Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 25 Tiet 25 Ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.05 KB, 3 trang )

Tuần: 25
Tiết: 25

Ngày soạn: 22-02-2018
Ngày dạy: 24-02-2018

Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC
DỤNG HỐ HỌC VÀ TÁC DỤNG
SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kể tên các tác dụng từ, hóa học, sinh lí của dịng điện và nêu được biểu hiện của
từng tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dịng điện.
2. Kĩ năng: - Kĩ năng mắc mạch điện đơn giản.
3. Thái độ: - Ham hiểu biết, có thái độ sử dụng điện an toàn.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - 1 kim nam châm, 1 thanh nam châm thẳng, 1 một vài vật nhỏ bằng sắt hoặc thép, 1bộ
nguồn điện 6 V, 1 binh điện phân đựng dung dịch CuSO4, 1 cơng tắc, 6 dây có vỏ cách điện.
2. HS: - Cho mỗi nhóm: 1 nam châm điện, 2cục pin, 2 pin 1,5V lắp sẳn vào đế, 1 kim nam châm
được đặt trên mũi nhọn.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: (1 phút).7A1: ……………………………………………………………
7A2: ……………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
- Nêu tác dụng của dòng điện đã học ở bài 22. Cho ví dụ minh hoạ cho mỗi tác dụng?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:(2 phút)
- Ngoài những tác dụng mà ta - HS suy đoán và phát biểu suy


đã học ở tiết trước thì dịng nghĩ của mình.
điện cịn có những tác dụng gì
nữa và nó được ứng dụng như
thế nào trong thực tế ta vào
bài hơm nay để tìm hiểu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nam châm điện:(15 phút)
- Cho hs làm việc cá nhân đọc - Các nhóm nhận dụng cụ quan I. Tác dụng từ.
phần 1. Tính chất từ của nam sát sơ đồ 23.1 tiến hành làm thí 1. Tính chất từ của nam
châm quan sát hình vẽ 23.1 nghiệm hoàn thành C1 và kết châm: Nam châm là vật có
tìm hiểu sơ đồ mạch điện u luận.
đặc tính hút sắt hay (bị sắt
cầu hs làm thí nghiệm và trả C1: a. Khi cơng tác đóng, cuộn hút)
lời C1?
dây hút đinh sắt nhỏ, khi ngắt Nam châm điện:
- Cho hs làm thí nghiệm tra lời cơng tắc đinh sắt nhỏ rời ra.
C1: a. Khi cơng tác đóng, cuộn
câu hỏi và rút ra kết luận?
b. Đưa một nam châm lại gần dây hút đinh sắt nhỏ, khi ngắt
đầu 1 cuộn dây và đóng cơng tắc cơng tắc đinh sắt nhỏ rời ra.
thì một cực của kim nam châm b. Đưa một nam châm lại gần
hoặc bị hút hoặc bị đẩy.
đầu 1 cuộn dây và đóng cơng
- Từ câu trả lời y/c hs rút ra Khi đảo đầu của cuộn dây, cực tắc thì một cực của kim nam
kết luận?
của nam châm lúc trước bị hút châm hoặc bị hút hoặc bị đẩy.


thì nay đẩy và ngược lại.
Kết luận:
1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi

sắt non có dịng điện chạy qua là
một nam châm điện.
2. Nam châm điện có trính chất
từ vì có khả năng làm quay kim
nam châm và hút các vật bằng
sắt hoặc bằng thép.
- HS đọc thêm phần chuông
điện.

Khi đảo đầu của cuộn dây, cực
của nam châm lúc trước bị hút
- Khắc sâu phần kết luận: Nếu
thì nay đẩy và ngược lại.
khơng có dịng điện thì cuộn
Kết luận:
dây quấn quanh lõi sắt không
1. Cuộn dây dẫn quấn quanh
thể trở thành nam chậm điện
lõi sắt non có dịng điện chạy
được.
qua là một nam châm điện.
2. Nam châm điện có tính
chất từ vì có khả năng làm
- Cho HS đọc thêm phần
quay kim nam châm và hút các
chuông điện.
vật bằng sắt hoặc bằng thép.
2. Tìm hiểu chng điện: sgk
Hoạt động 3: Tìm hiểu về tác dụng hố học của dịng điện:(12 phút)
- Thơng báo ngồi tác dụng - HS chú ý lắng nghe.

II. Tác dụng hoá học của
nhiệt, phát sáng, từ dịng điện
dịng điện:
cịn có tác dụng hố học. Ví
- C5: Dung dịch muối CuSO4
dụ dùng để mạ vàng, mạ bạc.
là chất dẫn điện (Vì đèn trong
- Cho hs quan sát hình 23.3, - C5: Dung dịch muối CuSO4 là mạch sáng)
giới thiêu dụng cụ TN, tiến chất dẫn điện (Vì đèn trong - C6: Sau thí nghiệm thỏi than
hành thí nghiệm cho hs quan mạch sáng)
nối với cực âm của nguồn điện
sát?
- C6: Sau thí nghiệm thỏi than được phủ 1 lớp màu đỏ nhạt.
- Lưu ý cần chỉ rõ cho hs biết nối với cực âm của nguồn điện Kết luận: Dòng điện đi qua
thỏi than nối với cực âm và được phủ 1 lớp màu đỏ nhạt.
dung dịch muối đồng làm cho
thỏi than nối với cực dương Kết luận: Dòng điện đi qua dung thỏi than nối với cực âm được
của nguồn điện.
dịch muối đồng làm cho thỏi phủ 1 lớp vỏ bằng đồng.
- Cho hs trả lời C5, C6 và phần than nối với cực âm được phủ 1
kết luận?
lớp vỏ bằng đồng.
Hoạt động 4: Tìm hiểu tác dụng sinh lí của dịng điện:(5 phút)
- Nếu sơ ý chạm vào dây dẫn - Suy đoán nội dung trả lời (chỉ III. Tác dụng sinh lý của
điên (Đang có điện) thì có thể suy nghĩ).
dịng điện:
bị gì? = > điện giật là gì?
Nếu sơ ý cho dịng điện đi qua
- Cho hs đọc thông tin trong - Đọc nơi dung trong SGK
cơ thể, dịng điện có thể làm

SGK để hs biết cách sử dụng
cho các cơ co giật, tim ngừng
an toàn điện?
đập, ngạt thở, thân kinh bị tê
- Củng cố khắc sâu y/c hs trả - HS chú ý lắng nghe.
liệt.
lời: Dòng điện qua cơ thể
người khi nào có lợi? Khi nào
có hại?
- Nếu để dịng điện của mạng - Điện giật có thể làm chết
điện gia đình trực tiếp đi qua người.
cơ thể người thì có hại gì?
Hoạt động 5: Vận dụng:(5 phút)
- Cho hs làm việc cá nhân trả C7: c. Một cuộn dây đang có IV. Vận dụng:
lời C7, C8?
dòng điện chạy qua.
C7: c. Một cuộn dây đang có
C8: d. Hút các vụn giấy.
dịng điện chạy qua.
C8: d. Hút các vụn giấy.
IV. Củng cố:(1 phút)


- Gọi 1 đến 2 hs đọc phần ghi nhớ SGK?
V. Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
- Làm bài tập 23.1 ->23.2 SBT, học thuộc nôi dung bài học.
- Y/c hs đọc phần có thể em chưa biết, chuẩn bị bài mới bài 24 SGK.
VI: Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×