đuổi đam mê thành công theo đuổi bạn
Câu 38: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào dưới đây?
A. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
B. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
D. SiO2 + Mg  2MgO + Si.
Câu 39: Chất nào dưới đây khơng dẫn điện khi hịa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 40: Cho 10 lít N2 tác dụng với lượng dư khí hiđro, đun nóng hỗn hợp với xúc tác thích hợp thu được V lít
NH3 với hiệu suất phản ứng là 75%. Biết các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giá trị của V

A. 15,0.
B. 6,0.
C. 20,0.
D. 7,5.
Câu 41: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :

Hãy cho biết vai trò của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 42: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 43: Cấu tạo hoá học là :
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 44: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.

Câu 45: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 46: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì ?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, ngun tố cacbon ln có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vịng).
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.
Câu 47: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hồn tồn, khơng theo một hướng xác định.
Câu 48: Thuộc tính khơng phải của các hợp chất hữu cơ là :
A. Khả năng phản ứng hố học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Khơng bền ở nhiệt độ cao.

Trang 6


Trường THPT KT Lệ Thủy

Theo đuổi đam mê thành công theo đuổi bạn

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.

Trang 7




×