Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DONG NAI NAI 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.76 KB, 4 trang )

BÀI GIẢI ĐỀ THI HSG ĐỒNG NAI NĂM 2015
BÀI 1.1: Giải phương trình : (x2 – 4x +3)(x2 - 6x + 8) = 3
 x 2 – 4x  3  x 2  6x  8  3
 ( x  1)( x  2)( x  3)( x  4) 3
 x 2  5 x  4 x 2  5 x  6 3







2

5 9
9

t  x  5 x  4  x     t 
2 4
4

 t (t  2) 3  t 1(n); t  3(l )
2

 x 2  5 x  4 1  x 

1.2) Chứng minh :

5  13
2


x 4  5 x3  11x 2  12 x  6  0; x

VT  x 2  ax  b   x 2  cx  d  x 4  (a  c) x 3  (b  ac  d ) x 2  (ad  bc) x  bd

Đặt
Đồng nhất hệ số:

 a  c  5
b  ac  d 11

 
 a  2; b 2; c  3; d 3
ad

bc

12


bd 6
 VT  x 2  2 x  2



x

2

 3x  3




2

x 2  2 x  2  x  1  1  0; x
2

3
3

x  3x  3  x     0; x
2
4

 VT  0; x
Bài 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên : 3x2 + 5y2 = 255
2

3x 2  5y 2  255  5y 2  255-3x 2   85 x  85; do x    -9 x 9 (1)
Mặt khác : vì
5 y 2  5, 225 5  3 x 2  5  x 2  5  x  5

(2)

(1) & (2)  x    5; 05
x  5  y 6( n)
x 0  y 2 51(l )
Vậy (x;y) = (-5;6),(-5;-6),(5;6),(5;-6)
Bài 3.1: cho hai số thực a,b ,a 0,3a b . Chứng minh :




3a  b 

a



x 5  y 6( n)



3a  b  3 a 2 a (a  b)  b

Đặt : u  3a  b ; v  a  u 0; v 0




3a  b 

a





3a  b  3 a  u  v   u  3v  u 2  2uv  3v 2

3a  b  2 a (3a  b)  3a 2 a (3a  b)  b


6 x  xy  2 0

2 ( x  2)(3 x  y )  y  6
3.2 : Giải hệ phương trình : 

1


(1)
6 x  xy  2 0
; y  6

 2 ( x  2)(3 x  y )  y  6 (2)
(2)  12 x 2  4(6  y) x  y 2  20 y  36 0
 =  4 y  24 

2

y 2

 x  2  y 2 x  2
 
 x   y  18  y  6 x  18

12
 x  1  2  y  4  2 2(n )
 y 2 x  2  (1)
 x 2  2 x  1 0  
 x  1  2  y  4  2 2(l )

1
 33

x  y
(l )

4
2
(1)
2
y  6 x  18   8 x  6 x  1 0  
 x   1  y  15(l )

2



 S   1  2;  4  2 2



Bài 4 : Trong mặt phẳng ,cho 10 đường tròn thỏa :
i)với 2 đường trịn bất kì ln cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
ii)khơng có 3 đường trịn nào cùng đi qua một điệm
Hỏi 10 đ.tròn đã chia mf thành bao nhiêu phần .
Gọi n là số đường tròn
Un là số phần của mặt phẳng mà n đường trịn chia ra ( khơng kể phần mặt phẳng nằm ngồi các đường
trịn)
Ta có : U1 = 1
U2 = 3 = 1 + 2

U3 = 7 = 1 + 2 + 4
U4 = 13 = 1+ 2 + 4 + 6
………………………………..
U10 = 1 + 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 = 91
Kể cả phần mặt phẳng nằm ngồi các đường trịn thì 10 đ,trịn đã chia mf thành 92 phần
Bài 5: Cho ABC nhọn. Hai đường cao AD,BE cắt nhau tại H .Gọi M,N tương ứng là trung điểm của
AB và DE . CM cắt đường tròn ngoại tiếp  CDE tại P khác C . CN cắt đường tròn ngoại tiếp  ABC
tại Q khác C.
1) Chứng minh : MD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp  CDE
CD PD

2) Chứng minh CE PE

3) Xác định đường trung trực của QP.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp  CDE
0


 I cũng là tâm đ.tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE (do HDC  HEC 180 )



MAD
Ta có : MDA
(DM là đường trung tuyến của tam giác vng ADB)



MAD
ICD

(Cùng phụ với góc ABC)
IDC ICD


(IC,ID là bán kính của (I))







 MDA
IDC
 MDA
 HDI
IDC
 HDI


 MDI
HDC
900

 MD là tiếp tuyến của (I)
2


A


Q

E

M
P

H

O

N

I
B

D

C

5.2)Ta có :
CD DM


(1)



CDM DPM (CMD chung và MCD MDP (cùng chắn cung PD) PD PM


Chứng minh tương tự câu 1, ta cũng có ME là tiếp tuyến của (I)
CE EM


(2)



CEM EPM (CME chung và MCE
MEP
(cùng chắn cung PE) PE PM

Mà DM = EM (cùng bẳng AB:2) (3)


CD CE
CD PD



PD PE
CE PE

Từ (1),(2) và (3)
3)chưa nghỉ ra …….

3


4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×