Trường THCS Đạ Long
Tuần: 22
Tiết : 44
Giáo án: Hóa học 9
Ngày soạn: 25/02/2018
Ngày dạy : 27/02/2018
Bài 35. CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Biết được:
- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa
của nó.
2. Kĩ năng:
- Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
- Viết được một số công thức cấu tạo (CTCT) mạch hở , mạch vòng của một số chất hữu cơ
đơn giản (< 4C) khi biết CTPT.
3. Thái độ:
- Giúp HS u thích mơn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống.
4. Trọng tâm:
- Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ.
- Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ.
5. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Chuẩn bị một số bài tập.
b. Học sinh:
Xem trước bài mới.
2. Phương pháp:
Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhóm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp(1’):
9A1:..........................................................................................................
9A2:..........................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Thế nào là hợp chất hữu cơ ? Có mấy loại hợp chất hữu cơ? Cho VD minh hoạ.
3. Vào bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của phân tử HCHC(20’)
- GV: Nhắc lại C, O, H
- HS: Nhắc lại.
I .ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN
có hố trị mấy?
TỬ HCHC:
- GV: Hướng dẫn cách
- HS: Lắng nghe.
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên
viết công thức phân tử
tử.
CH4.
- HS: Làm BT
- Trong các HCHC, C(IV), H(I),
- GV: Biểu diễn liên kết
O(II).
của CH3Cl, CH3OH.
- HS: Trả lời
- GV: Từ những VD trên
Cacbon:
C
rút ra nhận xét.
- HS: Lắng nghe.
GV: Kră Jẵn K' Lưu
Năm học: 2017 - 2018
Trường THCS Đạ Long
- GV: Biểu diễn liên kết
của C2H6.
- GV: Từ những VD trên
chobiết các nguyên tử C
có liên kết trực tiếp với
nhau được không?
- GV: Cho HS viết C3H8.
Giáo án: Hóa học 9
Hiđro: H- Oxi: - O -
- HS: Trả lời.
- HS: Biểu diễn liên kết.
H
H C
H
C
CH3Cl:
H
H
H
H C
Cl H C
H
H
H C
H H
C
CH4 :
H
H
H
H H
- HS: Lắng nghe.
- GV: Thơng báo có 3
loại mạch cacbon.
CH3OH
O H
2. Mạch cacbon :
Có 3 loại mạch cacbon:
+
H H H H
Mạch thẳng: H
C C C C H
H H H H
+ Mạch nhánh:
H H H
H C
C4H10:
C
C
H
H
H
H C H
H
- HS: Làm BT
- GV: YC 2 HS lên biểu
diễn CTPT của C2H6O.
- GV: Tại sao cùng
CTPT nhưng rượu etylic
lại có CTCT khác
đimetyl ete?
- GV: Từ VD trên rút ra
NX.
+ Mạch vịng:
H H
-HS: Vì có sự khác nhau
về trật tự liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử.
- HS: Rút ra nhận xét.
C4H8:
H C
C
H
H C
C
H
H H
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử
Rượu etylic
H H
H C
Đimetyl ete
H
C O H
H H
H
H C
O C
H
H
H
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức cấu tạo (10’)
- GV: Hãy viết CTCT
- HS: Viết CTCT
II. Công thức cấu tạo : Cho biết
của C2H6 và C2H6O.
thành phần và trật tự liên kết giữa
- GV: Từ CTCT trên cho - HS: Trả lời
các nguyên tử trong phân tử.
ta biết gì?
Etan:
- GV: Chốt lại ý chính
- HS: Lắng nghe.
- GV: Cho HS đọc phần - HS: Đọc SGK
ghi nhớ.
GV: Kră Jẵn K' Lưu
Năm học: 2017 - 2018
Trường THCS Đạ Long
Giáo án: Hóa học 9
H H
H C
C
H
H H
Rượu etylic: Viết gọn: CH3 – CH3
H H
H C
C O H
H H
Viết gọn: CH3 – CH2 - OH
4. Củng cố:(8’):
Hãy viết CTCT của các chất có CTPT sau: CH 3Br, CH4O, CH4, C2H6,
5. Nhận xét và dặn dò: (1’)
- Nhận xét thái độ học tập và đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh.
- Làm BT 1,2,3,4,5 / SGK, chuần bị bài Metan .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
GV: Kră Jẵn K' Lưu
Năm học: 2017 - 2018