Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 8 Tuan 27 Tiet 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.32 KB, 3 trang )

Tuần: 27
Tiết : 52

Ngày soạn: 05/03/2019
Ngày dạy : 07/03/2019

BÀI 36: NƯỚC (tt)
I. MỤC TIÊU
Sau tiết này HS phải:
1. Kiến thức:
Biết được:
- Tính chất của nước: Nước hịa tan được nhiều chất, nước phản ứng được với nhiều chất ở
điều kiện thường như kim loại ( Na, Ca..), oxit bazơ (CaO, Na2O,...), oxit axit ( P2O5, SO2,...)
- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất, sự ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn
nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch.
2. Kĩ năng:
- Viết được PTHH của nước với một số kim loại (Na, Ca...), oxit bazơ, oxit axit.
- Biết sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ cho nguồn nước khơng bị ơ nhiễm.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của nước.
- Sử dụng tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
5. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
Nước tác dụng với kim loại , với oxit bazơ, với oxit axit.


b. Học sinh:
Xem trước bài mới.
2. Phương pháp:
- Trực quan, thí nghiệm nghiên cứu, làm việc nhóm, làm việc với SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp:
8A1:.........................................................................................................
8A2:.........................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu thành phần hoá học của nước
Câu 2: Sửa bài tập 3 SGK/125.
3. Vào bài mới:
* Giới thiệu bài: Em hãy kể vai trò của nước trong đời sống? Qua các phương tiện thơng tin
đại chúng chúng ta cũng biết tình trạng nước hiện nay như thế nào? Nguyên nhân từ đâu?
Nước có những tính chất gì?


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tính chất vật lí
- GV: Cho HS quan sát mẫu nước - HS: Quan sát
- GV: Nêu tính chất vật lí của
- HS: Nước là chất lỏng
nước ?
không màu, không mùi,
không vị, sơi ở 1000C. Hồ
tan được nhiều chất rắn,
lỏng, khí


Nội dung ghi bảng
II. TÍNH CHẤT CỦA
NƯỚC:
1. Tính chất vật lí
- Lỏng không màu,
không mùi, không vị, sôi
ở 1000C.


4.Củng cố:
Cho HS nhắc lại tính chất hố học của nước và viết PTHH.
5. Nhận xét và dặn dò:
- Nhận xét khả năng tiếp thu bài và đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào bài tập
- Dặn các em làm bài tập về nhà: 1,5 SGK/ 125, chuẩn bị bài “ axit – bazơ - muối”.
- Ôn lại khái niệm, cách gọi tên, phân loại oxit.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×