Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an lop 1 Tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.36 KB, 14 trang )

TUẦN 26
Ngày soạn : Ngày 17 tháng 2 năm 2019
Ngày dạy : Thứ..........,ngày.......................
Sáng

Tiết 1: Chào cờ
Tiết 3+4: Tiếng Việt
Tiết 2: Tốn

CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :

- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được
thứ tự các số từ 20 đến 50 .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- Các thẻ que tính, que tính rời .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ôn các số có hai chữ số đã học
-Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận
xét, cho điểm
2. Giới thiệu các số từ 20 đến 30
-Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que
tính) thêm 3 que tính rời.
-GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai chục và ba
là hai mươi ba.
-GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu
- Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, đọc, viết


các số từ 21 đến 30.
*Giới thiệu các số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS
tương tự như trên )
*Giới thiệu các số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS
tương tự như trên )
3. Thực hành
Bài 1
-Hướng dẫn cách làm
- Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Sau số 29 là số nào?
-Số liền trước số 31 là số nào?
Bài 3

Hoạt động của HS
-1 số HS nêu
* HS lần lượt lấy và nêu
-HS nhắc lại
-HS đọc
-HS thao tác với các thẻ que tính và
que tính rời.
-HS đọc các số từ 21 đến 30
-HS đọc các số từ 30 đến 40

*HS đọc yêu cầu,
-HS làm vào VBT
-HS nêu


Số liền trước số 38 là số nào?...
Bài 4

Số liền sau số 27 là số nào?
Số liền sau số 39 là số nào?...
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số?
4.Củng cố, dặn dị
- Nhận xét giờ học.

* Làm bài cá nhân, chữa bài
* HS đọc đề bài
-HS làm cá nhân, chữa bài
-HS làm bài cá nhân, chữa bài

Chiều
Tiết 2: Rèn Tiếng Việt
Tiết 1: Rèn Tốn

CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :

- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được
thứ tự các số từ 20 đến 50 .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- Các thẻ que tính, que tính rời .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ôn các số có hai chữ số đã học
-Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận

xét, cho điểm
2.Thực hành
Bài 1
-Hướng dẫn cách làm
- YV HS làm vào VTH.
-NX bổ sung
Bài 2
-Bài u cầu gì?
-YC HS làm theo nhóm.
-Gọi HS trình bày.
-Số 50 gồm mấy chục ,mấy đơn vị?
Bài 3
Số liền sau số 20 là số nào?
Số liền sau số 24 là số nào?...
GV chỉnh sửa, giúp em yếu

Hoạt động của HS
-1 số HS nêu
* HS lần lượt lấy và nêu
-HS nhắc lại
-HS đọc
-HS thao tác với các thẻ que tính và
que tính rời.
-HS đọc các số từ 21 đến 30
-HS đọc các số từ 30 đến 40
-Số 21
-Số 25


Các số đó là số có mấy chữ số?

4.Củng cố, dặn dị
- Nhận xét giờ học.

-Có 2 chữ số.

Tiết 3: Giáo dục tập thể
CHỦ ĐỀ: YÊU QUÝ MẸ VÀ CÔ
Hoạt động 2: Quà tặng 8 – 3 tặng mẹ
I. Mục tiêu:
-GD HS lòng yêu thương và biết ơn đối với mẹ.
-HS biết thể hiện tình cảm yêu thương và biết ơn đối với mẹ qua lời ca, tiếng
hát….
II. Hình thức tổ chức:
Tổ chức theo lớp
III. Tài liệu và phương tiện:
-Các bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ
-Lọ hoa, khăn phủ bàn
VI.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Bước 1: Chuẩn bị
-GV phổ biến kế hoạch hoạt động.
-HS tập các tiết mục văn nghệ.
-YC HS luyện tập các tiết mục văn nghệ.
-GV HD HS viết và gửi giấy mời các bà các
mẹ đến dự.
-HS chú ý theo dõi.
Bước 2: Ngày Hội “Quà tặng 8 – 3 tặng
mẹ”
-Lớp được trang hồng đẹp.

-Chương trình ngày Hội có thể diễn ra như -HS lắng nghe và trả lời.
sau:
+GV và HS cả lớp ra đón và đưa các bà mẹ
vào chỗ ngồi.
+Mở đầu, GV YC HS hát tập thể bài hát: -HS cả lớp hát.
“Ba ngọn nến lung linh”
+GV tuyên bố lí do và giới thiệu các bà mẹ
đến dự.
+Gọi một HS lên đọc lời chúc mừng.
-HS chúc mừng
+HS cả lớp lên tặng hoa.
-HS tặng hoa.
+Chương trình văn nghệ chào mừng.
+Một bà mẹ lên phát biểu.


+GV nói lời cảm ơn.
-HS lắng nghe
-Ngày Hội kết thúc trong tiếng hát tập thể
của cả lớp.
Bước 3: Tổng kết, đánh giá
-GV NX ý thức, thái độ của HS.
-Chuẩn bị tiết sau.
Ngày soạn : Ngày 2 tháng 2 năm 2019
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................
Sáng
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 3 : Thể dục
Tiết 4: Tốn


CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :

- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được
thứ tự các số từ 50 đến 69 .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

-Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50
bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số,
giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo
thứ tự (các số từ 20 đến 50)
- GV NX .

* Học sinh viết vào bảng con theo yêu
cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết
trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50)

1. KTBC :

2. Bài mới :
Giới thiệu các số từ 50 đến 60

-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ
trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên
bảng lớp (theo mẫu SGK)
Dịng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên
viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4 que
tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
-Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh chỉ và

* Học sinh theo dõi phần hướng dẫn
của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên, viết các số thích hợp
vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và
đọc được số 54 (Năm mươi tư).


đọc “Năm mươi tư”
*Làm tương tự với các số từ 51 đến 60.
*Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60)
Luyện tập .
Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi
một”.
54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư ”.
55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi
năm”.
Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài:

Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số
theo yêu cầu của bài tập.

* Học sinh viết bảng con các số do
giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết
được (Năm mươi, Năm mươi mốt,
Năm mươi hai, …, Năm mươi chín)

* HS nêu yêu cầu của bài.
Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64,
……… , 70

Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài:
* HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69.
30, 31, 32, …, 69.
-HS nêu yêu cầu của bài.
Bài 4 Gọi nêu yêu cầu của bài:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
-Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả.
a. Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b.54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
3.Củng cố, dặn dò
54 gồm 5 và 4
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt

Tiết 2: Nhạc
Tiết 3 :Rèn Tốn

CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :

- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được
thứ tự các số từ 50 đến 69 .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

-Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50
bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số,
giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo
thứ tự (các số từ 30 đến 50)
- GV NX .

* Học sinh viết vào bảng con theo yêu
cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết
trên bảng lớp (các số từ 30 đến 50)


1. KTBC :

2. Bài mới :
Luyện tập .
Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.

* Học sinh theo dõi phần hướng dẫn
của giáo viên.
* Học sinh viết bảng con các số do
giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết
được.
Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài:
* HS nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số Học sinh viết : 56, 65, 67
theo yêu cầu của bài tập.
Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài:
* HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
lại để ghi nhớ các số từ 40 đến 69.
40, 31, 32, …, 69.
Bài 4 Gọi nêu yêu cầu của bài:
-Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.

-HS nêu yêu cầu của bài.
30 + 40 = 70 50 – 20 = 30


Ngày soạn : Ngày 2 tháng 2 năm 2019
Ngày dạy : Thứ.........,ngày........................
Sáng

Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Tốn

CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :


- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được
thứ tự các số từ 70 đến 99 .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

-Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69
bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết
số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không
theo thứ tự (các số từ 50 đến 69)
- GV nhận xét.


-Học sinh viết vào bảng con theo yêu
cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên
viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến
69)

1. KTBC:

2. Bài mới :
Giới thiệu các số từ 70 đến 80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ
trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên
bảng lớp (theo mẫu SGK)
-Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7
vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính
nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
-Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ
và đọc “Bảy mươi hai”.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi
bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa
và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên
bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết
số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến
80.
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.

-Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi
một”.
74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”.

* Học sinh theo dõi phần hướng dẫn
của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên, viết các số thích hợp
vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và
đọc được số 72 (Bảy mươi hai).

-5 - >7 em chỉ và đọc số 71.
-Học sinh thao tác trên que tính để
rút ra các số và cách đọc các số từ 70
đến 80.
-Học sinh thao tác trên que tính để
rút ra các số và cách đọc các số từ 80
đến 99.
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh viết bảng con các số do
giáo viên đọc và đọc lại các số đã
viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt,
Bảy mươi hai, …, Tám mươi)


75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi
năm”.
Bài 2

-Gọi nêu yêu cầu của bài
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
-Học sinh viết :
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.
Câu b: 98, 90, 91, … 99.
Bài 3
-Gọi nêu yêu cầu của bài
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài -Học sinh thực hiện vở và đọc kết
mẫu trước khi làm.
quả.
Bài 4
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
-Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3
đơn vị.
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Chiều

Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 3: Rèn Tốn

CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :

- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được
thứ tự các số từ 70 đến 99 .

* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

-Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69
bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết
số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không
theo thứ tự (các số từ 60 đến 69)
- GV nhận xét .

-Học sinh viết vào bảng con theo yêu
cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên
viết trên bảng lớp (các số từ 60 đến
69)

1. KTBC:

2. Bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.

* Học sinh nêu yêu cầu của bài.



-Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi
một”.
Bài 2
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
Bài 3
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài
mẫu trước khi làm.
Bài 4
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
Bài 44
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-GV HD HS cách làm.

-Học sinh viết bảng con các số do
giáo viên đọc và đọc lại các số đã
viết được.
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh viết :
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh thực hiện vở và đọc kết
quả.
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Số 94 có 9 chục và 4 đơn vị.

* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Đ-s-s

3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Ngày soạn : Ngày 2 tháng 2 năm 2019
Ngày dạy : Thứ.........,ngày......................
Sáng
Tiết 1+2: Tiếng Việt
Tiết 4: Rèn Tiếng Việt
Tiết 3: Tốn

SO SÁNH CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :

- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé
nhất trong nhóm có 3 số .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

-Bộ đồ dùng tốn 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động giáo viên

1. KTBC :

Hoạt động học sinh

- Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến * Học sinh viết vào bảng con theo yêu

99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh cầu của giáo viên đọc.
viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc -Học sinh đọc các số do giáo viên viết


không theo thứ tự.
- GV NX .

trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)

2. Bài mới:
Giới thiệu 62 < 65
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ
trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên
bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5
đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 <
65 (đọc: 62 < 65)
- Tập cho học sinh nhận biết 62 < 65 nên 65
> 62 (thì 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc <
vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:
42 … 44 , 76 … 71
*Giới thiệu 63 < 58( Tương tự)
Thực hành
Bài 1
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh thực hành vở và giải thích
một số như trên.

Bài 2a,b (Phần cịn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
-Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách
giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên
trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất.
Bài 3a,b(Phần còn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự
yêu cầu của bài tập.

3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết

*Học sinh theo dõi phần hướng dẫn
của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên, thao tác trên que tính
để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn
vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
-Học sinh so sánh số chục với số
chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận
biết 62 < 65
-Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 < 65 , 65 > 62
42 < 44 , 76 > 71

* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
34 > 38, vì 4 < 8 nên 34 > 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 <
30
* Hs nêu.
a) 72 , 68
b) 87 , 69
c) 94 , 92

d) 38 , 40 ,

-Hs nêu.
-Học sinh thực hiện và nêu tương tự
bài tập 2
* Hs nêu.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38


sau.
Ngày soạn : Ngày 3 tháng 2 năm 2019
Ngày dạy : Thứ.........,ngày.......................
Chiều
Tiết 1: Rèn Tiếng Việt
Tiết 2: Rèn Toán

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU :

- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé
nhất trong nhóm có 3 số .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

- Gọi học sinh đọc và viết các số từ 80 đến
99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh
viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc
không theo thứ tự.
- GV NX .

* Học sinh viết vào bảng con theo yêu
cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết
trên bảng lớp (các số từ 80 đến 99)

1. KTBC :

2. Bài mới:
Thực hành
Bài 1

*Học sinh theo dõi phần hướng dẫn
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
của giáo viên.
-Cho học sinh thực hành vở và giải thích
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
một số như trên.
23 < 32, vì 2 < 3 nên 23 > 32
Bài 2:
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
-Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách
giải thích khác nhau.
Bài 3
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự
yêu cầu của bài tập.

* Hs nêu.
-HS nối
* Hs nêu.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:
5, 37 , 59 , 73
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:


99 , 94 , 69 , 44
Bài 4:
1HS
-Gọi nêu yêu cầu của bài
10

-GV HD và yêu cầu HS thực hiện nhóm đơi 11
làm vào VTH.
90

3.Củng cố, dặn dị:
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.

Tiết 3: Sinh hoạt tập thể

Tổng kết tuần 26
A. Mục tiêu
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 26
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Biểu dương một số gương tốt, nhắc nhở thói xấu.
B. Đánh giá tình hình tuần 26
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
C.Kế hoạch tuần 27
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........................................

PHẦN GD KĨ NĂNG SỐNG
Hịa nhập với mơi trường mới
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
Tự tin chủ động và biết cách tìm hiểu, làm quen với môi trường mới.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
-Hãy nêu ước mơ của em.
- HS nêu
3.Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

- GV giới thiệu và ghi tựa bài
- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.
4. Hoạt động 2: Làm quen với mơi trường
mới
a.Em cần làm quen với những gì?
- HS lắng nghe
* Bài tập :
- GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS nêu yêu cầu
- GV cho HS quan sát tranh( 6 tranh). GV nêu
- HS thảo luận nhóm đơi
nội dung từng tranh.
- HS trình bày – NX
- Hoạt động cả lớp.
- GV nhận xét, chốt lại
H1,2,4,5
-GV đọc cho HS nghe bài thơ: Em yêu
-HS lắng nghe.
trường em.
b.Em sẽ làm quen như thế nào?
+Bài tập:
-HS nêu.
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh( 4 tranh). GV nêu -HS quan sát.
nội dung từng tranh.
- Nói lời làm quen với từng tình huống cụ thể. -HS nói


- Hoạt động cả lớp.
- GV nhận xét, chốt lại.

Thực hành:
-GV HD HS cách thực hành
c.Dặn dò:
- Về nhà:
Kể cho bố mẹ nghe về những gì em thấy thú
vị khi đên một môi trường học tập mới.
- Chuẩn bị bài sau:

-HS thực hành.
- HS lắng nghe, ghi nhớ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×