Ngày Soạn: 18/03/2018
Ngày dạy : 21/03/2018
Tuần: 29
Tiết: 89
§13. HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kĩ năng: - HS làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp
đơn giản.
3.Thái độ: - Nhanh nhẹn, linh hoạt, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV : Hệ thống bài, các ví dụ.
- HS: Xem trước bài 13.
III. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, gợi mở, suy luận, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, làm việc cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : .................................................................................................
6A2 : .................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (15’)
- GV: Thực hiện phép chia 7 - HS: Chú ý theo dõi.
cho 4 và giới thiệu thế nào là
hỗn số.
- GV: Giới thiệu cách đọc và - HS: Chú ý lắng nghe.
phần nguyên, phần phân số
của hỗn số.
- GV: Để củng cố, GV cho HS - HS: Làm ?1.
làm bài tập ?1.
GHI BẢNG
1. Hỗn số:
Ta viết:
1
7
3
3
1 1
4
4
4
3
4 gọi là hỗn số và đọc là: một ba phần
tư.
1: Phần nguyên
3
4 : Phần phân số
?1:
- GV: Với một hỗn số, làm
cách nào để ta chuyển về phân - HS: Chú ý theo dõi.
số?
- GV: Trình bày cách chuyển
như trong SGK.
- GV: Để củng cố, GV cho HS - HS: Làm ?2.
làm bài tập ?2.
- GV: Đối với các phân số âm
ta thực hiện như thế nào?
- GV: Thực hiện mẫu cho Hs - HS: Chú ý theo dõi.
theo dõi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
17
1
21
1
4
4
4
5
a) 4
b) 5
12
2
2
5
c) 5
3 4.1 3 7
1
4
4
Ngược lại: 4
?2:
4 2.7 4 18
2
7
7
a) 7
3 4.5 3 23
4
5
5
b) 5
2
12
2.5 2
2
5
5
5
c)
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (13’)
- GV: Giới thiệu cho HS biết
thế nào là số thập phân và cấu
tạo của số thập phân gồm hai
phần ngăn cách nhau bởi dấu
phẩy.
- GV: Chú ý cho HS số chữ số
thập phân đúng bằng số chữ
số 0 ở mẫu của phân số thập
phân.
- GV: Cho VD và cách viết
phân số thâp phân thành số
thập phân và ngược lại.
- GV: Để củng cô, GV cho HS
làm hai bài tập ?3 và ?4.
- HS: Chú ý theo dõi.
2. Số thập phân:
Số thập phân là phân số mà mẫu là lũy
thừa của 10.
3
0,3
VD: 10
;
123
1, 23
- HS: Chú ý theo dõi.
100
;
73
0, 073
1000
;…
27
13
- HS: Chú ý theo dõi để biết
0, 27
0, 013
?3: a) 100
b) 1000
được cách viết.
261
0, 00261
- HS: Làm ?3 và ?4.
c) 100000
Hoạt động 3: (7’)
- GV: Những phân số có mẫu - HS: Chú ý theo dõi.
số là 100 còn được viết dưới
dạng phần trăm với kí hiệu %.
- GV: trình bày VD.
- HS: Chú ý theo dõi.
- GV: Để củng cô, GV cho HS
làm hai bài tập ?5.
121
1, 21
100
?4: a)
2013
2, 013
1000
c)
7
0,07
100
b)
3. Phần trăm:
VD:
?5:
3
3%
100
;
107
107%
100
37 370
3, 7
370%
10 100
a)
63 630
6,3
630%
10 100
b)
34
0,34
34%
100
c)
4. Củng cố:( 7’)
- GV cho HS thảo luận bài tập 94, 95.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các VD.
- Làm các bài tập 97, 98, 99.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ..................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................