Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Chuong III 9 Phep tru phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.57 KB, 15 trang )

CHÀO MỪNG THẦY CÔ

ĐẾN THĂM LỚP

GVTT : NGUYỄN THỊ THANH MAI


HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Câu 1 Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu

Câu 2

3 3

...
5 5
2 2
 ...
3 3


Câu 1 :
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ
nguyên mẫu
- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên
mẫu chung
Câu 2 :

3  3 3  ( 3) 0



...
 0
5 5
5
5
2 2  2 2  22 0
 ...  
 0
3 3
3 3
3
3


Hãy cho biết 3-5 có bằng 3 + (-5) khơng ?
Trong tập hợp Z các số
nguyên , ta có thể thay
thế phép trừ các số
nguyên bằng phép cộng
các số nguyên . Vậy có
thể thay thế phép trừ phân
số bằng phép cộng phân
số được không ?


PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1 . Số đối
Ví dụ 3   3 3  (  3) 0 0
5 5

5
5
2 2  2 2  22 0
   
 0
3 3 3 3
3
3
3 3
3
Ta
núi
là số đối của phân số

0
5
5
5
3 là số đối của phân số
5

3
Hai phân số
5



Nhn xột
tng ca 2
phộp tớnh

trờn

3
5
3
5

3
là hai số đối nhau
5


?2

2
2

0
3  3

Hãy hồn thành bài tập sau :

2
2 lµ
số đối
... của phân số
3
3
2 là
số đối của

phân số 2
3
3
2
2 là hai số
hai phân số
đối nhau

.
3
3
Tỡm s đối của các số sau : -7 , 0, 6
11
• Số đối của -7 là 7
•Số đối của 0 là 0
•Số đối của của 6 là  6
11 11

Qua bài tập trên
em hiểu như thế
nào là 2 số đối
nhau ?


Định nghĩa :
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng ca chỳng bng 0
Kí hiệu số đối của phân số

a
là  a , ta cã:

b
b

a
 a 
 
 0
b
 b 

a
a
 a



b
 b
b


2. Phép trừ phân số
- Ba bàn một nhóm , thảo luận trong 2 phút . Hãy tính và so sánh :

1
2
1
2



 ( )
3
9
3
9
Từ đó hãy rút ra quy tắc và dạng tổng quát phép trừ phân số

1 2 3 2 1
 

3 9
9
9
1
9

1

9

nên

1
2

3
9

1
2 3  ( 2) 1

 ( ) 

3
9
9
9

= 1  ( 2 )
3

9

Quy tắc

Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ
với số đối của số trừ

a
a c
c

+ 
 

b
b d
 d


Quy tắc


Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số trừ với số đối
của số bị trừ
a c a
c


   
b d b 

Ví dụ : Tính

=

2
7

-

  1


 4 

+

8 7 15


28 28


1
4

=

8
7

28 28



d


Nhận xét :
Ta có :

Hiệu

c c
a
 

d d
b

 a  c 
c

      
d
 b  d 
a  c  c 
      
b  d  d 
a
 0
b
a

b
c


a c

b d

là một số mà cộng với

d

thì được

a
b

Phép trừ ( phân số ) là phép toán ngược của phép cộng (phân số )



?4

Tính :

3 1

;
5 2

5 1
 ;
7 3

2 3

;
5
4

1
 5 .
6

3  1 3 1 6 5 11

    
5 2 5 2 10 10 10
 5 1  5   1   15  7  15  ( 7)  22
    




7 3 7  3  21 21
21
21

 2  3  2 3  8 15  8  15 7


  


5
4
5 4 20 20
20
20
 5

1
 1   30  1  30    1  31
 5     



6
6
6
6

6
 6



Bài tập 1 : Trong vở bài tập của bạn An có các
bài làm như sau :
Sai

Đúng

3 5 3 - 5 18
 
a/
  
5 6 5 6
30

- 25 43 7
30

30
30

1 1 1 1 1  4 3
b/   
 

8 2 8 2 8 8
8

Hãy kiểm tra bài làm của bạn , nếu sai hãy
sửa lại cho đúng


Bài tập 2 :Tìm x, biết:

x

3 1
 
4 2
_

1
 3
x 
2
4
2  3
x  
4
4
 1
x 
4


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Làm bài tập 59 , 60 trong SGK
• Ơn lại bài cũ , chuẩn bị phần luyện tập




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×