Họ tên học sinh:……………………………………………………… Lớp :2A….
PHIẾU BÀI TẬP
Bài 1: Gạch chân bộ phận làm gì? Trong các câu sau:
a.
b.
c.
d.
Cơ giáo ôm Chi vào long
Chi cùng bố đến trường cảm ơn cơ giáo
Ngồi vườn, bà và cháu đang nhặt rau
Lan đang vẽ tranh phong cảnh
Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống:
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
- Mẹ có mua q cho con khơng
Mẹ trả lời:
- Có ! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con
giao chưa
Hà vui vẻ trả lời:
- Con làm hết rồi mẹ
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
a. s hay x
quả ….ấu
chim ….ẻ
thợ ….ẻ
…..âu cá
nước ….âu
…..e máy
b.
…..ấu xí
…..e lạnh
…..ởi lởi trời cho, ….o ro trời co lại
…..ẩy cha còn chú, …..ẩy mẹ bú dì
…..iêng làm thì có, ……iêng học thì hay
ât hay âc
Thế con làm xong việc mẹ
b……. thềm
m…… ong
b……. đèn
b……. khuất
quả g……
gi……. ngủ
c.
M……. ngọt chết ruồi
M …….của dễ tìm, m…..…. long tin khó kiếm
Tấc đ…….. t…..… vàng
ai hay ay
m……. bay
đôi t……..
m……. mắn
bàn ch……..
tay tr……...
h…….. hoa
- T……. làm hàm nh……., t……. qu……. miệng trễ
d. r, d hoặc gi
…….án cá
…….ao thừa
……ễ ……ãi
…….ảng bài
vào ……a
tác ……ụng
……ao nhau
……ạy học
…..ễ cây
lạc ……ang
e. l hay n
…..ọ mắm
……ổi dậy
……iềm vui
……ết na
…..ấp …..ửng
……ung ……inh
…..áo ……ức
…..úa …..ếp
……ức …..ở
f. ch hay tr
……âu báu
…….èo tường
…….ậm ……ễ
…..âu cày
…….ân thật
……ậu nước
cuộn ……ịn
…….en …….úc
cái …….én
……í óc
Bài 4: Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp:
a. Từ ngữ có vần ươi
Đan lưới, sưởi ấm,……………………..
………………………………………….
………………………………………….
b. Từ ngữ có vần ưi
Gửi quà, cửi bậy,……………………….
………………………………………….
………………………………………….
c. Từ ngữ có vần iêt
Biết,……………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
d. Từ ngữ có vần iêc
Xiếc,…………………………………….
…………………………………………..
……………………………………………
e. Từ ngữ có vần ươc
Bước,……………………………………..
……………………………………………
……………………………………………
f. Từ ngữ có vần ươt
Lượt, ……………………………………..
……………………………………………
.
……………………………………………
.
Bài 5: Tìm tiếng có nghĩa cho trước dưới đây:
a.
b.
-
Bắt đầu bằng d, gi hoặc r:
Có lưỡi sắc, dùng để cắt :…………………….
Chuyển cho ai vật gì đó :……………………..
Tiếng có vần ưt hoặc ưc :
Ném bỏ đi :…………………….
Trái nghĩa với ngủ:…………………..
Bài 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm của các câu sau:
- Suốt mùa đông, lũ cá rô lẩn tránh trong bùn ao.
...........................................................................................................................
- Ngày 8 – 3 là Ngày Quốc tế Phụ nữ.
………………………………………………………………………………..
- Bà là người mà Nga yêu quý nhất.
………………………………………………………………………………..