KIỂM TRA 15’. Đề……..
Họ và tên : ………………………………………………… Lớp: ………………….
Hãy điền câu trả lời đúng vào bảng sau
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.
B. Trời lạnh quá !
C. Pari là thủ đô của nước Pháp.
D. Mọi người trên Trái Đất đều là nữ.
Câu 2: Tìm cách viết sai trong các cách viết sau :
A. 15 N .
B.
Câu 3: Cho tập hợp
A.
C 3;0
3
Q
2
.
C. R .
C x R | 3 x 0
.
C 3; 0
B.
2 Q .
D.
. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
.
C 3;0
C.
.
D.
C 3; 0
.
Câu 4: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề A :" x R, x 5" .
A. A : " x R, x 5" .
Câu 5: Cho tập hợp
1
E 3; 2;3;
2 .
A.
Câu 6: Cho
A.
B. A : " x R, x 5" .
E x N | x 2 9 2 x 2 5 x 2 0
E 0; 2;3
B.
A x R | 3 x 2
3;1 , 5; 2 .
Câu 7: Cho hai tập hợp
B.
A.
3; 4
.
C.
E 3; 2;3
B x R | 5 x 1
C.
A x R | 2 x 3
và
A x R | 5 x 1
,
B. A B ( 5; )
B.
.
Tập A ∪ B
D.
5; 2 , 3;1
Xác định
. Tìm tập hợp
.
C¡ ( A È B) .
- ¥ ;- 2) .
D. (
, C = (- ; -2) . Câu nào sau đây đúng?
C. B C ( ; )
; 2 3;
.
, A ∩B lần lượt là:
3;1 , 5; 2
B x R | x 1
E 2;3
D.
- ¥ ;- 2] È ( 1;3].
C. (
B x R | x 3
A 0; 4 , B 3; , C ; 2
D. A : " x R, x 5" .
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
- ¥ ;- 2) È [1;3) .
B. (
A. A C [ 5; 2]
Câu 9: Cho
và
.
5; 2 , 3;1 .
- ¥ ;- 2].
A. (
Câu 8: Cho
C. A : " x R, x 5" .
C.
D. B C
C B A :
3; 4 .
D.
; 2 3; .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị m để
A. m 2 .
1; m 2;
B. m 2 .
.
C. m 2 .
D. m 2 .
KIỂM TRA 15’: Đề …..
Họ và tên : ………………………………………………… Lớp: ………………….
Hãy điền câu trả lời đúng vào bảng sau
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. x chia hết cho 3.
B. 5 chia hết cho 2.
C. n không chia hết cho 2.
D. Buồn quá !
C. A A .
D. A A .
Câu2: Cho tập hợp A . Chọn khẳng định đúng.
A.
A
B. A là một số hữu tỷ.
.
Câu 3: Cho tập hợp
C 2;7
A.
C x R | 2 x 7
.
B.
C 2;7
. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
.
C.
C 2;7
.
D.
C 2;7
.
2
Câu 4: Cho A : '' x R : x 2 x 0 '' thì phủ định của A là:
2
A. '' x R : x 2 x 0 '' .
C.
2
B. '' x R : x 2 x 0 '' .
'' x R : x 2 2 x 0 '' .
2
D. '' x R : x 2 x 0 ''
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
A 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
C.
A 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
Câu 6: Cho
A.
Câu 7: Cho
A.
B.
.
A x R | 5 x 7
0 ; 2)
(−5 ; 7 ] ,¿
A x N | 2 x 9
D.
và
A x R | 0 x 2
;1 (2; )
và
A 1;0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
A 2; 1;0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
B x R | 0 x 2
B. 0 ; 2 ) , ¿
¿
.
. Tập
A ∪B
, A ∩B lần lượt là:
C. −5 ; 0 ) ,¿
¿
B x R |1 x 4
B. ( ;0] [4; ) .
.
D.
−5 ; 0 )
(−5 ; 7 ] ,¿
Hãy xác định C R ( A ∩ B) :
C. ( ;1] [2; ) .
D. [1; 2] .
x R | 4 x 6
Câu 8: Cho 2 tập hợp A = ( ; 4) (4; ) , B =
, chọn mệnh đề sai:
A. A B (4;6)
Câu 9: Cho ba tập hợp
B. B \ A [-4; 4]
C. R \ ( A B ) ( ; 4) [6; )
A ; 1 , B 1; , C 2; 1
. Tìm A B \ C .
D. R \ ( A B )
1
A.
.
B.
Câu 10: Cho hai tập hợp
3; .
A.
;
C. ( ; 2) [1; ) .
.
X 0;3 , Y a; 4
B.
;3
D.
; 2 1; .
. Tập hợp tất cả các giá trị của a để X Y .
C. [3; 4) .
.
D.
0;3 .
KIỂM TRA 15’:. Đề ….
Họ và tên : ………………………………………………… Lớp: ………………….
Hãy điền câu trả lời đúng vào bảng sau
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?
A. 2 2 5 .
4
2
C. 2
.
2 là một số hữu tỷ.
B.
D. có phải là một số hữu tỷ không ?
Câu 2: Cho A,B,C là các tập hợp . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. A B x, x A x B .
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A B .
C. Nếu A B và B C thì A C .
D. Tập A có ít nhất 2 tập con là A và
Câu 3: Cho tập hợp
3; 6
A.
.
C x R | 3 x 6
B.
. Tập hợp C được viết dưới dạng nào sau đây ?
3; 6 .
C.
3;6 .
D.
3;6 .
2
Câu 4: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề A :" x R, x 3 x 5" .
2
2
2
2
A. A : " x R, x 3 x 5" .B. A : " x R , x 3x 5" . C. A : " x R, x 3 x 5" D. A : " x R , x 3x 5" .
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
A 0;1; 2;3; 4
Câu 6: Cho
A.
A 0; 1; 2; 3; 4; 5
A x R | 1 x 0
0 , 1;1
Câu 7: Cho
A.
. B.
B.
và
.
C.
C.
và
.
A 0;1; 2;3; 4;5
B x R | 0 x 1
1;1 , 0
A x R |1 x 4
;0 (4; )
A x N / x 5
A ∪B
1;1 , Ø
B x R | 0 x 2
B. ( ;0] [4; ) .
.Tập
. Hãy xác định
C. ( ;1) [2; ) .
. D.
A 0; 1; 2; 3; 4
, A ∩B
D.
lần lượt là:
Ø, 1;1
C R ( A ∪ B) :
D. (0; 4) .
B x R | x 2
C x R | 0 x 3
Câu 8: Cho A = ( ; 2]
, và
. Câu nào sau đây sai?
.
A. B C [2;3)
Câu 9: Cho tập hợp
B. A C (0; 2]
C.
A B R \ 2
A x R | 2 x 0 B x R | x 1
A. .
2;
B.
Câu 10: Cho hai tập hợp
.
C.
A m; m 2 , B 1; 2
A. m 1 hoặc m 0 . B. 1 m 0 .
0
và
D. B C (0; )
C x R | 0 x 1
.
D.
. Tìm
C B A .
2; .
. Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
C. 1 m 2 .
D. m 1 hoặc m 2 .
KIỂM TRA 15p. Đề …..
Họ và tên : ………………………………………………… Lớp: ………………….
Hãy điền câu trả lời đúng vào bảng sau
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.
B. Mọi người trên Trái Đất đều là nữ.
C. Pari là thủ đô của nước Pháp.
D. Trời lạnh quá !
Câu 2: Tìm cách viết sai trong các cách viết sau :
A.
2 Q .
B.
Câu 3: Cho tập hợp
A.
C 3; 0
3
Q
2
.
C. R .
C x R | 3 x 0
.
B.
C 3; 0
D. 15 N .
. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
.
C.
C 3;0
.
D.
C 3;0
.
Câu 4: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề A :" x R, x 5" .
A. A : " x R, x 5" .
Câu 5: Cho tập hợp
1
E 3; 2;3;
2 .
A.
Câu 6: Cho
A.
B. A : " x R, x 5" .
C. A : " x R, x 5" .
E x N | x 2 9 x 2 x 2 5 x 2 0
B.
E 2;3
A x R | 5 x 1
5; 2 , 3;1 .
Câu 7: Cho hai tập hợp
B.
và
.
C.
3;1 , 5; 2 .
A x R | x 1
C.
và
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
E 3; 2;3
B x R | 3 x 2
D. A : " x R, x 5" .
.
Tập A ∪ B
3;1 , 5; 2
B x R | 2 x 3
D.
E 0; 2;3
.
, A ∩B lần lượt là:
D.
5; 2 , 3;1
Xác định
C¡ ( A È B) .
- ¥ ;- 2].
A. (
- ¥ ;- 2) .
B. (
A x R | 5 x 1
Câu 8: Cho
A. A C [ 5; 2]
3; 4
B x R | x 3
,
B. A B ( 5; )
A 3; , B ; 2 , C 0; 4
Câu 9: Cho
A.
,
- ¥ ;- 2] È ( 1;3].
C. (
.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị m để
A. m 2 .
. Tìm tập hợp
.
C.
1; m 2;
B. m 2 .
. Câu nào sau đây đúng?
D. B C ( ; )
C. B C
; 2 3;
B.
C x R | x 2
- ¥ ;- 2) È [1;3) .
D. (
A B C :
3; 4 .
; 2 3; .
D.
.
C. m 2 .
D. m 2 .
KIỂM TRA 15p: Đề ….
Họ và tên : ………………………………………………… Lớp: ………………….
Hãy điền câu trả lời đúng vào bảng sau
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
B. x chia hết cho 3
A.5 chia hết cho 2.
C. n không chia hết cho 2.
D. Buồn quá !
Câu2: Cho tập hợp A . Chọn khẳng định đúng.
A.
A
B. A A .
.
.Câu 3: Cho tập hợp
C 2;7
A.
C. A A .
C x R | 2 x 7
.
B.
C 2;7
D. A là một số hữu tỷ
. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
.
C.
C 2;7
.
D.
C 2;7
2
Câu 4: Cho A : '' x R : x 2 x 0 '' thì phủ định của A là:
2
A. '' x R : x 2 x 0 '' .
C.
2
B. '' x R : x 2 x 0 '' .
'' x R : x 2 2 x 0 '' .
2
D. '' x R : x 2 x 0 ''
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
A 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
C.
A 2; 1;0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
Câu 6: Cho
A x R | 0 x 2
A x N | 2 x 9
.
B.
A 1;0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
.
D.
A 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
và
B x R | 5 x 7
. Tập
A ∪B
.
, A ∩B lần lượt là:
.
A
−5 ; 0 ) ,¿
.¿
Câu 7: Cho
B. 0 ; 2 ) , ¿
¿
A x R |1 x 4
A. ( ; 0] [4; )
B.
C.
và
0 ; 2)
(−5 ; 7 ] ,¿
B x R | 0 x 2
;1 (2; ) .
D.
−5 ; 0 )
(−5 ; 7 ] ,¿
. Hãy xác định C R ( A ∩ B) :
C. ( ;1] [2; ) .
D. [1; 2] .
Câu 8: Cho 2 tập hợp A = [ 4; 6) , B = ( ; 4) (4; ) , chọn mệnh đề sai:
A. A B (4;6)
B. R \ ( A B )
Câu 9: Cho ba tập hợp
A.
A 1; , B 2; 1 , C ; 1
; 2 1; .
B.
;
B.
;3
D. R \ ( A B) ( ; 4) [6; )
. Tìm A C \ B .
C. ( ; 2) [1; ) .
.
X 0;3 , Y a; 4
Câu 10: Cho hai tập hợp
A. [3; ) .
C. A\ B [-4; 4]
D.
1
. Tập hợp tất cả các giá trị của a để X Y .
C. [3; 4) .
.
D.
0;3 .
KIỂM TRA 15p:. Đề…..
Họ và tên : ………………………………………………… Lớp: ………………….
Hãy điền câu trả lời đúng vào bảng sau
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?
A. 2 2 5 .
4
2
C. 2
.
B. có phải là một số hữu tỷ không ?.
D. 2 là một số hữu tỷ
Câu 2: Cho A,B,C là các tập hợp . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.. Nếu A B và B C thì A C
B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A B .
C. A B x, x A x B .
D. Tập A có ít nhất 2 tập con là A và
Câu 3: Cho tập hợp
A.
3;6
.
C x R | 3 x 6
B.
3;6
.
. Tập hợp C được viết dưới dạng nào sau đây ?
C.
3;6 .
D.
3;6 .
2
Câu 4: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề A :" x R, x 3 x 5" .
2
2
2
A. A : " x R, x 3 x 5" . B. A :" x R, x 3x 5" C. A : " x R, x 3 x 5"
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A x N | x 5
.
2
D. A : " x R , x 3x 5"
A.
A 0;1; 2;3; 4;5
Câu 6: Cho
A.
A.
A x R | 0 x 1
0 , 1;1
Câu 7: Cho
B.
Câu 9: Cho tập hợp
A. .
B.
.
C.
A 0;1; 2;3; 4
B x R | 1 x 0
C.
. Tập
Câu 10: Cho hai tập hợp
.
C. A C (0; 2]
C.
A m; m 2 , B 1; 2
A. m 1 hoặc m 0 . B. 1 m 0 .
0
.
Ø, 1;1
C R ( A ∪ B) :
D. ( ; 0] [4; ) .
C x R | 0 x 3
, B = [2; ) và
2;
A 0; 1; 2; 3; 4
, A ∩B lần lượt là:
D.
C. ( ;1) [2; ) .
A B R \ 2
. D.
.Hãy xác định
A x R | 0 x 1 B x R | x 1
B.
A ∪B
1;1 , 0
B x R |1 x 4
và
B. (0; 4) .
A x R | x 2
A. B C [2;3)
và
1;1 , Ø
A x R | 0 x 2
;0 (4; )
Câu 8: Cho
A 0; 1; 2; 3; 4; 5
.B.
và
. Câu nào sau đây sai?
D. B C (0; )
C x R | 2 x 0
.
D.
. Tìm
A B C .
2; .
. Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
C. 1 m 2 .
D. m 1 hoặc m 2 .