Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 19 Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.61 KB, 9 trang )

MƠN: HĨA HỌC 8

GIÁO VIÊN:

Trần Thị Thu Hà


A.Hoạt động khởi động.
Em hãy thảo luận và bổ sung thông tin vào bảng sau:
Nguyên tử

O

NTK
( nguyên
tử khối)
(đvC)

Khối
lượng mol
nguyên tử
(g/mol)

16
(đvC)

16 (g/mol)

M

Chất



PTK
( Phân tử
khối)
(đvC)

Khối
lượng mol
phân tử
(g/mol)

M

Khí oxi
O2

H

Khí hiđro
H2

C

Nước
H2O

2 mol khí oxi có khối lượng là: ………………….
Hãy dự đốn cơng thức tính khối lượng theo số mol và
khối lượng mol (M) ?



B.Hoạt động hình thành kiến thức.
1.Thảo luận và bổ sung thơng tin vào bảng sau:

Mẫu chât

Khối
lượng mol
phân tử

Số mol

Khối
lượng

Khí oxi

32 (g/mol)

2 (mol)

64 (g)

Khí Hiđro

5 (mol)

Nước
H2O


9 (g)

Khí
cacbonic
CO2

88 (g)

2. Hãy chọn dấu thích hợp (+ , - , x , : )
điền vào ơ trống sau:
m=n

M

3. Chọn từ và số thích hợp để
hồn chỉnh thơng tin sau:
- Điều kiện tiêu chuẩn (đktc)
nhiệt độ ….., áp suất ……..
- Ở đktc, thể tích của 1 mol
chất khí bằng 22,4 lít
- Ở đktc, thể tích của 2 mol
chất khí bằng……….lít
- Ở đktc, thể tích của 10 mol
chất khí bằng ……..lít
- Ở đktc, thể tích của n mol
chất khí bằng ………. lít.


1.Thảo luận và bổ sung thông tin vào bảng sau ?


Khí Oxi
Khí Hiđro

Khối lượng
mol phân tử

Số mol

32 (g/mol)

2 (mol)

Khối lượng
64 (g)

5 (mol)

Nước : H2O

9 (g)

Khí cacbonic :
CO2

88 (g)

2. Hãy chọn dấu thích hợp (+ , - , x , : ) điền
vào ô trống sau:
m=n
M



3. Chọn từ và số thích hợp để hồn chỉnh thông tin sau:
- Điều kiện tiêu chuẩn (đktc):
nhiệt độ …………. , áp suất ….………
- Ở đktc, thể tích của 1 mol chất khí bằng 22,4 lit
- Ở đktc, thể tích của 2 mol chất khí bằng ……..…… lít.
- Ở đktc, thể tích của 10 mol chất khí bằng ...……… lít
- Ở đktc, thể tích của n mol chất khí bằng .………… lít.


Đáp án

M : Khối lượng mol ( g/mol)
1.Thảo luận và bổ sung thông tin vào bảng sau:

chât
Khối
Số mol
n Mẫu
: Lượng
chất
( mol)
lượng mol
phân tử

oxi
32
(g/mol)
2 (mol)

m:KhíKhối
lượng
(g)
Khí Hiđro

2 (g/mol)

5 (mol)

Nước
H2O

18 (g/mol)

0,5 (mol)

Khí
cacbonic
CO2

44 (g/mol)

2 (mol)

V : Thể tích chất khí ở

3. Chọn từ và số thích hợp để
hồn chỉnh thơng tin sau:
Khối
lượng

- Điều kiện tiêu chuẩn:
nhiệt độ 00 C, áp suất 1 atm.
64 (g)
- Ở đktc, thể tích của 1 mol
chất khí bằng 22,4 lít
10(g)
- Ỏ đktc, thể tích của 2 mol
đktc (lit) chất khí bằng 44,8 lít.
- Ỏ đktc, thể tích của 10 mol
9 (g)
chất khí bằng 224 lít.
- Ỏ đktc, thể tích của n mol
88 (g)
chất khí bằng 22,4 x n lít.

2. Hãy chọn dấu thích hợp (+ , - , x , : ) điền
vào ô trống sau:

m=n

x

M


C. Hoạt động luyện tập.
Bài 1: Tính khối lượng
của 0,5 mol nước?
Gợi ý:
1. 0,5 mol nước được ký hiệu

là n, m hay M ?
2. Khối lượng cần tìm ký hiệu là
m hay M ?
3. Đề bài cho biết gì? Cần tìm
gì?
Tóm tắt:

Cho biết:
…...…= 0,5 (mol)
….. = 18 (gam/mol)
Cần tìm:
…… = ? (gam)

Bài 2: Tính thể tích
(đktc) của 0,5 mol khí A?
Bài 3: Tính lượng chất có
trong 5,6 lít khí oxi (đktc)?
Bài 4: Tính số mol có
trong 36 gam nước?
Bài 5: Tính khối lượng
mol chất A biết 0,5 mol
chất đó có khối lượng 32
gam?


Bổ sung thông tin vào ô trống trong bảng sau
Mẫu chất
16 gam khí oxi

Lượng chât

( số mol)

Khối lượng
(gam)

0,5

4,48 lít khí oxi
6.1023 phân tử
khí oxi
6 gam cacbon
0,4 mol nito
9 ml nước lỏng

9

Thể tích
(lít, đktc)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×