Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.54 KB, 42 trang )

TUẦN 1:
Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017
TỐN

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
1.1. KT: - Biết cách đọc, viết các số đến 100 000; Phân tích cấu tạo số.
1.2. KN: - HS đọc, viết các số đến 100 000; Phân tích cấu tạo số.
1.3 TĐ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải đọc ít nhất 5 số có 4 hoặc 5 chữ số để nhớ lại cách đọc,
viết số có nhiều chữ số.
2.2. Nhóm: Ơn lại cách phân tích cấu tạo số , cách tính chu vi hình tứ giác,
HCN,HV.
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1:Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
Cá nhân HS đọc số Gv nêu
+ Nêu mối liên hệ giữa hai hàng liền kề nhau
+ Nêu ví dụ về số trịn chục trịn trăm, trịn nghìn
- Gv chốt kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu học sinh làm bài
+ Nêu quy luật viết các số trong dãy số .
Chữa bài bằng cách cho Hs tiếp nối nêu


Bài tập 2.


- Yêu cầu Hs làm bài rồi chữa
- Đổi vở để kiểm tra
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Chốt kiến thức về cách đọc số và viết số
Bài tập 3
- Yêu cầu Hs làm bài rồi chữa
- Gv nhận xét, chốt lại: Giá trị của các chữ số phụ thuộc vào vị trí đứng của nó
trong số đó
Bài tập 4:
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào ?
- Gv hướng dẫn giải bằng 2 cách.
+Yêu cầu Hslàm vào vở, 3 Hs lên bảng giải
+ Giúp HS nhớ lại quy tắc tính chu vi HCN, HV.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS
5.Định hướng học tập tiếp theo
5.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải làm 2 bài toán để nhớ lại cách đặt tính, nhớ lại cách
thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân, chia.
5.2. Nhóm: Tìm ra cách sắp xếp số tự nhiên, tìm hiểu cách thống kê số liệu.


Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017

TỐN

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(Tiếp theo)
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
1.1. KT: - Biết cách cộng, trừ các số có 5 chữ số, nhân (chia) số có 5 chữ số với
(cho) số có 1 chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000.
1.2. KN: - Thực hiện được phép cộng, trừ các số có 5 chữ số, nhân (chia) số có 5
chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000.
- Đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra một số nhận xét.
1.3 TĐ: u thích mơn học, rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải làm 2 bài toán để nhớ lại cách đặt tính, nhớ lại cách
thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân, chia.
2.2. Nhóm: Tìm ra cách sắp xếp số tự nhiên, tìm hiểu cách thống kê số liệu.
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
Gv kiểm tra phần chuẩn bị bài của Hs
Nhận xét.
Hoạt động 2:
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT
Bài tập 1
- Gv yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài, hs dưới lớp làm vào VBT.
- Lớp nhận xét, chữa bài
- Gv củng cố bài.



+ Nêu quy luật viết các số trong dãy số .
Chữa bài bằng cách cho Hs tiếp nối nêu
Bài tập 2.
- Yêu cầu Hs làm bài rồi chữa
- Đổi vở để kiểm tra
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Chốt kiến thức về cách đọc số và viết số
Bài tập 3
- Yêu cầu Hs làm bài rồi chữa
- Gv nhận xét, chốt lại: Giá trị của các chữ số phụ thuộc vào vị trí đứng của nó
trong số đó
Bài tập 4:
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gv hướng dẫn giải bằng 2 cách.
+Yêu cầu Hslàm vào vở, 3 Hs lên bảng giải
+ Giúp HS nhớ lại quy tắc tính chu vi HCN, HV.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS
5.Định hướng học tập tiếp theo
5.1.Cá nhân: Xem lại cách thực hiện các phép tính trong một biểu thức .
5.2. Nhóm: Nhớ và ghi lại cách giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.

Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017


TỐN

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(tiếp theo)
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh ơn tập về:
1.1. KT:

- Biết cách tính giá trị của biểu thức.
- Biết cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.

1.2. KN:

- Luyện tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải tốn có lời văn.

1.3 TĐ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Xem lại cách thực hiện các phép tính trong một biểu thức .
2.2. Nhóm: Nhớ và ghi lại cách giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong Vbt.
*Bài tập 1. (tr 5)
1 hs nêu yêu cầu bài
- Hs tự làm bài và chữa
- Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh.
- Gv chốt kết quả đúng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 2.
- Gv yêu cầu học sinh tự giác làm bài.
- Em có nhận xét gì về các số hạng trong biểu thức ?
- Ta thực hiện biểu thức theo thứ tự nào ?

- Gv nhận xét, chốt lại:


Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện nhân, chia trước cộng, trừ sau.
Bài tập 3
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs phát biểu, nhận xét
- Hs tự làm bài
- Hs nhận xét, chữa bài
- Gv lưu ý hs trình bày đúng, đẹp.
- Gv chốt kết quả đúng.
Bài tập 4:
Yêu cầu học sinh tóm tắt bài tốn.
- Hs đọc u cầu bài
- 1 hs lên bảng tóm tắt bài.
- Gv củng cố, khuyến khích hs giải bằng 2 cách.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS
5.Định hướng học tập tiếp theo
- Trả lời câu hỏi :
+ Tổng hai số thay đổi như thế nào khi thêm(bớt) một số đơn vị ở một số hạng còn
số hạng kia giữ nguyên ?
+ Hiệu của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng(giảm) số trừ một số đơn vị còn
số trừ giữ nguyên ?.
5.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải giải được 1 bài toán theo hướng dẫn của cơ để tìm ra
cách tính giá trị của biểu thức có chứa chữ.
5.2. Nhóm: Tìm ra cách tính giá trị của biểu thức có chứa chữ. Rút ra quy tắc
chung.



Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017
TỐN

BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
1.1. KT: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số.
1.2. KN: - Nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tốn có liên quan
1.3 TĐ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải giải được 1 bài tốn theo hướng dẫn của cơ để tìm ra
cách tính giá trị của biểu thức có chứa chữ.
2.2. Nhóm: Tìm ra cách tính giá trị của biểu thức có chứa chữ. Rút ra quy tắc
chung.
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1:Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.
Gv đưa ra ví dụ.
Yc hs đọc ví dụ.
Gv hướng dẫn hs cách tính với từng ví dụ cụ thể
Gv chốt biểu thức có chứa chữ.
Hoạt động 2: Cách tìm giá trị của biểu thức có chứa chữ
- Gv yêu cầu hs tính:
- Hs tự làm và nhận xét.

*GV chốt kiến thức: Mỗi lần thay chữ bằng số ta được một giá trị của biểu thức.
Hoạt động 3:GV cho Hs vận dụng làm bài tập


Bài tập 1
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu học sinh làm bài
- Đổi chéo vở kiểm tra.
Bài tập 2.
- Yêu cầu Hs làm bài rồi chữa
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gv lưu ý hs thay số ra nháp chỉ viết kết quả vào chỗ chấm.
- Gv nhận xét, viết kq đúng.
Bài tập 3
Hs đọc yêu cầu bài
- Hs tự làm vào VBT
Gv lưu ý hs cách thay a theo từng cột.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS phần sản phẩm cá
nhân và sản phẩm nhóm.
5.Định hướng học tập tiếp theo
- Tính giá trị của biểu thức sau:
15 m với m = 10; m = 6;
- Chuẩn bị bài sau.
+Cá nhân: Mỗi Hs phải làm 3 bài toán để khắc sâu kiến thức về biểu thức có chứa
chữ.
+ Nhóm: Tìm ra cách tính chu vi hình vuông dựa trên công thức.



Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017
TỐN

LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh ơn tập về:
1.1. KT:

- Biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.

1.2. KN: - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tốn có liên quan.
1.3 TĐ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải làm 3 bài toán để khắc sâu kiến thức về biểu thức có
chứa chữ.
2.2. Nhóm: Tìm ra cách tính chu vi hình vng dựa trên cơng thức.
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học về biểu thức có chứa chữ
Gọi Hs nêu-Nhận xét
Cá nhân HS đọc số Gv nêu
Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập
Bài tập 1
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.

+ Yêu cầu học sinh làm bài
Chữa bài bằng cách cho Hs tiếp nối nêu
Bài tập 2.
- Yêu cầu Hs làm bài rồi chữa
- Đổi vở để kiểm tra


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Nếu cạnh hình vng là a thì chu vi hình vng là a 4.
- Tương tự nếu cạnh Hv là b ..
- Muốn tính chu vi hình vng ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu Hs làm bài rồi chữa
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS
5.Định hướng học tập tiếp theo
- Gv đọc, hs viết các số: 70290; 11410; HS nhắc lại cách đọc, viết.
+Cá nhân: Mỗi Hs phải làm hai bài tốn cơ u cầu để làm quen, ghi nhớ cách
đọc và viết số có sáu chữ số.
+ Nhóm: Tìm ra cách đọc và viết số có 6 chữ số.


Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017
TỐN


CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh ơn tập về:
1.1. KT:Ơn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
1.2. KN: Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tốn có liên quan.
1.3 TĐ: -Giáo dục học sinh có thái độ ham thích học Toán
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải làm hai bài tốn cơ u cầu để làm quen, ghi nhớ cách
đọc và viết số có sáu chữ số.
2.2. Nhóm: Tìm ra cách đọc và viết số có 6 chữ số.
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1:Ôn tập về các hàng đơn vị , hàng chục, trăm,nghìn, chục nghìn .
- Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề
- Gv giới thiệu:
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn = 100 000
* Viết, đọc số có sáu chữ số
- Gv gắn bảng viết các hàng đơn vị đến trăm nghìn.
+ Gv gắn các tấm thẻ vào bảng tương ứng.
- Hs đọc lại
- Hs quan sát, nhận xét các cột
- Hs đếm các hàng
- Hs đọc và viết số
- Hs lấy thẻ gắn vào bảng, đọc và viết số.


- Yêu cầu hs làm phần còn lại.
Hoạt động 2: Giới thiệu số có 6 chữ số
- Gv gắn bảng viết các hàng đơn vị đến trăm nghìn.

+ Gv gắn các tấm thẻ vào bảng tương ứng.
- Yêu cầu hs làm phần còn lại.
- Hs lấy thẻ gắn vào bảng, đọc và viết số.
Gv chốt: Số có 6 chữ số là số có:đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
Hoạt động 3:Luyện tập , thực hành
Bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Hs quan sát rồi đếm các hàng sau đó viết, đọc số.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
Gv lưu ý hs cách đọc số: Đọc từ hàng lớn nhất.
- Gv củng cố bài.
Bài tập 2.
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Hs tự làm bài vào Vbt.
- Lớp đổi chéo vở kiểm tra.
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập 3
- Gv yêu cầu hs đọc kĩ các số sau đó nối các số sao cho chính xác.
- Hs tự làm bài
- Hs thi nối nhanh
- Lớp nhận xét, đọc lại bài.
Bài tập 4:


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- 2 hs lên bảng làm bài: 1 em đọc, 1 em viết số.
- Lớp nhận xét, đánh giá
.- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS phần sản phẩm cá

nhân và sản phẩm nhóm.
5.Định hướng học tập tiếp theo
- Số có sáu chữ số gồm những hàng nào ?
- Nhận xét giờ học.VN học bài.C bị bài sau.
+ Cá nhân: Mỗi Hs phải làm ít nhất ba bài tốn cơ u cầu để luyện tập về đọc,
viết , thứ tự các số có 6 chữ số.
+ Nhóm: xác định giá trị chữ số, dãy số cách đều .


Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017
TỐN

LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh ơn tập về:
1.1. KT: Luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số ( cả trường hợp có các chữ số
0 ).
1.2. KN: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tốn có liên quan.
1.3 TĐ: Giáo dục học sinh có thái độ thích học mơn tốn.
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs phải làm ít nhất ba bài tốn cơ u cầu để luyện tập về đọc,
viết , thứ tự các số có 6 chữ số.
2.2. Nhóm: xác định giá trị chữ số, dãy số cách đều .
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện tập

* Bài tập 1.
- Gv phân tích quy luật của dãy số
- Yêu cầu hs tìm quy luật của các dãy số sau đó điền vào chỗ trống.
- HS tìm quy luật
- 2 hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài tập 2.
- Yêu cầu hs viết số 853201 sau đó phân tích các hàng của số đó và đọc số
- Yêu cầu Hs làm bài
- Gv nhận xét, chốt lại.
- Gv củng cố bài.


* Bài tập 3.
- Nối theo mẫu
- Yêu cầu hs làm bài
Gv nhận xét, củng cố bài.
*Bài tập 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu hs đọc kĩ các số đã cho sẵn, tìm qui luật viết các số ?
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs tự làm bài
- 2 hs lên bảng làm bài
- Gv củng cố bài.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS phần sản phẩm cá
nhân và sản phẩm nhóm.
5.Định hướng học tập tiếp theo
- Viết số có 6 chữ số lớn nhất từ các chữ số sau.
a, 3,5,8,1,9,0

b,5,7,0,1,,5
- Chuẩn bị bài sau
+ Cá nhân: Mỗi Hs làm ít nhất 3 bài tốn cơ u cầu để nắm được hàng và lớp.
+ Nhóm: Tìm cách tách lớp, nhận biết mỗi lớp có mấy hàng ?

Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017


TOÁN
HÀNG VÀ LỚP
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh nhận biết về:
1.1. KT: Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, chục, trăm; Lớp nghìn gồm 3
hàng: nghìn, chục nghìn và trăm nghìn.
1.2. KN: - Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tốn có liên quan.
1.3 TĐ: Giáo dục học sinh thích học về số tự nhiên.
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs làm ít nhất 3 bài tốn cơ u cầu để nắm được hàng và lớp.
2.2. Nhóm: Tìm cách tách lớp, nhận biết mỗi lớp có mấy hàng ?
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1:Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn:
- Gv yêu cầu hs đọc tên các hàng theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
+ Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

* Lưu ý hs:
- Ghi chữ số vào các hàng từ nhỏ đến lớn.
- Khi viết các số có nhiều chữ số nên để khoảng cách giữa 2 chữ số rộng hơn một
chút.
Hoạt động 2: Thực hành:
* Bài tập 1.
1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm, đọc kết quả bài làm của mình.
- Gv đánh giá, nhận xét.


*Bài tập 2.
- 1 hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv để hs tự làm bài, quan sát giúp đỡ nếu cần: tìm 3 số.
- Gv củng cố bài.
* Bài tập 3.
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- 2 hs lên làm bảng phụ.
- Dưới lớp làm bài vào Vbt.
- Gv củng cố bài: Giá trị của các số phụ thuộc vào vị trí các chữ số đó trong số.
Bài tập 4.
Gv phân tích mẫu cho hs:
657763 = 60 000 + 5000 + 60 +3.
Chú ý: hàng nào có chữ số 0 thì khơng viết vào tổng.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS phần sản phẩm cá
nhân và sản phẩm nhóm.
5.Định hướng học tập tiếp theo
- Lớp đơn vị, lớp nghìn gồm những hàng nào?
- Gv nhận xét giờ học. Về nhà học bài, làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.

+ Cá nhân: Mỗi Hs làm ít nhất 3 bài tốn cơ u cầu để nắm được cách so sánh số
có nhiều chữ số
+ Nhóm: Tìm ra cách so sánh số có nhiều chữ số.

Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017


TỐN
SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh về:
1.1. KT: Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
1.2. KN: - Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm chữ số.
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số, số lớn nhất, số bé
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tốn có liên quan.
1.3 TĐ: Giáo dục học sinh u thích học mơn tốn
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs làm ít nhất 3 bài tốn cơ u cầu để nắm được cách so sánh
số có nhiều chữ số
2.2. Nhóm: Tìm ra cách so sánh số có nhiều chữ số.
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1: Cách so sánh các số có số chữ số khác nhau
- Yêu cầu HS so sánh 2 số sau:
99578 và 100 000
- Gv nhận xét, kết luận: Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn..
Hoạt động 2 : Cách so sánh các số có các chữ số bằng nhau:

693 251 và 693 500
- So sánh các chữ số ở các số
- So sánh các số ở cùng hàng bắt đầu từ trái sang phải
- So sánh 2 chữ số hàng trăm nghìn
- So sánh hàng tiếp theo
HS nêu.
* Gv kết luận: Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta so sánh từ hàng cao nhất….
Hoạt động 3: Thực hành


* Bài tập 1.
- Yêu cầu hs làm bài.
- 2 hs làm bảng, lớp làm vào Vbt.
Gv đánh giá, nhận xét.
* Bài tập 2.
- Hs đọc kết quả và giải thích cách làm.
- Gv nhận xét và thống nhất kết quả.
- Gv củng cố bài.
* Bài tập 3.
- Yêu cầu hs tự làm và đọc bài làm của mình.
- Gv nhận xét đánh giá
* Bài tập 4.
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Hs tự làm, đổi chéo vở kiểm tra.
- Gv củng cố bài.
4. Kiểm tra đánh giá
GV thu vở một số Hs để chấm nhận xét và đánh giá, khen HS
5.Định hướng học tập tiếp theo
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?
- Chuẩn bị bài sau.

+ Cá nhân: Mỗi Hs làm ít nhất 3 bài tốn cơ u cầu để nắm được hàng triệu
thuộc lớp triệu.
+ Nhóm: Tìm cách viết các số trịn chục triệu từ 3 chục triệu đến 100 triệu .

Thứ

ngày

tháng 9 năm 2017


TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
1. Mục tiêu:
Giúp học sinh nhận biết về:
1.1. KT: Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
1.2. KN: Nhận biết được các thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài toán có liên quan.
1.3 TĐ: Giáo dục học sinh u thích học tốn
2.Nhiệm vụ
2.1.Cá nhân: Mỗi Hs làm ít nhất 3 bài tốn cơ u cầu để nắm được hàng triệu
thuộc lớp triệu.
2.2. Nhóm: Tìm cách viết các số trịn chục triệu từ 3 chục triệu đến 100 triệu .
3.Tổ chức dạy học trên lớp
Hoạt động 1:Giới thiệu lớp triệu:
- Gv yêu cầu hs viết số : một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm
nghìn.
- Gv: Mười trăm nghìn cịn gọi là một triệu, viết là: 1000 000.
- Cách viết một chục triệu
- Mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu, cách viết.

* Kl: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
- HS nêu:Lớp triệu gồm những hàng nào
Hoạt động 2: Thực hành:
*Bài tập 1.
- HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu Hs nối tiếp đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Gv đánh giá, nhận xét.
* Bài tập 2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×