TUẦN 27
Tiết 1
Tiết 2
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018
CHÀO CỜ
TẬP ĐỌC
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 20, hiểu nội
dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi "khi nào?"BT2, BT3; biết đáp lời cảm ơn trong tình
huống giao tiếp đơn giản cụ thể (1trong 3 tình huống ở BT4)
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi.
3. Thái độ
- HS u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu ghi tên bài tập đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Ôn tập.
* GV hướng dẫn HS ôn lại các tập đọc
đã học.
- GV gọi HS đọc lại bài trước lớp kết
hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Nhận xét cho từng em.
BT2: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi "khi nào ?"
- Gọi HS lên bảng gạch chân các từ trả
lời cho câu hỏi "khi nào"?
GV nhận xét, chữa bài.
Hoạt động của học sinh
- HS ôn lại các bài tập đọc đã học, trả
lời câu hỏi.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 2 em lên bảng làm.
a) Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
b) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về
a. Mùa hè
b. khi hè về.
BT 3:Đặt câu hỏi cho bộ phận câu - 1 em đọc yêu cầu của bài tập 3.
được in đậm .
- HS thi đua đặt câu hỏi.
- GV nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nêu câu hỏi có cụm từ a) Khi nào dịng sơng trở thành một
khi nào.
đường trăng lung linh dát vàng?
+ Dịng sơng trở thành một đường trăng
lung linh dát vàng khi nào?
b) Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
- GV nhận xét, bổ sung.
+ Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?
* Nói lời đáp của em.
- GV yêu cầu HS thực hành đối đáp - 1 em đọc và giải thích u cầu của bài tập.
các tình huống theo cặp.
- HS thực hành đối đáp theo cặp.
- Mời vài cặp lên trình bày trước lớp.
- Đại diện vài cặp thảo luận trước lớp.
a) Có gì đâu/ khơng có gì / chuyện nhỏ
ấy mà.
b) Dạ, khơng có gì đâu ạ/ dạ thưa ơng,
- GV nhận xét, bổ sung.
có gì đâu ạ.
3. Củng cố
- Chốt nội dung bài
- Lắng nghe
4. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
___________________________________
Tiết 4
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 21 đến tuần 22, hiểu nội
dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa(BT2); biết đặt dấu câu vào chỗ thích hợp
trong đoạn văn ngắn.(BT3).
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng trả lời các câu hỏi tiếng việt.
3. Thái độ
- HS có ý thức trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu viết tên bài tập đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
* Ôn tập các bài tập đọc đã học
- GV hướng dẫn HS ôn lại các tập đọc
đã học.
- GV gọi HS đọc lại bài trước lớp kết
hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
* Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng)
- GV hướng dẫn HS chơi trò chơi.
- Yêu cầu HS thực hành đối đáp theo
cặp:
+ Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào, kết
thúc vào tháng nào?
+ Mỗi mùa có hoa gì, quả gì?
+ Thời tiết mỗi mùa như thế nào?
- GV nhận xét, tuyện dương.
* Ngắt đoạn trích thành 5 câu. (viết).
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố
- Chốt nội dung ôn tập
4. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
Hoạt động của học sinh
- HS đọc nối tiếp nhau đọc bài, đọc rồi
trả lời câu hỏi.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập 2.
- HS thực hành đối đáp theo cặp.
- Vài cặp lên bảng thực hành hỏi đáp
trước lớp.
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
+ Trời đã vào thu. Những đám mây
bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh
heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và
cao dần lên.
- Lắng nghe
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
___________________________________
Tiết 4
TOÁN
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2. Kỹ năng
- Nắm được các quy tắc về số 1 trong phép nhân và phép chia.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận,chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung bài. Bảng phụ ghi nội dung BT
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở, bảng con
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
* Giới thiệu phép nhân có thừa số 1
a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS
chuyển tổng thành các số hạng bằng
nhau.
1x2=1+1=2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
- Gọi HS nhận xét.
b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng
nhân đã học đều có:
2x1=2
4 x1=4
3x1=3
5x1=5
- Gọi HS nhận xét.
* Giới thiệu phép chia cho 1:
- GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan
hệ giữa phép nhân và phép chia.
- GV nêu :
1x2=2
ta có : 2 : 1 = 2
1x3=3
ta có : 3 : 1 = 3
1x4=4
ta có : 4 : 1 = 4
1x5=5
ta có: 5 : 1 = 5
* Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm
Hoạt động của học sinh
- HS chú ý theo dõi.
- HS nêu: Số 1 nhân với số nào cũng
bằng chính số đó.
- HS nhận xét: Số nào nhân 1 cũng bằng
chính số đó.
- HS quan sát, kết luận: Số nào chia cho
1 cũng bằng chính số đó.
- HS làm bài vào vở.
1x2=2
1x3=3
1x5=5
2x1=2
2:1 =2
3x1=3
3:1 =3
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Số?
- GV u cầu HS tìm số thích hợp điền - HS làm bài vào vở.
vào chỗ trống.
a) 4 x 2 = 8 b) 5 x 1 = 5
- Yêu cầu HS làm bài.
2x1=2
5:1=5
- GV chữa bài.
4. Củng cố
- Cho HS nhắc nội dung bài học
- Lắng nghe
5. Dặn dò.
- Dặn dò HS.
5x1=5
5:1 =5
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2018
Tiết 1
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Biết khơng có phép chia cho 0.
2. Kỹ năng
- HS nắm được quy tắc nhân và chia cho 0
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận,chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung bài. Bảng phụ ghi nội dung BT
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở, bảng con
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Hoạt động của học sinh
b. Nội dung
* Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- GV hướng dẫn HS dựa vào ý nghĩa
của phép nhân viết thành tổng các số
hạng bằng nhau:
0x2=0+0=0
Vậy 0 x 2 = 0
Ta có: 2 x 0 = 0
- HS nêu: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân hai
- Gọi HS nêu bằng lời.
bằng 0.
- 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0
Ta có:
3x0=0
- Gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét:
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
* Giới thiệu phép chia có số bị chia
là 0
- GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan
hệ giữa phép nhân và phép chia để
thực hiện:
0 : 2 = 0, Vì 0 x 2 = 0
0 : 3 = 0, Vì 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0, Vì 0 x 5 = 0
- Gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét: Thương nhân với số chia
bằng số bị chia.
- GV kết luận: Số 0 chia cho số nào - HS nghe.
khác 0 cũng bằng 0 (với điều kiện số
chia phải khác 0).
- GV nhấn mạnh: Khơng có phép chia
cho 0, hoặc 0 khơng thể chia cho 0, vì
số chia phải khác 0.
* Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Tính nhẩm
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự nhẩm rồi làm bài.
- HS tự làm bài CN.
0x4=0 0x2=0
0x3=0
- GV nhận xét, chữa bài
4x0=0 2x0=0
3x0=0
* Bài 2: Tính nhẩm
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự nhẩm rồi làm bài.
- HS tự làm bài vào vở, bảng lớp.
- GV nhận xét, chữa bài.
0:4=0 0:2=0 0:3=0 0:1=0
* Bài 3: Số?
- GV hướng dẫn HS tính nhẩm để điền
số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm bài CN.
0 x5=0
3 x0=0
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố
- Chốt nội dung toàn bài.
0 :5=0
- Lắng nghe
0
:3=0
5. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về làm bài, chuẩn bị bài sau.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
___________________________________________
Tiết 2
CHÍNH TẢ
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học trong tuần 23, 24, hiểu nội dung
của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2), kể ngắn được về con vật mình biết
(BT3).
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi
3. Thái độ
- HS u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
* Ôn tập các bài tập đọc đã học
* Gv cho HS ôn lại các bài tập đọc đã - HS lần lượt lên bốc thăm, đọc bài, trả lời
học.
câu hỏi.
- Cho HS đọc bài trước lớp kết hợp trả
câu hỏi về nội dung bài đọc
* Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú
- GV chia lớp thành 6 nhóm, tổ chức - HS thi đua chơi trị chơi.
chơi trị chơi.
- Các nhóm thi đua chơi trước lớp.
- GV hướng dẫn cách chơi: Nhóm A
khoẻ, hung dữ, vồ mồi rất
nêu tên con vật thì nhóm B nêu những Hổ
từ ngữ chỉ hoạt động hay đặc điểm Gấu
của con vật đó.
Cáo
Khỉ,
rất
đẹp,
- GV nhận xét, tuyên dương.
nhan
* Thi kể chuyện về các con vật mà h
em biết.
nhẹn,
- GV hướng dẫn HS kể chuyện.
tinh
ranh.
Thỏ
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố
- Chốt nội dung ơn tập
4. Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
nhanh, được gọi là chúa rừng xanh.
to, khoẻ, hung dữ, dáng đi phục
phịch, thích ăn mật ong.
đi to, dà
leo trèo giỏi, tinh khôn.
lông đen, nâu hoặc trắng, mắt
đỏ, ăn cỏ, củ cải, rất hiền.
- HS chọn tên con vật sẽ kể.
- Nhiều HS nối tiếp nhau kể trước lớp.
VD: Tuần trước bố em đưa em đi chơi
công viên. Trong cơng viên lần đầu tiên
em nhìn thấy một con hổ. Con hổ lơng
vằn có màu đen. Nó rất to, đi lại chậm
rãi, vẻ hung dữ.
- Lắng nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
______________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 + 2
TỐN
ƠN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
- M2: Biết điền số, tính nhẩm, tìm thành phần chưa biết.
- M3: Biết điền số, tính nhẩm, tìm thành phần chưa biết, biết ghi đúng sai.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Giáo án
- HS: vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MỨC 2
Bài 1: VBT toán nâng cao lớp 2 quyển
MỨC 3
Bài 1: Tương tự mức 1
2 trang 43
Bài 2: VBT toán nâng cao lớp 2 quyển
2 trang 43
Bài 3: VBT toán nâng cao lớp 2 quyển
2 trang 43
Bài 4: VBT toán nâng cao lớp 2 quyển
2 trang 43
Bài 5: (BT2) VBT toán nâng cao lớp 2
tập 2 trang 50
Bài 6: (BT3) VBT toán nâng cao lớp 2
tập 2 trang 50
Bài 2: Tương tự mức 1
Bài 3: Tương tự mức 1
Bài 4: Tương tự mức 1
Bài 5: Tương tự mức 1
Bài 6: Tương tự mức 1
Bài 7: (BT5) VBT toán nâng cao lớp 2
quyển 2 trang 50
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_______________________________
Tiết 3
CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- M2 + 3: Làm bài tập ôn tập và kiểm tra giữa học kì II tiết 2 + 3 (VBT nâng cao
TV2 tập 2)
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Giáo án
- HS: vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MỨC 2 + 3
1. Bài tập:
Bài 1: VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 32
Bài 2: VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 32
Bài 3: (BT1) VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 32
Bài 4: (BT2) VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 32
Bài 5: (BT3) VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 32
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_______________________________________________________________________
Tiết 3
I. MỤC TIÊU
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2018
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Kiến thức
- Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0
2. Kỹ năng
- Củng cố kiến thức về số 1 trong phép nhân và phép chia.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung bài
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở, bảng con
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1:
a) Lập bảng nhân 1
- GV cho HS tự làm bài
Hoạt động của học sinh
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, rồi chữa bài
1x1=1
1x6=6
1x2=2
1x7=7
1x3=3
1x8=8
1x4=4
1x9=9
- Gọi HS đọc
1x5=5
1 x 10 = 10
b) Lập bảng chia 1
- HS tự lập bảng chia 1
- Cho HS tự lập bảng chia
1:1=1
6:1=6
2:1=2
7:1=7
3:1=3
8:1=8
4:1=4
9:1=9
- GV nhận xét, gọi HS đọc bảng nhân và
5:1=5
10 : 1 = 10
bảng chia
* Bài 2: Tính nhẩm
- 1 em nêu yêu cầu của bài
- GV yêu cầu HS tự nhẩm rồi làm bài.
- HS làm bài vào vở
a) 0 + 3 = 3 b) 5 + 1 = 5
3+0=3
1+5=5
0x3=0
1x5=5
3x0=0
5x1=5
c) 4 : 1 = 4
0:2=0
0:1=0
- GV nhận xét, chữa bài
4. Củng cố
- HS đọc lại bảng nhân 1, chia 1
5. Dặn dò
- Dặn dò HS
1:1=1
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tiết 3
___________________________________
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 5)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học trong tuần 25, hiểu nội dung của
đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?(BT2, BT3); biết đáp lời khẳng
định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc và TLCH
3. Thái độ
- HS có ý thức học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung
* Ơn tập các bài tập đọc, học thuộc
lịng đã học
* Gv cho HS ôn lại các bài tập đọc đã
học.
- Cho HS đọc bài trước lớp kết hợp trả
câu hỏi về nội dung bài đọc
* Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
Hoạt động của học sinh
- HS đọc thầm từng bài, kết hợp trả lời
câu hỏi, đọc bài, trả lời câu hỏi.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập 2.
hỏi: Như thế nào?
- GV hướng dẫn HS đặt câu hỏi
- GV nhận xét, chữa bài
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm.
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
* Nói lời đáp của em
- GV giải thích: Bài tập yêu cầu em
đáp lại lời khẳng định, phủ định.
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo
cặp.
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng nhất.
3. Củng cố
- Chốt nội dung ôn tập.
4. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
- HS thi đua đặt câu hỏi.
- HS làm bài vào vở.
a) Đỏ rực.
b) Nhởn nhơ.
- HS nêu yêu cầu của bài 3.
- HS làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài.
a) Chim đậu như thế nào trên những
cành cây?
b) Bông cúc sung sướng như thế nào?
- 1 em đọc 3 tình huống trong bài.
- HS thực hành hỏi đáp tình huống
SGK.
- Vài cặp lên bảng thực hành hỏi đáp
trước lớp.
a) Cảm ơn bố./ Ơi thích q. Con cảm
ơn bố./
b) Thật ư! Cảm ơn bạn nhé!/ Mình
mừng quá! Rất cảm ơn bạn./
c) Thưa cô, thế ạ? Tháng sau chúng em
sẽ cố gắng nhiều hơn./
- Lắng nghe
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________________
Tiêt 1
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.
- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng nhân 4).
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tính tốn cho học sinh.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung luyện tập
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở, bảng con
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Tính nhẩm:
- GV yêu cầu HS tính nhẩm, rồi làm
bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu.
a) 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40.
b) 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
40 : 2 = 20
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 3
a) Tìm x:
- Gọi HS nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết.
- Yêu cầu HS làm bài.
b) Tìm y:
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố
- Chơt nội dung ơn tập
5. Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động của học sinh
- HS làm bài vào vở.
- Vài em lên bảng làm bài.
2x3=6
3 x 4 = 12
4 x 5 = 20
6:2=3
12 : 3 = 4
20 : 4 = 5
6:3=2
12 : 4 = 3
20 : 5 = 4
- HS làm bài vào vở, sau đó chữa bài.
- HS làm bài vào vở.
a) 30 x 3 = 60
20 x 3 = 60
20 x 4 = 80
30 x 2 = 60
40 x 2 = 80
20 x 5 = 100
b) 60 : 2 = 30
60 : 3 = 20
80 : 2 = 40
80 : 4 = 20
90 : 3 = 30
80 : 2 = 40
- HS làm bài vào vở.
a) x × 3 = 15
4 × x =28
x = 15 : 3
x = 28 : 4
x=5
x=7
b) y : 2 = 2
y:5=3
y=2×2
y=3×5
y=4
y = 15
- Lắng nghe
- Dặn dò HS.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
...................................................................................................................................
Tiết 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 6)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học tuần 26, hiểu nội dung của đoạn,
bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?( BT2, BT3); biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống giao tiếp cụ thể (1trong 3 tình huống ở BT4)
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc và TLCH.
3. Thái độ
- HS có ý thức trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu ghi tên bài tập đọc
2. Chuẩn bị của học sinh
- Vở bài tập TV
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
* Ôn tập đọc – Học thuộc lịng
* GV hướng dẫn HS ơn lại các tập đọc
đã học
- GV gọi HS đọc lại bài trước lớp kết
hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
* Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
"ở đâu?"
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm.
Hoạt động của học sinh
- HS lần lượt lên bốc thăm, đọc bài, trả
lời câu hỏi
- 1 em nêu yêu cầu của bài BT2.
- HS lên gạch chân dưới bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi ở đâu?
- HS làm bài vào vở.
a) Hai bên bờ sông.
b) trên những cành cây
- Gọi HS thi đua đặt câu hỏi
- GV nhận xét, tuyên dương .
* Nói lời đáp của em
- GV hỏi:
+ Cần đáp lời xin lỗi trong các trường
hợp trên như thế nào?
- GV tổ chức cho HS thực hành nói lời
đáp của em.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố
- Chốt nội dung tồn bài
4. Dặn dị
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS
- HS thi đua đặt câu hỏi có cụm từ ở
đâu?
a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực?
b) Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu?
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
+ Cần đáp lời xin lỗi với thái độ lịch sự,
nhẹ nhàng, khơng chê trách nặng lời vì
người gây lỗi đã biết lỗi.
- HS thực hành nói lời đáp theo cặp.
- Vài cặp lên bảng trình bày.
b) Thơi, khơng sao đâu chị ạ!/ Bây giờ
chị hiểu em là được./ Lần sau chị đừng
vội trách mắng em.
c) Dạ, khơng có chi./ Dạ, không sao
đâu bác ạ./ Không sao đâu ạ, lần sau có
gì bác cứ gọi ạ.
- Lắng nghe
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….....
Tiết 2
___________________________
CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học trong tuần 24, hiểu nội dung của
đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc(BT2); viết được một đoạn văn ngắn về
một lồi chim hoặc gia cần( BT3).
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc và TLCH
3. Thái độ
- HS có ý thức học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
2. Chuẩn bị của học sinh
Vở bài tập TV
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
* Gv cho HS ôn lại các bài tập đọc đã học. - HS đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi.
- Cho HS đọc bài trước lớp kết hợp trả
câu hỏi về nội dung bài đọc
* Viết một đoạn văn ngắn về một loài - HS tự viết bài, đọc bài làm trước lớp.
chim hoặc gia cầm( vịt, gà, ngỗng…)
- GV hướng dẫn HS làm bài, HS đọc - Lắng nghe
bài làm trước lớp.
- GV nhận xét bài viết hay
3. Củng cố
- Chốt nội dung tồn bài
4. Dặn dị
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_____________________________
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1 + 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- M2 + 3: Làm bài tập ôn tập và kiểm tra giữa học kì II tiết 4 + 5 (VBT nâng cao
TV2 tập 2)
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Giáo án
- HS: vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MỨC 2 + 3
1. Bài tập:
Bài 1: VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 34
Bài 2: VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 34
Bài 3: VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 34
Bài 4: (BT1) VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 32
Bài 5: (BT2) VBT nâng cao TV2 tập 2 trang 32
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
____________________________________________
Tiết 3
TỐN
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
- M2: Biết tính nhẩm, tìm x, giải tốn có lời văn
- M3: Biết tính nhẩm, tìm x, giải tốn có lời văn, biết hình thành phép chia từ phép trừ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Giáo án
- HS: vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MỨC 2
Bài 1: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 45
Bài 2: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 45
Bài 3: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 45
Bài 4: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 45
MỨC 3
Bài 1: tương tự mức 1
Bài 2: tương tự mức 1
Bài 3: tương tự mức 1
Bài 4: tương tự mức 1
Bài 5: (BT5) VBT nâng cao toán
2 tập2 trang 54
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018
Tiêt 1
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân
hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận,chính xác cho HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung ôn tập
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở, bảng con
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS tính nhẩm, rồi làm
bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Tính
- GV hướng dẫn HS tính từ trái sang
phải.
- Yêu cầu HS làm bài
Hoạt động của học sinh
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
- Vài em lên bảng làm bài
a) 2 x 4 = 8
3 x 5 = 15
4 x 3 = 12
8:2=4
15 : 3 = 5
12 : 3 = 4
8:4=2
15 : 5 = 3
12 : 4 = 3
b) 2cm x 4 = 8cm
10dm : 5 = 2dm
5cm x 3 = 15cm
12cm : 4 = 3m
4l x 5 = 20l
18l : 3 = 6l
- HS làm bài vào vở, sau đó chữa bài.
a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20
3 x 10 - 14 = 30 - 14
= 16
b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0
=0
0:4+6=0+6
=6
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 3: Bài toán
- 2 em lên bảng trình bày
- GV hướng dẫn HS phân tích, tìm hiểu - Lớp làm bài vào vở
từng bài toán bài tốn.
b) Bài giải.
Số nhóm học sinh là:
- u cầu HS làm bài
12 : 3 = 4 (nhóm).
Đáp số: 4 nhóm.
- GV nhận xét, chữa bài
4. Củng cố. Dặn dò
- Dặn dò HS
- Nhận xét tiết học
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Tiết 4
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 7)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học trong tuần 26, hiểu nội dung của
đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao? (BT2, Bt3); biết đáp lời đồng ý người
khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 TH trong BT4)
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đọc và TLCH.
3. Thái độ
- HS u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung
BT1 : Ôn tập các bài tập đọc đã học
* Gv cho HS ôn lại các bài tập đọc đã học. - HS lần lượt lên bốc thăm, đọc bài, trả lời
- Cho HS đọc bài trước lớp kết hợp trả câu hỏi.
câu hỏi về nội dung bài đọc
BT2 : Tìm bộ phận trả lời cho câu
hỏi « vì sao ? »
- HS làm bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
a) Chim sơn ca khô cả họng vì khát.
b) Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai
- GV nhận xét, tuyên dương.
bên bờ.
BT3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
được in đậm
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài
a) Vì sao bơng cúc héo lả đi?
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố
- Chốt nội dung ơn tập
4. Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS.
b) Vì sao đến mùa đơng, ve khơng có gì ăn?
- Lắng nghe.
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_____________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 + 2
TỐN
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
- M2: Biết tính nhẩm, tìm x, giải tốn có lời văn
- M3: Biết tính nhẩm, tìm x, giải tốn có lời văn, biết hình thành phép chia từ phép trừ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Giáo án
- HS: vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
MỨC 2
Bài 1: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 46
Bài 2: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 46
Bài 3: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 46
Bài 4: VBT nâng cao toán 2 quyển 2 trang 46
MỨC 3
Bài 1: tương tự mức 1
Bài 2: tương tự mức 1
Bài 3: tương tự mức 1
Bài 4: tương tự mức 1
Bài 5: (BT5) VBT nâng cao toán
2 tập2 trang 55
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_______________________________
Tiết 3
SINH HOẠT LỚP TUẦN 27
NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I MỤC TIÊU
- Nhận xét đánh giá lại các hoạt động trong tuần vừa qua.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 28
II. NỘI DUNG SINH HOẠT
1. Nhận xét các hoạt động trong tuần
a. Đạo đức
- Đa số các em lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè.